Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TRAC NGHIEM HIDROCACBON NO hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HIĐROCACBON NO. 1)Các nhận xét dưới đây, nhận xét nào SAI? a.Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2 b.Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan c.Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử d.Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan 2)Chất CH3-CH2-CH(iso-C3H7)CH2-CH3 có tên là gì? a.3-isopropyl pentan b.2-metyl-3-etyl pentan c.3-etyl-2-metyl pentan d.3-etyl-4-metyl pentan 3)Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu? a.11 b.10 c.3 d.8 4)Hai chất 2-metyl propan và butan khác nhau về điểm nào sau đây? a. Công thức cấu tạo b. Công thức phân tử c.Số nguyên tử cacbon d.Số liên kết cộng hóa trị 5)Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây? a. Công thức đơn giản nhất b.Công thức chung c. Công thức cấu tạo d. Công thức phân tử 6)Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? a.Butan b.Etan c.Metan d.Propan 7)Câu nào đúng trong các câu dưới đây? a.Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng b.Xiclohexan không có phản ứng thế, không có phản ứng cộng c.Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng d.Xicloankan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng 8)Câu nào đúng trong các câu sau đây? a.Tất cả ankan và xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng b.Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng c.Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng, một số xicloankan có thể tham gia phản ứng cộng d.Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng, tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng 9)Các ankan KHÔNG tham gia loại phản ứng nào? a. Phản ứng thế b. Phản ứng cộng c. Phản ứng tách d. Phản ứng cháy 10) Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon? a.3 b.4 c.5 d.6 11)Liên kết σ trong phân tử ankan là liên kết a.bền b.trung bình c.kém bền d.rất bền 12)Chất có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2CH3 có tên là a.2,2-đimetylpentan b.2,3-đimetylpentan c.2,2,3-trimetylpentan d.2,2,3-trimetylbutan 13)Hợp chất Y có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)CH2-CH3. Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau? a.3 b.4 c.5 d.6 14)Chọn câu đúng trong những câu sau. a. Hiđrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan b.Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan c.Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn là ankan d.Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên kết đơn là ankan 15)Cho các chất: (I) CH3CH2CH2CH2CH3; (II) (CH3)4C; (III) CH3CH2CH(CH3)2. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là a.I<II<III b.II<I<III c.III<II<I d.II<III<I 16)Cho isopentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol có ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là a.CH3CHBrCH(CH3)2 b.(CH3)2CHCH2CH2Br c.CH3CH2CBr(CH3)2 d.CH3CH(CH3)CH2Br 17)Trong số các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? a. Đồng phân mạch không nhánh b. