Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Chuong I 4 Duong tiem can

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIỆM CẬN Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: A. 3. B. 2. C. 1. Câu 2: Biết đồ thị hàm số. y. y. 3x  1 x 2  4 là:. D. 4 (2m  n) x 2  mx  1 x 2  mx  n  6 nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm. cận thì: m + n = A. 6. B. -6. C.8. D. 2. 2. Câu 3: Cho hàm số A. 1. y. B. 2. x  2 x  11 12 x . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng. C. 3. D. 4. Câu 4: Cho hàm số y=-x3+3x2+9x+2. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1;12). B. (1;0). Câu 5: Cho hàm số A.(1;2). B.(2;1). B.1. y. D.(-1;1). 3 x  2 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng. C.2. Câu 7: Cho hàm số. D. (1;14). 2 x 1 x  1 .Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm. C.(1;-1). Câu 6: Cho hàm số A.0. y. C. (1;13). y. D.3. 3x 1 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là. y y. 3 2. 3 2. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận x 2  3x  2 y 2 x  2 x  3 là: Câu 8: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Đồ thi hàm số A. -1. B. 1. y. x 2  mx  m x 1 nhận điểm I ( 1 ; 3) là tâm đối xứng khi m =. C. 5. D. 3. 3 y 1  x có tâm đối xứng là: Câu 10: Đồ thị của hàm số  3;1  1;3  0;1. A.. B.. Câu 11: Đồ thị của hàm số A. 1 B. 2. C.. y. 1;0 D.  . 3x 2  12 x  1 x 2  4 x  5 có bao nhiêu đường tiệm cận?. C. 3. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×