Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ki lo met

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KI - LÔ – MÉT</b>


<b> I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lơ-mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét với đơn vị mét.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị ki-lô-mét.
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ.


- HSKT: Biết đọc, viết kí hiệu đơn vị ki-lơ-mét.


<b> II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ VN


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A.Kiểm tra bài cũ:5’ </b>


- Gọi hs lên bảng làm bài.


1dm = ….cm …..cm = 1m
1m = …..cm …..dm = 1m
- Nhận xét chữa bài.


<b>B.Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài:1’</b>



<b>2.Giới thiệu Ki - lô - mét:10’ </b>


+Kể tên các đơn vị đo độ dài?


-Trong thực tế con người phải thực hiện đo
những độ dài rất lớn như đo độ dài con


đường quốc lộ , con đường nối giữa các tỉnh
….vì thế người ta đã nghĩ ra một đơn vị đo
lớn hơn mét là Ki - lô - mét.


- Ki- lơ- mét kí hiệu là: km.


- 1 ki-lơ-mét có độ dài bằng 1000 mét.
- GV ghi bảng : 1km = 1000 m


<b>3.Luyện tập , thực hành:17’</b>
<b>Bài1: </b>Số?


- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng
con


- GV nhận xét sửa sai.


<b>Bài 2</b>:- GV vẽ đường gấp khúc như SGK
lên bảng và yêu cầu HS đọc tên từng đường
thẳng.


+Quảng đường từ A -> B dài bao nhiêu km
+ Quảng đường từ B -> D dài bao nhiêu km



-2 em lên bảng làm bài


-Xăng-ti-mét , đe-xi-mét , mét


- HS đọc: 1km bằng 1000m.
1 km = 1000m 1000m = 1km
1 m = 10 dm 10 dm = 1 m
1 m = 100cm 10 cm = 1dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Quảng đường từ C -> A dài bao nhiêu km


<b> Bài 3</b>: Nêu rõ số đo thích hợp.(theo mẫu )
- Quãng đường từ Hà Nội đến Cao Bằng
dài 285 km.


- GV yêu cầu HS tự quan sát hình trong
SGK và làm bài.


- GV gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc
tên, đọc độ dài của các tuyến đường.


<b>4.Củng cố , dặn dò:3’</b>


+ 1 Km bằng bao nhiêu mét?
+ 1 m bằng bao nhiêu cm?
+ 1 m bằng bao nhiêu dm?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại nội dung bài.



+ Quảng đường từ C -> A dài 65 km
- HS quan sát lược đồ.


Quãng đường Độ dài
Hà Nội – Cao Bằng 285 km
Hà Nội – Lạng Sơn 169 km
Hà Nội – Hải Phòng 102 km
Hà Nội – Vinh 308 km
Vinh – Huế 368
- 1 km = 1000 m.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×