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất c. Đồng phân isoankan d. Đồng phân tert-ankan 18)Cho các chất sau: C2H6 (1), CHCl2-CHCl2 (2), CH2Cl-CH2Cl (3) và CHF2-CHF2 (4). Các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là a.1<2<3<4 b.1<2<4<3 c.1<3<4<2 d.2<1<3<4 19)Hợp chất 2,3-đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hoá trị I? a.6 gốc b.4 gốc c.2 gốc d.5 gốc 20)Số gốc ankyl hoá trị I tạo ra từ isopentan là a.3 b.4 c.5 d.6 21)Trong phân tử ankan, nguyên tử cacbon ở trạng thái lại hoá nào? a.sp2 b.sp3d2 c.sp3 d.sp 22)Dãy ankan mà mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất là dãy nào? a.C3H8, C4H10, C6H14 b.C2H6, C5H12, C8H18 c.C4H10, C5H12, C6H14 d.C2H6, C5H12, C4H10 23)Cho các chất sau: (I) CH3CH2CH2CH3; (II) CH3CH2CH2CH2CH2CH3; (III) CH3CH(CH3)CH(CH3)CH3, (IV) (CH3)2CHCH2CH3. Thứ tự giảm dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là a.I>II>III>IV b.II>IV>III>I c.III>IV>II>I d.IV>II>III>I 24)Ankan hoà tan tốt trong dung môi nào? a.Nước b.Benzen c. Dung dịch axit HCl d. Dung dịch NaOH 25)Cho các chất sau: (I) CH3CH2CH2CH2CH3; (II) CH3CH2CH(CH3)CH3; (III) (CH3)4C. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của các chất là a.I<II<III b.II<I<III c.III<II<I d.II<III<I 26)Phân tử metan KHÔNG tan trong nước vì lí do nào sau đây? a.Metan là chất khí b. Phân tử metan không phân cực c.Metan không có liên kết đôi d. Phân tử khối của metan nhỏ 27)Cho ankan X có công thức cấu tạo sau: CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)CH2CH2CH3. Tên của X là a.1,1,3-trimetylheptan b.2,4-đimetylheptan c.2-metyl-4-propylpentan d.4,6-đimetylheptan 28)Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất etan, propan, butan và pentan lần lượt là 1560; 2219; 2877 và 3536kJ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1g chất nào sẽ thu được lượng nhiệt lớn nhất? a.Etan b.Propan c.Pentan d.Butan 29)Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a.3 b.5 c.6 d.4 30)Khi thực hiện phản ứng đềhiđro hoá hợp chất X có công thức phân tử C 5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là a.2,2-đimetylpentan b.2-metylbutan c.2,2-đimetylpropan d.Pentan 31)Khi clo hoá một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là a.CH3CH2CH3 b.(CH3)2CHCH2CH3 c.(CH3)2CHCH2CH3 d.CH3CH2CH2CH3 32)Cho hỗn hợp isohexan và Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là a.CH3CH2CH2CBr(CH3)2 b.CH3CH2CHBrCH(CH3)2 c.(CH3)2CHCH2CH2CH2Brd.CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Br 33)Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo có %Cl=55,04%. Ankan này có công thức phân tử là a.CH4 b.C2H6 c.C3H8 d.C4H10 34)Một ankan mà tỉ khối hơi sơ với không khí bằng 2, có công thức phân tử nào sau đây? a.C5H12 b.C6H14 c.C4H10 d.C3H8 35)Hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là a.45% b.18,52% c.25% d.20% 36)Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là a.Metylpentan b.1,2-đimetylxiclobutan c.1,3-đimetylxiclobutan d.Xiclohexan 37)Cho các hợp chất vòng no sau: xiclopropan (I), xiclobutan (II), xiclopentan (III), xiclohexan (IV). Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự nào? a.I<II<III<IV b.III<II<I<IV c.II<I<III<IV d.IV<I<III<II 38)Cho các chất sau: (I) xiclopropan; (II) xiclobutan; (III) xiclopenten; (IV) 3-metylxicloprop-1-en; (V) etylxiclopropan. Những chất nào là đồng đẳng của nhau? a.I, III, V b.I, II, V c.III, IV, V d.II, III, V 39)So với ankan tương ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi thế nào? a.Cao hơn b.Thấp hơn c.Bằng nhau d.Không xác định được 40)Cho phản ứng: metylxiclopropan + HBr →. Sản phẩm chính của phản ứng là a.CH3CH(CH3)CH2Br b.CH3CH2CHBrCH3 c.CH3CH2CH2CH2Br d. Phản ứng không xảy ra 41)Tên gọi của chất hữu cơ X có công thức cấu tạo: CH3CH(CH3)CH(C2H5)CH3 là a.3,4-đimetylpentan b.2-metyl-3-etylbutan c.2,3-đimetylpentan d.2-etyl-3-metylbutan 42)Tên gọi của chất hữu cơ X có công thức cấu tạo: CH3C(C2H5)(CH3)CH2CH(C2H5)CH2CH3 là a.2-metyl-2,4-đimetylhexan b.5-etyl-3,3-đimetylheptan c.2,4-đietyl-2-metylhexan