Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai 14 Bai thuc hanh 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.92 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ HS1: Làm thế nào nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra? HS2: Làm bài tập 5.sgk.tr51. Đáp án: 1. - Để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra ta dựa vào dấu hiệu có chất mới xuất hiện, có tính chất khác với chất phản ứng. - Những tính chất khác dễ nhận biết là: + Trạng thái ( ví dụ: Tạo ra chất rắn không tan, tạo ra chất khí…) + Tính tan + Màu sắc 2. Bài tập 5.sgk.51 - Dấu hiệu: Sủi bọt ở vỏ trứng (xuất hiện chất khí). - PT chữ: Axit clohiđric + canxi cacbonat ->.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3. Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học I. MỤC TIÊU:. - Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. - Nhận biết được dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra. - Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ và hóa chất trong phòng thí nghiệm II. CHUẨN BỊ:. - Giáo viên: + Dụng cụ: .Giá ống nghiệm(1) . Ống nghiệm(6) . Đèn cồn(1) . Kẹp gỗ(1) . Cốc thủy tinh(2) . Ống hút(1) . Đũa thủy tinh(1) . Bật lửa -III. Học sinh: tườngTHÍ trìnhNGHIỆM: thực hành TIẾN HÀNH IV. TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH:. + Hóa chất : . Thuốc tím( kali pemanganat) . Dung dịch natri cacbonat . Dung dịch canxi hiđroxit ( nước vôi trong) . Nước.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3. Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM:. 1. Thí nghiệm 1:. Hòa tan và nung nóng kali pemanganat (thuốc tím) a. Cách tiến hành thí nghiệm:. - Ống 1: Cho nước vào ống nghiệm1, lắc cho tan. - Ống 2: Kẹp ống nghiệm 2 và đun nóng. Đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống vuốt nhọn, khi thấy tàn đóm đỏ không bùng cháy nữa thì ngừng đun, để nguội ống nghiệm. Thêm nước vào, lắc nhẹ,quan sát, nhận xét hiện tượng.. Phiếu học tập b) Hiện tượng xảy ra: + Ống 1:.................................................. Thuốc tím tan hết tạo thành dung dịch .................................................................. đồng nhất có màu tím + Ống 2:.................................................... Tàn đóm đỏ bùng cháy; Hoà vào nước ................................................................ chất rắn còn lại 1 phần không tan hết. c)Giải thích: + Ống 1: Thuộc hiện tượng....................... Không có sự biến đổi về chất Vì:........................................................... Hoá học +Ống 2: Thuộc hiện tượng..................... Vật Có chất mới sinh ra (khí oxi làm cho tàn Vì: ........................................................ lí. đóm bùng cháy, chất không tan hết là ................................................................. ................................................................ mangan đioxit).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3. Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM:. 1. Thí nghiệm 1:. Hòa tan và nung nóng kali pemanganat (thuốc tím) a. tiến hành b. Cách Hiện tượng xảy thí ra: nghiệm: + Ống 2: Tàn đóm đỏ bùng cháy, hoà vào nước chất rắn còn lại 1 phần không tan hết c.Giải thích: +Ống 2: Thuộc hiện tượng hóa học Vì: Có chất mới sinh ra (khí oxi làm cho tàn đóm bùng cháy, chất không tan hết là manganđioxit) PT: Khi nung kali pemanganato thì sản phẩm sinh ra là kali manganat, mangan đioxit t Kali pemanganat kali manganat + manganđioxit + oxi và khí oxi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3. Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: 1.Thí nghiệm 1: Hòa tan và nung nóng kali pemanganat. 2.Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit (nước vôi trong). a. Cách tiến hành: b. Hiện tượng:. - Thổi hơi thở (có CO2): Không có hiện tượng gì. + Ống 1: ................................................. Nước vôi trong vẩn đục ( kết tủa + Ống 2: .................................................. . trắng) ..................................... .............. Không có hiện tượng gì. - Nhỏ Na2CO 3: Xuất hiện kết tủa trắng. + Ống 3:................................................. + Ống 1,3: Không có PƯHH xảy ra.. + Ống 4:.................................................... c) Giải thích: + Ống 2,4: Đã xảy ra PƯHH vì xuất hiện ……………………………………………… chất mới không tan trong nước. ………………………………………………. a) Cách tiến hành: - Thổi hơi thở (có khí cacbonic) vào. các ống nghiệm: + Ống 1 đựng nước + Ống 2 nước vôi trong( canxi hiđroxit). Quan sát nhận xét hiện tượng. - Nhỏ từ từ Na2CO3 vào các ống nghiệm: +Ống 3 đựng nước +Ống 4 đựng nước vôi trong ( canxi hiđroxit)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3. Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM: 1.Thí nghiệm 1: Hòa tan và nung nóng kali pemanganat. 2.Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit (nước vôi trong). a. Cách tiến hành: b. Hiện tượng:. - Thổi hơi thở(có CO2): Nước vôi trong vẩn đục + Ống 2: .................................................. trắng) . ( kết tủa..................................... .............. Xuất hiện kết tủa trắng. - Nhỏ Na2CO 3: + Ống 4:................................................... Ốngthích: 2,4: Đã xảy ra PƯHH vì xuất hiện c) +Giải chất mới không tan trong nước. ……………………………………………… - PT chữ: ………………………………………………. Biết các phản ứng xảy ra : - Ống 2: Cacbonic trong hơi thở đã tác dụng với canxi hiđroxit tạo thành canxi cacbonat và nước - Ống 4: Natri cacbonat tác dụng với canxi hiđroxit tạo thành canxi cacbonat và natri hiđroxit.. Canxihiđoxit + Cacbonđioxit -> Canxicacbonat + Nước Canxihiđoxit + Natricacbonnat -> Canxicacbonat + Natrihiđroxit.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Trong bài thực hành hôm nay ta có sử dung một số hóa chất và trong đó có chất Ca(OH)2. từ CaO +H2O.Chất này được ứng dụng trong xây dựng và được dùng để khử phèn, khử chua,diệt khuẩn trong trồng trọt, chăn nuôi…Nhưng bên cạnh đó nếu chúng ta sử dụng trong xây dựng bỏ bừa bãi với số lượng nhiều dẫn đến chết cây trồng, do khi CaO tiếp xúc với nước để tạo ra Ca(OH)2 tỏa nhiều nhiệt. -Chúng ta lưu ý cách sử dụng hóa chất nói trên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 20: BÀI THỰC HÀNH 3: Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học. I. MỤC TIÊU: II. CHUẨN BỊ: III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM:. 1. Thí nghiệm 1: Hòa tan và nung nóng kali pemanganat 2. Thí nghiệm 2 Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit 3. Kết luận: Dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy ra.. IV. VIẾT TƯỜNG TRÌNH:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THCS PHẠM ĐÔN LỄ. BẢNG TƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH - BÀI THỰC HÀNH 3:. Họ và tên:.............................................. Lớp:.................. Nhóm:................ Điểm thực hành:. Tên TN. 1. Thí nghiệm 1: Hoà tan và nung nóng kali pemanganat 2. Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng với canxi hiđroxit.. Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hoá học. Điểm tường trình:. Cách tiến hành. Hiện tượng. Tổng điểm. Giải thích - PT. Kết luận.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Dặn dò:  Về. nhà hoàn thành bảng tường trình tiết sau nộp chấm lấy điểm kiểm tra 15 phút.  Đọc trước nội dung bài ĐLBTKL..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×