Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.48 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Ngày dạy: 18, 20/ 4/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 10: JOBS Period 65: Lesson 1 I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết các nghề nghiệp. - Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp. - Biết nối từ với hình phù hợp. - Biết viết những từ đơn giản. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: builder, doctor, farmer,… III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình. - HS: SGK, vở, bảng con. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up). - Y/c HS xem hình trang 58, 59 trả lời các câu hỏi sau: Where are the children? How do you know? What are they doing? … - Cho HS biết tất cả các nghề nghiệp được giới thiệu trong buổi tiệc đều quan trọng. Y/c HS nêu 1 số nghề nghiệp quan trọng khác. 2. Nghe và nói (Listen and say). - Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ nghề nghiệp. - Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào người mặc trang phục tương ứng với nghề nghiệp trong sách. - Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. 3. Nghe và tìm (Listen and find). - Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ chỉ nghề nghiệp và các em chỉ vào người mặc trang phục tương ứng với nghề nghiệp trong sách. - Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ. Hoạt động của HS - 3 HS (At school./ They’re in the classroom with Mrs Woodward./ …). - Theo dõi.. - Theo dõi. - Nghe, chỉ vào hình SGK. - Nghe và nhắc lại (ĐT, CN). - Nghe, thực hiện. - Chỉ hình SGK..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> hình tương ứng. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người trong sách không. - Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào món ăn tương ứng. 4. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nhắc lại những từ vừa học. - HDVN.. - Nghe, chỉ vào hình tương ứng. - 3, 4 HS.. Ngày dạy: 20, 21/ 4/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 10: JOBS Period 66: Lesson 2 I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết hỏi và trả lời các câu hỏi dạng yes/ no. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Mẫu câu: Is he/ she ….? Yes, she/ he is. No, she/ he isn’t. - Từ vựng: party III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình - HS: SGK, vở, bảng con IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS ôn lại các nghề nghiệp. Dán các thẻ - Cả lớp. hình lên bảng. Nói Point to the doctor. HS chỉ vào các bác sĩ. Làm tương tự với các từ khác. 2. Nghe và nói (Listen and say). - Y/c HS xem hình ở các trang 58, 59. Cho HS - Theo dõi. biết các bạn đang tham gia 1 buổi tiệc ở trường. Y/c HS chỉ vào Baz, nói tên nghề nghiệp của cậu ấy. - Thực hiện. - Y/c HS chỉ vào bạn nữ đứng gần cô Woodward. Nói She is Liz. Hỏi HS nghề nghiệp của Liz. - Nghe. - Cho HS nghe qua 1 lượt. - Nghe, nhắc lại (ĐT, - Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. CN). Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. 3. Nói và làm (Say and do). - Cả lớp: Yes, he is. - Chỉ vào thẻ hình người thợ xây trên bảng. Hỏi Is he a builder? Tỏ vẻ khích lệ HS. Các em trả lời - Cả lớp: No, he isn’t..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Yes, he is. - Chỉ vào thẻ hình người tài xế taxi trên bảng. Hỏi - 2 HS. Is he a builder? Tỏ vẻ lúng túng. HS trả lời No, he isn’t. - Gọi HS lên bảng đóng vai Baz và Liz. GV đóng vai cô Woodward và y/c cả lớp trả lời câu hỏi. Đưa thẻ hình nhân viên bán hàng cho em đóng vai - 4 HS. Baz, bác sĩ cho em đóng vai Liz. Đọc 1 số câu cho HS lặp lại nếu cần thiết. - Gọi những HS khác lên trước lớp và đưa thẻ - 2 HS. hình cho em đó. 4. Củng cố - dặn dò. - Dùng thẻ hình y/c HS nói về nghề nghiệp. - HDVN.. TUẦN 34 Ngày dạy: 25, 27/ 4/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 10: JOBS Period 67: Lesson 3: Letter fun! I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -un. - Nhận biết và biết cách phát âm các âm /b/, /r/ và /s/. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: bun, run, sun III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình. - HS: SGK, vở, bảng con. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up). - Chạy tại chỗ, y/c HS nói tên hành động.. Hoạt động của HS - 1 HS (run)..