d.3-etyl-5,5-đimetylheptan 43)Tên gọi của chất hữu cơ X có công thức cấu tạo: CH3CH(C2H5)CHClCH3 là a.3-etyl-2-clobutan b.2-clo-3-metylpentan c.3-clo-2-metylpentan d.3-metyl-2-clopentan 44)Tên gọi của chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3-CH(NO2)CH(CH3)CH2CH3 là a.4-metyl-3-nitropentan b.3-metyl-2-nitropentan c.3-nitro-4-metylpentan d.3-nitro-2-metylpentan 45)Tên gọi của chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3CH2CHClCH(NO2)CH3 là a.3-clo-2-nitropentan b.3-clo-4-nitropentan c.2-nitro-3clopentan d.4-nitro-3-clopentan 46)Tên gọi của chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là a.1-metyl-5etylxiclohexan b.1-metyl-3-metylxiclohexan c.5-etyl-1-metylxiclohexan d.3-etyl-1-metylxiclohexan as,1:1.  47)Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau: CH3CH(CH3)CH2CH3 + Cl2    a.CH3CH(CH3)CHClCH3 b.CH3C(CH3)ClCH2CH3 c.(CH3)2CHCH2CH2Cl d.CH2ClCH(CH3)CH2CH3 48)Xác định công thức cấu tạo đúng của C5H12 biết rằng khi mono clo hoá (có chiếu sáng) thu được 1 dẫn xuất halogen duy nhất? a.(CH3)4C b.(CH3)2CHCH2CH3 c.CH3CH2CH2CH2CH3 d.Không xác định được 49)Xác định công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1: chỉ cho hai sản phẩm a.CH3CH(CH3)CH2CH2CH2CH3 b.CH3C(CH3)2CH2CH3 c.CH3CH(CH3)CH(CH3)2 d.CH3(CH2)4CH3 50) Ứng với công thức C6H14 có các đồng phân cấu tạo: (I) CH 3(CH2)4CH3; (II) (CH3)2CHCH(CH3)2; (III) (CH3)3CCH2CH3; (IV) (CH3)2CHCH2CH3. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi a.I>II>III>IV b.III>II>IV>I c.III>II>I>IV d.IV>I>II>III 51)Cho các chất sau: (I) C2H6; (II) C3H8; (III) n-C4H10; (IV) i-C4H10. Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy a.III<IV<II<I b.III<IV<II<I c.I<II<IV<III d.I<II<III<IV 52) Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí? a.C4H10 b.C5H12 d.C6H14 d.Cả a, b và c. 53)Từ CH4 có thể điều chế được những chất nào sau đây? a.n-butan, iso-pentan b.2-etyl-3-metylhexan c.2,2-đimetylpentan d.Cả 3 đều được 54)Từ n-hexan có thể điều chế được chất nào sau đây? a. iso-hexan b.2,3-đimetylbutan c.2,2-đimetylbutan d.Cả 3 đều được 55)Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2g nước. Công thức phân tử của X là a.C2H6 b.C3H8 c.C4H10 d.Không thể xác định được 56) Oxi hoá hoàn toàn mg một hiđrocacbon X cần 17,92 lít O2 (đktc) thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là a.C3H8 b.C4H10 c.C5H12 d.Không thể xác định được 57)Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng cần dùng 6,16 lít O 2 và thu được 3,36 lít CO2. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị m là a.2,3g b.23g c.3,2g d.32g 58)Đốt cháy hết hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon khí thuộc cùng dãy đồng đẳng hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 25g kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi trong giảm 7,7g. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong X là a.CH4 và C2H6 b.C2H6 và C3H8 c.C3H8 và C4H10 d.Không thể xác định được.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 59)Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng 250ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng bình 1 tăng 8,1g, bình 2 có 15g kết tủa xuất hiện. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong X là a.CH4 và C4H10 b.C2H6 và C4H10 c.C3H8 và C4H10 d.Cả 3 đều đúng 60) Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1đựng H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3g và bình 2 có mg kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là a.68,95g b.59,1g c.49,25g d. Kết quả khác 61)Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 37,5g kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25g. