Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Toán 4 - Tuần 6 - Luyện tập chung ( trang 35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.95 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 35).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khởi động * Quan sát biểu đồ học sinh giỏi toán khối 4 và trả lời các câu hỏi sau:. a. Khối lớp 4 có mấy lớp, đó là các lớp nào ? b. Lớp 4 A có bao nhiêu học sinh giỏi ? Lớp 4 B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 4 C có bao nhiêu học sinh giỏi? (Học sinh). (Lớp).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khởi động 1 u ê i t c Mụ. Ôn kiến thức về biểu đồ.. Thực hành. 2. • Viết số liền trước, số liền sau của 1 số. • Giá trị của các chữ số trong STN, so sánh STN • Đọc biểu đồ hình cột • Xác định năm, Thế kỉ 3. Vận dụng • Thực tế.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1:. Muốn tìm số liền trước Muốn Trong dãytìm số số tự liền nhiên, hai số hoặc số liền sau một số hoặc số của liền liêntrước tiếp thì hơn hoặc kém nhau ta lấy đó trừ đi 1 hoặc sau củasốmột mấy đơn vị? số ta1 làm cộngnào? thêm 1Đơn vị như. a. Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917 . Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917 là: 2 835 918. b. Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 . Số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 là: 2 835 916. c. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360 945 , 7 283 096 , 1 547 238. 2 000 000. 200 000. 200.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2 :Viết chữ số thích hợp vào ô trống .. a. 475 9 36 > 475 836 b. 9 0 3 876 < 913 000 c. 5 tấn175kg > 5 0 75 kg d) 2 tấn750kg = 2750kg. - Thực Để hiệnđiền so sánh từng cặp được chữ số ở cùng 1 hàng từ trái vào cáccầu ô Bài yêu sang phải trong câu a,b cầnhiện - Trongtrống câu gì? c,con d thực điều đổi về lưu cùngýđơn vị gì? đo khối lượng => so sánh => điền chữ số thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3: Dựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm: Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 trường Tiểu Học Lê Quí Đôn năm học 2004 - 2005. 3 lớp.Đó là các a. Khối lớp Ba có.......... 3C 3A ........ 3B ........ lớp :......... 18 b. Lớp 3A có. ......... học sinh giỏi toán , 27 học sinh giỏi toán 3C 3B có......... có21......... học sinh giỏi toán. 3B Có c. Trong khối lớp Ba : lớp ......... nhiều học sinh giỏi toán nhất3A , lớp......... có ít học sinh giỏi toán nhất.. Học sinh 30. 27 25. 21 20. 18 15. 10. 5. 22 học d. Trung bình mỗi lớp Ba có ......... sinh giỏi toán. 0 3A 3B 3C Tìm TB số học sinh giỏi Toán mỗi lớp ta làm: + Tính số HSG Toán của mỗi 3 lớplớp như thế nào? Con tìm trung bìnhtổng số học sinh giỏi Toán + Lấy tổng số HSG Toán chia cho 3. Lớp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4:. non Ong. học việc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?. A. thế kỉ XX. B. thế kỉ XXI. C. thế kỉ XIX. D. thế kỉ III.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?. A. XIX. B. XXI. C. XX. D. XXII.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c) Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào? A. Năm 2000 đến năm 2100 B. Năm 2002 đến năm 2100 C. Năm 2001 đến năm 2100 D. Năm 2001 đến năm 2110.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nêu cách xác định 1 năm thuộc thế kỉ nào ta làm thế nào?. *Cách xác định 1 năm thuộc thế kỉ nào: -Những năm tròn trăm thì số chỉ thế kỉ chính là số trăm. VD: Năm 900 - Thế kỉ IX Năm 1800- Thế kỉ XVIII - Những năm không tròn trăm thì số chỉ thế kỉ chính là số trăm cộng thêm 1. VD: Năm 728 – Thế kỉ VIII Năm 1010- Thế kỉ XI.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 5: Tìm số tròn trăm x, biết : 540 < x < 870 - Các số tự nhiên tròn trăm của x lớn hơn 540 và bé hơn 870 là các số : 600, 700, 800. - Vậy x là các số : 600, 700, 800. Số tròn trăm là số có 3 chữ số, chữ số hàng trăm khác 0 hai chữ số cònnào lại bằng Thế là số0 (hay là số cótrăm? tận cùng là 2 chữ tròn số 0).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tìm hiểu thực tế. Số học sinh được được khen môn Tiếng Việt trong lớp em. Tìm hiểu năm sinh của tác giả Tuốc ghê nhép và cho biết năm đó thuộc thế kỉ bao nhiêu?. Vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> DẶN DÒ 1. 2. 3.. Chữa lại các bài sai. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. Thực hiện tốt phần Vận dụng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHÀO CÁC EM !.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×