Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.46 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a) Hoạt động nhóm: Xét hai số a=2124 và b=5124. Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9? ? Vậy số chia hết cho 9 thì có dấu hiệu như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 21+22: § 15. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 Mục tiêu -Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết để nhận biết một số, một tổng ( hiệu) chia hết cho 3, cho 9..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Viết số dưới dạng tổng các chữ số và số chia hết cho 9 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10? ? Viết số 378 378=3.100+7.10+8=3.(99+1)+7.(9+1)+8=3.99+3+7.9+7+8 = 3+7+8 + (3.11.9+7.9) Tổng các Số chia = chữ số + hết cho 9. ? Tương tự làm với các số 253; 2125; 5124? Nhận xét: Mọi số đều có thể được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 2. Dấu hiệu chia hết cho 9 a, Đọc kĩ và rút ra nhận xét Xét xem số 378 và 253 có chia hết cho 9 hay không? Ta có 378 = (3+7+8) + số chia hết cho 9 = 18 + số chia hết cho 9 Vì ?Vậy tự nhiên như nào thìcho chia9 hết cho 9? Số có số tổng các chữ sốthế chia hết thì chia hết cho 9 Ta có 253 = (2+5+3) + số chia hết cho 9 = 10 + số chia hết cho 9 Vì ?Vậy Số cósốtổng tự nhiên các chữ nhưsốthế không nào thì chiakhông hết cho chia 9 thì hếtkhông cho 9?chia hết cho 9..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.b) Đọc kỹ nội dung sau Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9 2.c) Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 621; 1205; 1327; 6354; 2351 Số 621 có: 6+2+1= 9 Số 1205 có: 1+2+0+5= 8 Số chia hết cho 9: 621; 6354 Số không chia hết cho 9: 1205; 1327; 2351.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 1: Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258 b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 Đáp số b) Tập hợp B các số chia hết cho 9 là:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2C/SHD- Hoạt động nhóm Không làm tính em hãy giải thích các tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 9 không? a) 1251+5316 a)Ta có b)Ta có c)Ta có 9. b) 5436-1324. c) 1.2 3.4.5.6+27.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3C/SHD- Hoạt động nhóm •b) Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 9 b)Ta có.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ? Số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không? Vì sao?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 3. Dấu hiệu chia hết cho 3 a, Đọc kĩ và rút ra nhận xét Xét xem số 2013 và 3415 có chia hết cho 3 hay không? Ta có 2013 = (2+0+1+3) + số chia hết cho 9 = 6 + số chia hết cho 9 = 6 + số chia hết cho 3 Vì Số cósố tổng các chữ chia thì cho chia3? hết cho 3 ?Vậy tự nhiên nhưsốthế nàohết thìcho chia3 hết Ta có 3415 = (3+4+1+5) + số chia hết cho 9 = 13 + số chia hết cho 9 = 13+ số chia hết cho 3 Vì 3 ?Vậy số tự các nhiên như nào chia thì không chia3 hết cho 3? chia hết cho 3. Số có tổng chữ sốthế không hết cho thì không.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3.b) Đọc kỹ nội dung sau Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 3.c) Thay chữ số thích hợp vào dấu * để được số Để.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span> C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 1: Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258 a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 c) Viết tập hợp C các số chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 d) Dùng ký hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B Đáp số b) Tập hợp B các số chia hết cho 9 là: a) Tập hợp A các số chia hết cho 3 là: c) Tập hợp C các số chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 là: C d) BA.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 2C/SHD- Hoạt động nhóm Không làm tính em hãy giải thích các tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 3 không? a) 1251+5316 a)Ta có b)Ta có c)Ta có. b) 5436-1324. c) 1.2 3.4.5.6+27.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 3C/SHD- Hoạt động nhóm: Điền chữ số vào dấu * để được số •a) chia hết cho 3 c) chia hết cho 3 và cho 5 d) chia hết cho cả 2;3;5 và 9 ( Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau) a)Ta có c)Ta có Mà d)Ta có Vậy ta có số Vì.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bài 1D/SHD:Nhà bác Ba có ba đàn vịt chăn thả trên các cánh đồng khác nhau. Số vịt trong các đàn là 81; 127; 134 con. Bác Ba nói nếu đem tất cả số vịt đó nhốt đều vào 3 chuồng, hoặc 9 chuồng thì không thừa con nào. Theo em bác ba có làm được việc đó không? HD: Vì 81; 127; 134 chia cho 9 có số dư lần lượt là: 0; 1; 8 mà 0+1+8=9 ;3 nên Bác Ba có thể nhốt vừa hết số vịt vào các lồng mỗi lồng đều có 9 con vịt hoặc nhốt đều hết số vịt vào 3 chuồng..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bài 2D/SHD:Trong các số từ 1 đến 100 em hãy tìm số chia hết cho 2, cho 5 và cho 9 HD: Vì số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng là 0 và số đó chia hết cho 9 nên có tổng các chữ số chia hết cho 9. Vậy trong các số từ 1 đến 100 số chia hết cho 2,5,9 là 90..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bài 3D/SHD:Dùng ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho các số đó a) Chia hết cho 9 b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Ta có 4+5+0=9. 4+5+3=12. a) Vậy các số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 9 là: 450; 405; 540; 504 b) Vậy các số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 là: 435; 453; 345; 354; 543; 534 ? Tìm các dấu hiệu chia hết cho 6;15;18;45?.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span>