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon trong X là a.C2H6 và C3H8 b.C3H8 và C4H10 c.CH4 và C3H8 d. Không thể xác định được 62)Đốt cháy hoàn toàn một xicloankan thu được (m+40) gam CO2 và (m+14) gam hơi H2O. Giá trị của m là a.6 b.3 c.4 d.5 63)Tổng số đồng phân xicloankan có công thức C5H10 là a.6 b.4 c.5 d.7 64)Phân tích x gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a=11b, 7x=3(a+b) và tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là a.C3H6O2 b.C3H4O2 c.C3H4O d.C2H4O2 65)Trong số các đồng phân có công thức phân tử C7H16 số đồng phân có chứa C bậc III là a.5 b.3 c.4 d.6 66)Xicloankan A có tỉ khối hơi so với N2 bằng 3. A tác dụng với clo ngoài ánh sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo thì tên gọi của A là a.Metylxiclopentan b.Etylxiclobutan c.Xiclohexan d.2,3-đimetylxiclobutan 67)Khi monoclo hóa C5H12 trong điều kiện có chiếu sáng thì thu được bốn dẫn xuất monoclo, tên gọi của C5H12 là a. isopentan b. neropentan c.n-pentan d.2-metyl pentan 68)Cho các hiđrocacbon sau: 1.CH4; 2.C2H4; 3.C3H8; 4.CH3CH=CH2; 5.Xiclopropan. Hãy chọn phát biểu đúng. a.Chỉ có 2 và 4 là các chất đồng đẳng b.Chỉ có 4, 5 là các chất đồng đẳng c.Chỉ có 1 và 3 là các chất đồng đẳng d.1 và 3, 2 và 4 là các chất đồng đẳng; 4 và 5 là các chất đồng phân 69)Cho các hợp chất sau: 1.C2H6; 2.CH3CH=CH3; 3.Xiclohexan; 4.C2H5Cl; 5.C2H4; 6.C2H2Cl2; 7.C2H4Cl2; 8.CH3N. Những hợp chất chỉ chứa liên kết σ gồm a.1, 2, 4, 7 b.2, 4, 6, 8 c.1, 3, 4, 7 d.1, 3, 4, 8 70)Clo hóa một ankan thu được một dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55% khối lượng. Công thức phân tử của ankan là a.C3H8 b.C2H6 c.C4H10 d.CH4 71)Crackinh hoàn toàn ankan A thu được hỗn hợp B gồm 2 khí, tỉ khối hơi của B đối với không khí bằng 1. Tên gọi của ankan đó là a. isopentan b.n-pentan c.n-butan d.n-hexan 72)Tổng số đồng phân trong hợp chất C5H11Cl là a.9 b.6 c.7 d.8 73) Đề hiđro hóa hoàn toàn ankan A thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 11. Ankan A là a.C5H12 b.C4H10 c.C3H8 d.C2H6 74)Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CH4 và C2H6 đối với H2 bằng 11,5 thì lượng O2 cần dùng để đốt cháy hết 1 mol hỗn hợp X là a.2,55 mol b.2,75 mol c.1,55 mol d.3,75 mol 75)X, Y và Z là hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp có tổng khối lượng phân tử là 174 đvC. Khi đốt cháy X thì thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O. Công thức phân tử của chúng là a.CH4, C2H6 và C3H8 b.C2H6, C3H8 và C4H10 c.C4H10, C5H12 và C6H14 d.C3H8, C4H10 và C5H12 76)Đốt cháy hoàn toàn x mol một hiđrocacbon A thì thu được 3x mol hỗn hợp CO2 và hơi nước. A là a.Ankan b.Xicloankan c.CH4 d.C2H6 77)Công thức một hiđrocacbon A mạch hở có dạng (CxH2x+1)n. Giá trị của n là a.2 b.3 c.5 d.4 78)C6H12 có bao nhiêu đồng phân monoxicloankan? a.12 b.11 c.10 d.9 79)Hỗn hợp khí A chứa một ankan X và một xicloankan Y. Tỉ khối của A so với H 2 là 25,8. Đốt cháy hoàn toàn 0,645g A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 4,5g kết tủa. Xác định công thức phân tử của X và Y. a.C4H10 và C3H6 b.C3H8 và C4H10 c.C2H6 và C6H12 d.C4H10 và C4H8 80)Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí X là monoxicloankan (đktc) thì khối lượng CO 2 tạo thành nhiều hơn khối lượng của nước tạo thành là 15,6g. Xác định công thức cấu tạo của X biết X làm mất màu dung dịch brom. a.metylxiclopropan b.xiclobutan c.a và b đều đúng d.xiclopentan 81) Để phân biệt xiclobutan và