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hỏi HS âm và chữ cái đầu tiên. Viết từ run lên bảng. 2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound). - Giơ thẻ hình bánh mỳ tròn lên. Nói bun. HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng cạnh từ run. - Viết từ bun dưới hình trên bảng, đọc bun, /b/ /ʌ/ /n/, bun. - Giơ thẻ hình mặt trời. Nói: sun. HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình bánh mì tròn trên bảng. - Viết từ sun dưới hình trên bảng. Chỉ vào từ và nói sun, /s/ /ʌ/ /n/, sun. Làm tương tự để phát âm từ run. - Y/c HS mở sách trang 60 nhìn vào chữ -un có mũi tên. - GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -un vào không khí. Y/c HS làm theo GV. - Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay. 3. Hát (Sing). - Cho HS biết các em sẽ học âm -un qua 1 bài hát. - Cho HS nghe bài hát. - Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách. - Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo. 4. Tìm (Find). - Y/c HS tìm chữ -un trong từ dưới từng hình trong sách. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ. - Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the buns. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình những chiếc bánh mì tròn không. - Nói Point to the sun. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình ông mặt trời không. - Nói Point to run. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình cậu bé đang chạy không. 5. Củng cố - dặn dò. - Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.. - 1 HS (/r/, r). - Nghe, nhắc lại (ĐT, CN). - Theo dõi. - Nghe, nhắc lại (ĐT, CN). - Theo dõi. - Mở SGK. - Thực hiện. - Cả lớp. - Theo dõi. - Nghe. - Nghe, hát từng dòng. - Nghe, hát theo. - 3 HS (bun - b; run - r; sun - s). - Cả lớp. - Cả lớp. - Cả lớp. - 2, 3 HS..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - HDVN. Ngày dạy: 27, 28/ 4/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 10: JOBS Period 68: Lesson 4: Craft I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết nguyên âm trong 1 từ. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, các hình tròn bằng bìa cứng, .... - HS: SGK, vở, bảng con. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS xem chiếc đèn của bác sĩ mà GV đã - Theo dõi. làm. - 1 HS (to look into - Y/c HS cho biết tại sao bác sĩ phải đeo chiếc đèn someone’s throat,…). đó. - Thực hiện. 2. Làm (Make). - Theo dõi. - Y/c HS xem trang 61. - Cho HS xem lại mẫu vật đã hoàn thành. Trước khi phát vật liệu cho HS, GV ôn lại 4 hình trong - Nhận vật liệu. sách, miêu tả từng bước thực hiện. - Phát vật liệu cho HS. Khi HS hoàn thành GV giúp HS quấn giấy hoặc sợi chỉ quanh đầu. - Theo dõi. 3. Hát (Sing). - Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát về 1 buổi - Cả lớp (I’m fine, khám bệnh. thank you.). - Hỏi How are you? Giải thích cho HS biết khi - Nghe, nhắc lại (ĐT, không khỏe chúng ta có cách trả lời khác. CN). - GV ôm bụng hoặc ôm đầu và nói I’m not very - Nghe. well. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp - Nghe, hát theo. lại. - Cho HS nghe bài hát. - Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát - 2 HS. đoạn đó và y/c các em lặp lại. 4. Hát và làm theo (Sing and do). - Thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi HS lên cầm đèn của bác sĩ lên trước lớp. Gọi HS khác lên đóng vai bệnh nhân. - Y/c em đóng vai bác sĩ đứng sang 1 bên rồi bước vào giữa sau khi hát dòng: Is the doctor on the way? Khuyến khích HS đóng vai bệnh nhân ôm - Thực hiện. bụng hoặc đầu khi hát dòng I’m not very well và tỏ vẻ vui mừng, đầy sức sống khi hát dòng I can - 4 HS. play. - Cả lớp hát những câu hỏi, HS đóng vai bệnh - 1, 2 HS. nhân hát các câu trả lời. - Gọi những HS khác lên và làm tương tự. 5. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nêu lại những từ vừa học. - HDVN.. TUẦN 35 Ngày dạy: 2, 4/ 5/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 10: JOBS Period 69: Lesson 5: Number fun! I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đếm từ 1 đến 20. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: horses, farm III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình. - HS: SGK, vở, bảng con. