Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.59 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 22: NGHE – VIẾT</b>
<b>CÒ VÀ CUỐC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe và viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn Cị đang … hở chị
trong bài Cò và Cuốc.
- Phân biệt được r/d/g; dấu hỏi/ dấu ngã trong một số trường hợp chính tả.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
- HS: Vở
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1.Khởiđộng(1’)</b>
<b>2. Bài cũ (3’) </b>
<b>3. Bài mới </b>
<i>a/Giớithiệu:(1’)</i>
<i>b/Phát triển các</i>
<i>hoạt động (27’)</i>
Hoạt động 1:
<b>- Mơt trí khơn hơn trăm trí khơn.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng và đọc cho HS
viết các từ sau: giã gạo, ngã ngửa,
<i>bé nhỏ, ngõ xóm.</i>
- Nhận xét, cho điểm HS.
<i>- Cị và Cuốc.</i>
<i><b>- Hướng dẫn viết chính tả </b></i>
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
- GV đọc phần 1 bài Cò và Cuốc.
H: Đoạn văn trên ở bài tập đọc nào?
H: Đoạn văn này là lời trò chuyện
của ai với ai?
H: Cuốc hỏi Cị điều gì?
H: Cị trả lời Cuốc ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
H: Đoạn trích có mấy câu?
H: Đọc các câu nói của Cị và Cuốc.
H: Câu nói của Cò và Cuốc được
đặt sau dấu câu nào?
H: Cuối câu nói của Cị và Cuốc
- Hát
- 2 HS viết trên bảng lớp. Cả
lớp viết vào bảng con.
- Theo dõi bài viết.
- Đoạn văn là lời trò chuyện
của Cò và Cuốc.
- Cuốc hỏi: “Chị bắt tép vất
vả thế chẳng sợ bùn bẩn hết
áo trắng sao?”
- Cò trả lời: “Khi làm việc,
ngại gì bẩn hở chị?”
- 5 câu.
- 1 HS đọc bài.
Hoạt động 2:
<b>4. Củng cố:(2’)</b>
<b>5. Dặn dị:(1’)</b>
được đặt dấu gì?
H: Những chữ nào được viết hoa?
<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
- ruộng, hỏi, vất vả, bắn bẩn.
<i><b>d) Viết chính tả</b></i>
<i><b>e) Sốt lỗi</b></i>
<i><b>g) Chấm bài</b></i>
<i><b>- Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
Bài 1
H: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Chia HS thành nhiều nhóm, 4 HS
thành một nhóm. GV phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy và 1 bút dạ sau đó
u cầu các nhóm thảo luận để tìm
từ theo yêu cầu của bài
- Gọi các nhóm đọc từ tìm được,
các nhóm khác có cùng nội dung bổ
sung từ, nếu có.
- GV nhắc lại các từ đúng.
Bài 2: Trò chơi
- GV chia lớp thành 2 nhóm và nêu
từng yêu cầu. Nhóm nào nói 1 tiếng
đúng được 1 điểm, nói sai khơng
được điểm. GV gọi lần lượt đến khi
hết.
- VD: Tiếng bắt đầu bằng âm r?
- Tổng kết cuộc thi.
<b>- Yêu cầu HS viết bảng con các chữ</b>
sai chính tả.
<b>- Nhận xét tiết học.</b>
- Dặn HS về nhà tìm thêm các tiếng
theo yêu cầu của bài tập 3.
- Chuẩn bị:
gạch đầu dòng.
- Dấu hỏi.
- Cò, Cuốc, Chị, Khi.
- HS đọc, viết bảng lớp, bảng
con.
- Bài yêu cầu ta tìm những
tiếng có thể ghép với các
tiếng có trong bài.
- Hoạt động trong nhóm.
- HS viết vào Vở Bài tập.
<i>- ríu ra ríu rít, ra vào, rọ, rá,</i>
<i>…</i>
- HS làm bài tập vào Vở bài
<i>tập </i>