xiclopropan người ta dùng a. dung dịch Br2 b. dung dịch HBr c.Clo d. Oxi 82) Để phân biệt propan và xiclopropan người ta dùng a. dung dịch Br2 b. dung dịch HBr c. Clo d. Oxi 83)Theo chiều tăng dần số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng, % khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử xicloankan a.không đổi b.tăng dần c.giảm dần d.tăng, giảm không theo qui luật 84) Oxxi hóa hoàn toàn 448ml khí (đktc) của xicloankan A thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc). A làm mất màu dung dịch brom. Vậy A là a.metylxiclopropan b.etylxiclopropan c.metylxiclobutan d.xiclobutan 85)Khi cho metylxiclopentan tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng có thể thu mấy dẫn xuất monoclo? a.4 b.5 c.6 d.3 86)Khi đốt cháy hoàn toàn xicloankan thì tỉ lệ số mol CO2:số mol H2O có giá trị trong khoảng a.=1 b.<1 c.>1 d. Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 87)Xicloankan X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2,5. Kết luận nào sau đây đúng? a.có 5 đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X b.X tham gia phản ứng thế, oxi hóa và cộng mở vòng c.có 4 đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X d.Khi đốt A ta thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O 88)Đốt cháy hoàn toàn 4,6g chất hữu cơ Z (chứa C, H và O), sau phản ứng thu được 4,48 lít khí CO 2 và 5,4g H2O. Biết khối lượng mol phân tử của Z bằng 46g/mol. Công thức phân tử của Z là a.C2H6O b.C3H6O c.CH2O d.CH2O2 89)Hợp chất Y có % khối lượng Cacbon, hiđro và oxi lần lượt là 48,64%, 8,1% và 43,26%. Khối lượng mol phân tử của Y bằng 74g/mol. Công thức phân tử của Y là a.C2H4O2 b.C3H6O2 c.C6H12O6 d.C4H10O 90)Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H và Cl sinh ra 0,22g CO 2 và 0,09g H2O. Khi xác định clo trong lượng chất đó bằng AgNO3 thu được 1,435g AgCl. Tỉ khối hơi của nó so với hiđro bằng 42,5. Công thức phân tử của chất hữu cơ trên là a.C2H4Cl2 b.CH3Cl c.CHCl3 d.CH2Cl2 91)Đốt cháy 1 lít khí A cần 2 lít O2 thu được 1 lít CO2 và 2 lít hơi nước. Vậy công thức phân tử của A là a.C2H6 b.C2H4 c.CH4 d.C3H8 92)Một hợp chất hữu cơ có 51%C; 9,4%H; 12%N; 27,3%O. Tỉ khối hơi so với không khí là 4,05. Vậy công thức phân tử của chất hữu cơ là a.C5H11O3N b.C5H11O2N c.C5H10O2N d.C5H12O2N 93)Đốt cháy hoàn toàn chất A chứa C, H ta thu được số mol CO2 bằng số mol hơi nước. Vậy công thức thực nghiệm của A là a.(CH)n b.(CH2)n. c.(CH4)n. d.(CH3)n. 94)Đốt cháy hoàn toàn 30g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm đi qua bình đựng P 2O5 thấy khối lượng bình tăng lên 18g. Khí ra khỏi bình dẫn tiếp vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có 100g kết tủa. Vậy khối lượng CO2 và H2O tạo thành là a.18g và 44g b.44g và 18g c.10g và 18g d.10g và 44g 95)Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là a.1 b.2 c.3 d.4 96)Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8 là a.3 b.4 c.5 d.6 97)Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hợp chất hữu cơ X thu được 1,1g CO 2 và 0,225g H2O. Tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,69. Công thức phân tử của X là a.C2H6O3 b.C6H6 c.C2H6O d.C3H6O2 98)Đốt cháy hoàn toàn 200ml hơi chất hữu cơ A (C, H và O) trong 900ml oxi lấy dư, thể tích hỗn hợp khí và hơi thu được là 1,3 lít. Sau khi cho hơi nước ngưng tụ chỉ còn 700ml, tiếp tục cho qua dung dịch KOH đặc dư thì chỉ còn 100ml. (Các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của A là a.C3H6O b.C3H4O2 c.C2H6O d.Không xác định được 99)Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X