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up). - Y/c HS đếm các vật khác nhau trong lớp để ôn lại. Hoạt động của HS - Thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> các số. Hỏi How many windows are there? Làm tương tự với cửa ra vào, bàn,… 2. Đếm từ 11- 20 (Count 11-20). - Y/c HS mở sách trang 62. Hỏi xem HS nhìn thấy gì. - Y/c HS đếm số ngựa ở trang này. - Viết số 20 lên bảng. Y/c HS dùng ngón tay đồ số trong sách. Làm tương tự các số từ 19 về 11. 3. Nói (Say). - Giơ thẻ hình số 20 lên HS đọc số này. - Làm tương tự với các thẻ hình khác. Gọi HS lên giơ các thẻ hình. 4. Hát (Sing). - Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát về những chú ngựa. - Hỏi HS về nơi ở của những chú ngựa. - Giới thiệu cụm từ must go. Nhìn đồng hồ rồi giả vờ hốt hoảng vì muộn giờ. GV vừa nói I must go vừa chạy ra cửa. - Vẽ 20 hình tròn lên bảng, cho HS biết mỗi hình tròn là 1 con ngựa. - Cho HS nghe bài hát. - Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c các em lặp lại. - Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo. 5. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nhắc lại các từ đã học. - HDVN. Ngày dạy: 4, 5/ 5/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 10: JOBS Period 70: Lesson 6: Story I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải. - Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh. - Hiểu và thưởng thức một câu chuyện. - Ôn lại và củng cố từ trong bài. - Biết nối câu với hình phù hợp.. - 1 HS (the numbers 11 to 20 and horses). - 1 HS (20 horses). - Theo dõi. - Theo dõi. - 1 HS. - Theo dõi. - 1 HS (farm). - Theo dõi. - Theo dõi. - Nghe. - Nghe, lặp lại. - Nghe, hát theo. - 3, 4 HS..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: mum, taxi driver, … III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình. - HS: SGK, vở, bảng con. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS ôn lại từ chỉ nghề nghiệp. Giơ từng hình lên, hỏi Who’s this? 2. Nhìn và nói (Look and say). - Y/c HS xem trang 63. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự. - Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who are the people in the story? What is Mum doing? 3. Nghe (Listen). - Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. - Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe. - Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết. 4. Nghe và hành động ( Listen and act). - Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ. - Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. - Gọi HS lên đóng vai Tess, Adam và mẹ. HS đóng vai mẹ giơ hình từng nghề nghiệp khi nghe câu hỏi. Y/c em đó đeo chiếc đèn bác sĩ lên vào cuối câu chuyện. - HS diễn lại câu chuyện. - Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. 5. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài. - HDVN.. Hoạt động của HS - 4, 5 HS (doctor, teacher, farmer, …). - Mở SGK, theo dõi. - 2 HS (Mum, Tess, Adam and Baz./…). - Theo dõi. - Nghe băng. - Nghe. - Nghe, nhắc lại (ĐT, CN). - 2 HS. - Thực hiện. - 6 HS. - 2, 3 HS..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày dạy: 3/ 5/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 10: REVIEW I. Mục tiêu: Giúp HS - Ôn lại những từ có tận cùng là -un. - Ôn lại các số đếm từ 11 đến 20. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: ôn tập - Mẫu câu: ôn tập III. Tài liệu và phương tiện: - GV: Sách Activity Book, các thẻ hình. - HS: Sách Activity Book, bảng con. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS ôn lại các từ có tận cùng là -un. Dán lên bảng thẻ hình 2 từ bun và sun. Vẽ hình người đang chạy minh họa cho từ run. - Gọi HS lên viết từ dưới mỗi thẻ hình. 2. Khoanh tròn các bức tranh có âm là -un (Circle the pictures with the un sound). - Y/c HS mở sách trang 73. - Y/ c HS nói to tên từng hình. - Y/c HS khoanh tròn các từ có âm -un. 3. Viết các số (Write the numbers). - Y/c HS xem hoạt động thứ hai ở trang 73. - Viết dãy số lên bảng. Chỉ vào số đầu tiên. - Hỏi HS trước số 12 là số mấy. Viết số đó vào dãy số. - HS hoàn tất hoạt động. 4. Củng cố - dặn dò. - Cho HS nêu lại những từ có vần -un và số đếm đã học. - HDVN.. Hoạt động của HS - Theo dõi. - 3 HS. - Mở sách. - 6 HS (sun, van, bun, nut, bus, run). - Thực hiện. - Thực hiện. - 1 HS (twelve). - 1 HS (11/ eleven). - Thực hiện. - 4, 5 HS..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>