Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bai giang dinh dang van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trân Trọng Kính Chào Quý Thầy Cô Đến Dự Giờ Lớp 8 Trường Trần Thi Phan Rang.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ Trong bài học trước Chức năng trình bày văndạng bản có 1. Khả năng định kí các tự định dạng nào?. 2. Khả năng định dạng đoạn văn bản 3. Khả năng định dạng trang văn bản.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 17. Ngày 18/10/2016. BÀI 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 4: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Thế nào là định dạng * Định dạng văn bản văn bản?. Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.. . .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 4: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN * Các thuộc tính định dạng kí tự - Phông chữ (Font): Times New Roman Hãy cho biết các thuộc tính định dạng kí tự?. - Phông chữ (Font): Arial. - Phông chữ (Font): Tahoma - Phông chữ (Font): Courier New - Phông chữ (Font): Geogra.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 4: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN * Các thuộc tính định dạng kí tự - Cỡ chữ (Font): 32. - Cỡ chữ (Font): 36. - Cỡ chữ (Font): 40. - Cỡ chữ (Font): 44. - Cỡ chữ (Font): 48.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 4: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN * Các thuộc tính định dạng kí tự - Kiểu chữ (Font style): Regular (bình thường) - Kiểu chữ (Font style): Italic (in nghiêng) - Kiểu chữ (Font style): Bold (in đậm) - Kiểu chữ (Font style): Underline (gạch chân) - Kiểu chữ (Font style): Bold Italic - Kiểu chữ (Font style): Bold Italic và Underline….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 4: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN * Các thuộc tính định dạng kí tự - Màu chữ (Font color): Đen - Màu chữ (Font color): Xanh da trời - Màu chữ (Font color): Đỏ - Màu chữ (Font color): Xanh lá cây - Màu chữ (Font color): Tím.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN * Các thuộc tính định dạng kí tự - Vị trí tương đối so với dòng kẻ + Cao hơn: Fe 2+ , Ca 2+ , Na+… + Thấp hơn: H2O, Fe2O3….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN * Các thuộc tính định dạng kí tự - Khoảng cách giữa các kí tự trong một từ và giữa các từ:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Căn lề đều hai bên. Lề trái đoạn văn. Hãy quan sát các thuộc tính định dạng đoạn văn bản như sau?. Lề phải đoạn văn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Căn lề giữa Căn lề trái. Căn lề phải.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dòng đầu tiên: thụt vào hay nhô ra. Khoảng cách đến đoạn văn trước Căn lề đều hai bên. Lề trái đoạn văn. Để định dạng đoạn văn bản trước tiên ta phải làm gì? Khoảng cách đến đoạn văn sau. Lề phải đoạn văn Khoảng cách giữa các dòng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 4: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng đoạn văn bản. - B1: Chọn phần văn bản + C1: Đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản. + C2: Chọn một phần đoạn văn bản. + C3: Chọn toàn bộ đoạn văn bản.. . .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cách 1. Cách 2. Cách 3. Để thiết đặt các thuộc tính định dạng đoạn văn bản ta thực hiện bằng cách nào?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Căn lê Vị trí lê Dòng đầu tiên thụt vào hay nhô ra Khoảng cách đến đoạn văn Điểm dừng. Khoảng cách giữa các dòng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ctrl + R Căn phải. Ctrl + J Căn đêu Ctrl + Shift + M hai bên Giảm thụt lê. Căn trái. Căn giữa. Ctrl + L. Ctrl + E. Khoảng cách giữa các dòng. Tăng thụt lê Ctrl + M. Ctrl + 5 1.5 lines Ctrl + 2 2 (Double) Ctrl + 1 1 (Single).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Vị trí lề của dòng đầu tiên. Lề trái của trang. Vị trí lề trái của đoạn văn. Vị trí lề từ hàng thứ hai trở đi. Vị trí lề phải của đoạn văn. Lề phải của trang.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI 4: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng đoạn văn bản. - B2: Thực hiện một trong các cách sau + C1: Format  Paragraph… + C2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng. + C3: Nhấn tổ hợp phím + C4: Sử dụng con trượt trên thước ngang để điều chỉnh thuộc tính lề của đoạn văn bản.. . .

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CŨNG CỐ Câu 1: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format  Font… và chọn cỡ chữ trong ô: A. Font style B. Font C. Size D. Small caps.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CŨNG CỐ Câu 2: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl +B B. Ctrl +E C. Ctrl + J D. Ctrl + I.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CŨNG CỐ Câu 3: Giả sử có cụm từ “Tin học phổ thông”, để thay đổi định dạng kí tự cho cụm từ này, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Dùng phím Ctrl +I B. Chọn từ cuối cùng C. Chọn toàn bộ cụm từ đó D. Đưa con trỏ văn bản tới cụm từ đó.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CŨNG CỐ Câu 4: Hãy ghép mỗi nút lệnh với chức năng tương ứng trong bảng sau: A. B. C. D.. 1. Căn lề phải C 2. Căn lề trái A 3. Căn lề giữa D 4. Căn lề đều hai bên B.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CŨNG CỐ Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản, ta cần thực hiện lệnh: A. Format  Font… B. Format Paragraph… C. Edit  Page Setup… D. Format  Page Setup….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Chân Thành Cảm Ơn Trân Trọng kính Chào Quý Thầy Cô.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×