được hai thể tích CO 2 và hai thể tích hơi nước. Các thể tích khí được đo cùng điều kiện. X có công thức phân tử là a.C2H4 b.C2H2 c.CH4 d.Không xác định được 100)C4H9Cl (I), C4H10O (II) và C4H11N (III) được sắp xếp theo chiều tăng dần về số lượng các đồng phân là a.I, III, II b.II, I, III c.III, II, I d.I, II, III 101)Hai xicloankan X và Y đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hóa (có chiếu sáng) thì X cho 4 sản phẩm, Y chỉ cho 1 sản phẩm duy nhất. Tên gọi của X và Y là a.xiclopentan và xiclobuten. b.metylxiclobuten và xiclopentan. c.metylxiclopentan và xiclohexan. d.metylxiclopentan và etyl xiclobutan. 102)Cho 2 hiđrocacbon X và Y đồng đẳng nhau, phân tử khối của X gấp đôi của Y. Công thức tổng quát của 2 hiđrocacbon là a.CnH2n-2 b.CnH2n+2 c.CnH2n-6 d.CnH2n 103)Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp đó là a.18,52% và 81,48% b.45% và 55% c.28,13% và 71,87% d.25% và 75% 104)Ankan là hiđrocacbon a.mạch hở b.no, mạch hở c.no, mạch vòng d.no 105)Phản ứng đặc trưng của ankan là a. phản ứng thế b. phản ứng dưới tác dụng của nhiệt c. phản ứng cộng d. phản ứng cháy 106)Xicloankan là a. hiđrocacbon no, mạch thẳng b. hiđrocacbon no, mạch vòng c. hiđrocacbon no, mạch hở d. hiđrocacbon có công thức CnH2n 107)Khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng? Ankan là hiđrocacbon a.no, mạch hở b.mạch hở, chỉ có liên kết đơn c.no d.có công thức tổng quát CnH2n+2 108)Đốt cháy hoàn toàn một ankan X, người ta thu được a.etan b.butan. nCO2 0, 75nH 2O. . X là c.propan. n. 1,167 n. d.pentan. CO2 109)Đốt cháy hoàn toàn một ankan A, người ta thu được H 2O 109.1)A có công thức phân tử là a.C4H10 b.C5H12 c.C6H12 d.C6H14 109.2)Số đồng phân của A là a.4 b.5 c.6 d.7 110)Ankan A khi phản ứng với Cl2 (ánh sáng) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo, biết khối lượng của 1 thể tích hơi A nặng gấp hơn 2 lần khối lượng của 1 thể tích không khí (ở cùng, t0, p). A là a.etan b.2,2-đimetylpropan c.propan d.2,3-đimetylbutan 111)Khi tách hai hiđro cạnh nhau ra khỏi ankan X thu được ba hiđrocacbon đồng phân. X là a.butan b.isopentan c.pentan d.2,2-đimetylbutan.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 112)Lấy một hỗn hợp khí Y gồm 3,36 lít CH4 và 7,84 lít C2H6, biết các khí đo ở đktc. Tỉ khối hơi của khí Y đối với H2 bằng bao nhiêu? a.5,6 b.12,9 c.17,5 d.15 113)Cho hợp chất X có công thức phân tử là C6H12. Số đồng phân có thể có của hợp chất trên bằng bao nhiêu? a.5 b.4 c.3 d.2 114)Cho các công thức cấu tạo sau: 1.n-pentan; 2. iso-pentan; 3.neo-pentan; 4.iso-butan; 5.n-butan. Hỏi những chất nào là đồng phân với nhau? a.1, 4 b.1, 2, 3 c.4, 5 d.b hoặc c 115)Cho hợp chất X có công thức phân tử C3H6Cl2. Số đồng phân có thể có của hợp chất trên là bao nhiêu? a.2 b.3 c.4 d.5 116)Đốt cháy hoàn toàn 16,4g hỗn hợp 2 hiđrocacbon A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 26,4 lít CO 2 (đktc) và 28,8g H2O. Hỏi A và B là công thức nào sau đây? a.C2H6 và C3H8 b.CH4 và C2H6 c.C2H4 và C3H6 d.C3H8 và C4H10 117)Đun nóng 38,4g muối C2H5COONa với NaOH rắn và CaO làm xúc tác thì thu được V lít khí C2H6 (đo ở 27,30C và 2atm). Hỏi V có giá trị nào? a.2,9 lít b.3,75 lít c.4,48 lít d.4,928 lít 118)Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm C2H6 và C3H8 so với hiđro bằng 18,5. Thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là a.50% và 50% b.30% và 70% c.40% và 60% d.25% và 75% 119)Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm SO 2 và CH4 vào dung dịch nước brom dư, thấy thoát ra 1,12 lít khí. Khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu bằng bao nhiêu? a.6,4g và 0,8g b.3,2g và 0,4g c.5,97g và 0,747g d.2,5g và 1,5g 120)Một hiđrocacbon no, mạch hở X có chứa %C=83,33% theo khối lượng. Hỏi X có tối đa bao nhiêu đồng phân? a.1 b.2 c.3 d.4 121)Khi brom hóa một ankan thu được duy nhất một dẫn xuất chứa brom có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 5,207. Tên gọi ĐÚNG của X là: a.n-pentan b.neo-pentan c. iso-butan d.neo-butan 122) Để đốt cháy hoàn toàn 22,4 lít hỗn hợp gồm CH 4 và H2 cần 22,4 lít O2, các khí đo ở đktc. