Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 4 Su dung cac ham de tinh toan tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Học tên các hàm thông qua nền bài hát: KÌA CON BƯỚM VÀNG Hàm SUM tính gì ? Hàm SUM tính gì? AVERAGE? AVERAGE? MIN, MAX viết như thế nào? MIN, MAX viết như thế nào? Xin mời You! Xin mời You! GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 7 – TIẾT (PPCT): 14 Tiết dạy: 2 – Lớp: 7A7 Buổi chiều, thứ sáu ngày 07/10/2016. Giáo viên: Nguyễn Xuân Triều Trường THCS Thị Trấn Mỹ Luông. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ: Trả lời: Emđểhãy nhắc các bước nhập - Các bước nhập hàmlạivào ô tính: hàm vào trong ô tính? B1. Chọn ô cần nhập hàm. B2. Gõ dấu = B3. Nhập hàm theo đúng cú pháp. B4. Nhấn Enter để kết thúc.. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 7 TIẾT 14 - Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (TIẾT 2) GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN. 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: a) Hàm tính tổng. Ta lần lượt cộng điểm tất Làm thế nào để cả các môn học của từng tính được tổng học sinh điểm của từng HS? GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:. a) Hàm tính tổng Tên hàm: SUM  Cú pháp: =SUM(a,b,c...)  Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ =SUM(7,6,6,9,9,10) của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn Hoặc =SUM(C4,D4,E4,F4,G4,H4) chế. Hoặc =SUM(C4:H4) Ví dụ: Tính tổng điểm GVBM: Nguyễn Xuân Triều. 47.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chú ý.  Trong công thức tính, hàm SUM cho phép chúng ta sử dụng địa chỉ của các ô tính, các ô tính kết hợp với các con số, cũng như sử dụng địa chỉ của các khối. Điều này sẽ làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán.. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: b) Hàm tính trung bình cộng. Làm thế nào để tính Ta lần điểm lượt cộng trungđiểm bình của của từng môn từng học họccủa sinh? từng HS rồi chia cho tổng số môn học GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: b) Hàm tính trung bình cộng  Tên hàm: AVERAGE  Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...)  Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa chỉ = AVERAGE(7,6,6,9,9,10) của Hoặc các ô =AVERAGE(C4,D4,E4,F4,G4,H4) tính. Số lượng các biến là không hạn chế. Hoặc = AVERAGE(C4:H4) Ví dụ: Tính trung bình cộng. 7.83. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chú ý: Trong công thức tính, hàm AVERAGE cho phép chúng ta sử dụng địa chỉ của các ô tính, các ô tính kết hợp với các con số, cũng như sử dụng địa chỉ của các khối. Điều này sẽ làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán.. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động nhóm BT BT 1: 1: Trong Trong các các đáp đáp án án sau sau cách cách nhập nhập hàm hàm nào nào không không đúng đúng,, vì vì sao? sao?. Sai, vì sử dụng dấu chấm phẩy. Sai, vì chứa dấu cách a) =sum(A1,B2,3); b)=SUM(A1;B2;3); c) =SUM. (A1,B2,3); d)=SUM(A1,B2,3);. e) =AVEAGE(A1,B2,3); sai, vì gõ sai tên =average(A1,B2,3); hàm GVBM: Nguyễn Xuân Triều. f).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:. c) Hàm xác định giá trị lớn nhất. tìm so giásánh trị điểm lớn nhất, Ta Hãy lần lượt các điểm của học của học của sinhtừng trongmôn cùng một cộtcác để HS? tìm ra giá trị lớn nhất GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: c) Hàm xác định giá trị lớn nhất  Tên hàm: MAX  Cú pháp: =MAX(a,b,c...) = MAX(7,8,9,6,7,8) Hoặc Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa =MAX (C4,C5,C6,C7,C8,C9) chỉHoặc của =các ô tính. Số lượng các biến là không MAX (C4:C9) hạn chế. Ví dụ: Xác định giá trị lớn nhất cho các cột điểm. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Ta lần lượt so sánh các điểm Hãy tìm giá trị điểm nhỏ nhất của của học sinh trong cùng một từng môn học của các học sinh? cột để tìm ra giá trị nhỏ nhất GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất  Tên hàm: MIN  Cú pháp: =MIN(a,b,c...) = MIN(7,8,9,6,7,8)  Trong đó: các biến a,b,c là các số hay địa =MIN(C4,C5,C6,C7,C8,C9) chỉ Hoặc của các ô tính. Số lượng các biến là không Hoặc = MIN (C4:C9) hạn chế Ví dụ: Xác định giá trị nhỏ nhất cho các cột điểm. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chú ý: Trong công thức tính, hàm MAX, hàm MIN cho phép chúng ta sử dụng địa chỉ của các ô tính, các ô tính kết hợp với các con số, cũng như sử dụng địa chỉ của các khối. Điều này sẽ làm đơn giản việc liệt kê các giá trị khi tính toán.. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Củng cố. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giả Giả ssửử trong trong các các ô ô A1,B1 A1,B1 lần lần lượt lượt chứa chứa các các số số -m m hãy hãy cho cho biết biết kết kết quả quả của của các các công công thức thức tính tính sa sa a) =SUM(A1,B1). -1. b) =SUM(A1,B1,B1). 2. c) =SUM(A1,B1,-5). -6. d) =SUM(A1,B1,2) e) =AVERAGE(A1,B1,4) g) =AVERAGE(A1,B1,5,0) GVBM: Nguyễn Xuân Triều. 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BT 3: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3. a) =sum(A1,C3) 0 b) =sum(A1,C3)  24 c) =sum(A1:C3)  24 d) =sum(A1,A3,B2,C1,C3)  0 GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BT4: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3. a) =average(A1,A3,B2) b) =average(SUM(A1:B3)) c) =sum(A1:B3)/3 GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Học tên các hàm thông qua nền bài hát: KÌA CON BƯỚM VÀNG Hàm SUM tính gì ? Hàm SUM tính gì? AVERAGE? AVERAGE? MIN, MAX viết như thế nào? MIN, MAX viết như thế nào? Xin mời You! Xin mời You! GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Học tên các hàm thông qua nền bài hát: RỬA MẶT NHƯ MÈO. AVERAGE tính điểm trung bình Nếu tính tổng thì ta dùng hàm SUM Hàm MAX tìm giá trị lớn nhất Tìm Nhỏ Nhất thì ta dùng hàm MIN. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> DẶN DÒ. -- Học Học thuộc thuộc tên tên và và cú cú pháp pháp các các hàm: hàm: SUM, SUM, AVERAGE, AVERAGE, MIN, MIN, MAX MAX -- Làm Làm bài bài tập tập trong trong sgk sgk trang trang 29 29 -- Xem Xem trước trước bài bài thực thực hành hành. GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GVBM: Nguyễn Xuân Triều.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×