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu bằng bao nhiêu? a.50% và 50% b.60% và 40% c.33,33% và 66,67% d.25% và 75% 123)Khi cho CH4 phản ứng thế với clo có ánh sáng xúc tác thì thu được dẫn xuất của clo, trong đó clo chiếm 89,12% theo khối lượng. Số nguyên tử hiđro đã bị thay thế bởi nguyên tử clo là a.4 b.3 c.2 d.1 124)Nếu đem đốt cháy hết 6,72 lít hỗn hợp khí gồm CO và CH4 (đktc). Thể tích khí CO2 thu được bằng bao nhiêu? a.6,72 lít b.4,48 lít c.3,36 lít d.5,6 lít 125)Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? a.n-pentan b. iso-pentan c.neo-pentan d.xiclopentan askt. 126)Xét phản ứng clo hóa sau: CH3CH(CH3)CH2CH3 + Cl2    ?. Sản phẩm chính của phản ứng trên là chất nào sau đây? a.CH3CH(CH3)CH(Cl)CH3b.CH3CH(CH3)CH2CH2Cl c.ClCH2CH(CH3)CH2CH3 d.CH3C(Cl)(CH3)CH2CH3 127)Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm metan và etan so với không khí bằng 0,6. Để đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí O 2 (đktc) cần dùng bằng bao nhiêu? a.48,16 lít b.51,6 lít c.10,08 lít d.44,8 lít 128)Khi cho 3-metylpentan phản ứng với clo (askt) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm monoclo? a.1 b.2 c.3 d.4 129)Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí hiđrocacbon A cần dùng vừa đủ 3,5 thể tích khí oxi (đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của A là hợp chất nào sau đây? a.CH4 b.C2H6 c.C3H8 d.C4H10 130)Tỉ số thể tích giữa C3H8 và O2 bằng bao nhiêu để khi đốt hỗn hợp hai khí nổ mạnh nhất? a.1:2 b.1:4 c.1:5 d.2:3 131)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon cùng đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28đvC, thu được 8,8g CO 2 và 5,4g nước. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: a.C2H6 và C4H10 b.CH4 và C3H8 c.C2H4 và C4H8 d.C2H2 và C4H6 Na ,t 0C. 132)Cho phản ứng sau: CH3CH2Cl + ClCH(CH3)CH3    ?. Phản ứng trên thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm? a.1 b.2 c.3 d.4 133)Cho 2,2g một ankan X phản ứng thế với clo, thu được 5,65g một sản phẩm thế Y. Biết số nguyên tử cacbon trong X nhỏ hơn 4. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là: a.C3H8 và C3H6Cl2 b.C3H8 và C3H7Cl c.C2H6 và C2H4Cl2 d.C2H6 và C2H5Cl 134)Khi crackinh 560 lít butan (đktc) theo các phản ứng: C 4H10 → C2H6 + C2H4; C4H10 → CH4 + C3H6; C4H10 → C4H8 + H2. Sản phẩm thu được có thể tích là 1010 lít (đktc). Thể tích của C4H10 chưa phản ứng là bao nhiêu? a.55 lít b.70 lít c.110 lít d.420 lít 135)Pentan có CTPT là C5H12. Trong các đồng phân của nó, đồng phân nào cho phản ứng thế Cl2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol là duy nhất: a.2,2-dimetyl propan b.n-pentan c. iso-pentan d.Kết quả khác. 136)Công thức của hiđrôcacbon E có dạng (CnH2n+1)m. E thuộc dãy đồng đẳng nào trong các dãy đồng đẳng sau đây? a. Ankan b.Ankin c.Anken d. Aren 137)Hỗn hợp 2 ankan ở thể khí cùng dãy đồng đẳng, có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp trên ta thu được 3,36 lít khí CO2 ở cùng đkc. CTPT của 2 ankan là: a.CH4,C2H6 b.C2H6,C3H8 c.C3H8,C4H10 d.C4H10,C5H12 138) Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: a.37,5g b.52,5g c.15g d.42,5g 139) Điều khẳng định nào sau đây là sai?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a.Hiđrocacbon no không tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. b.Hiđrocacbon no chỉ có các liên kết đơn trong phân tử. c. Hiđrocacbon no tham gia phản ứng thế với clo, có ánh sáng. d.Hiđrocacbon no mạch hở có các nguyên tử C lai hóa sp3. 140)Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với H2 là 25,5. Thành phần % thể tích của hỗn hợp khí đó là bao nhiêu? a.50%,50%. b.75%,25%. c.45%,55% d.Kết quả khác. 141) Đốt cháy một hỗn hợp đồng đẳng ankan ta thu được số mol CO2 và số mol nước như thế nào? a.n CO2<nH2O b.nCO2>nH2O c.Bằng nhau. d.Không xác định. 142)Một ankan X có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 29 và mạch cacbon phân nhánh. Tên gọi ĐÚNG của X là a.hexan b. iso pentan c. iso butan d.neo pentan 143) Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp A gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 0,66g CO2 và 0,378g H2O. Giá trị của a cần dùng là bao nhiêu? a.0,222g b.0,25g c.1,32g d.0,75g 144)Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7g H2O. Thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng bằng bao nhiêu? a.2,24 lít b.5,6 lít c.4,48 lít d.3,92 lít 145) Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 đồng đẳng ankan ta thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy số mol hỗn hợp ankan đã bị cháy là: a.0,15 b.0,25 c.0,05 d.0,06 146)Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16 và C8H18. Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với clo theo tỉ lệ phân tử 1:1 tạo ra monocloro ankan duy nhất? a.C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 b.C2H6, C5H12, C8H18 c.C3H8, C4H10, C6H14 d.C2H6, C5H12, C6H14 147) Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O 2 (đkc). Cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. Công thức phân tử của hiđrocacbon là: a.C5H10 b.C6H12 c.C5H12 d.C6H14 148) Đốt cháy hoàn toàn ag metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Giá trị của a là: a.20g b.1,6g c.3,2g d.4,8g 149)Công thức thực nghiệm của một hiđrocacbon có dạng (CxH2x+1)n. Vậy công thức phân tử của hiđrocacbon là: a.C2H6 b.C3H8 c.CmH2m+2; m=2x≥2 d.C4H10 150)Khi cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 ta thu được: a.1 sản phẩm duy nhất b.2 sản phẩm c.3 sản phẩm d.4 sản phẩm 151)Phương pháp điều chế nào sau đây giúp chúng ta thu được 2-clobutan tinh khiết hơn hết? a.n-butan tác dụng với clo, chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1:1 b.buten-2 tác dụng với hiđroclorua c.buten-1 tác dụng với hiđroclorua d.butadien-1,3 tác dụng với hiđroclorua 152)Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy một hỗn hợp A ta thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là: a.18,52% và 81,48% b.45% và 55% c.25% và 75% d.28,13% và 71,87% 153)Tỉ khối hỗn hợp metan và oxi so với hiđro là 40/3. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau phản ứng thu được sản phẩm và chất dư là: a.CH4, CO2 và H2O b.O2, CO2 và H2O c.CO2 và H2O d.Không xác định được 154)Số gốc hiđrocacbon hóa trị 1 của isopentan là: a.2 b.4 c.7 d.8 155)Tìm công thức phân tử của 1 hiđrocacbon A có 16,65% H (theo khối lượng) trong phân tử. a.C4H10 b.C5H12 c.C8H14 d.C7H16 156)Khi crackinh n-pentan ở 6000C thì thu được hỗn hợp sản phẩm gồm những chất nào sau đây? a.CH4 và C4H8 b.C5H10 và H2 c.C3H8 và C2H4 d.Cả 3 đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×