Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : Tuần 22
Ngày dạy :
- Nghe - viết đúng bài chính tả . Trình bày đúng hình thức một bài văn xi.
- Làm đúng các bài tập chính tả bài 2 a/b, tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi
hoặc vần ươt/ươc. Bài 3 a/b:Tìm các từ chỉ hoạt động có tiếng bắt đầu bằng r/d/gi
hoặc có vần ươt/ươc.
<b>II. </b><i><b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>
- 6 tờ giấy to và bút dạ.
<b>III. </b><i><b>PHƯƠNG PHÁP</b></i>
- Đàm thoại, nếu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhóm, thực hành
luyện tập.
<b>IV. </b><i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i><b>:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 1 h/s đọc cho 2 h/s viết trên
bảng lớp, h/s dưới lớp viết nháp.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a./ Giới thiệu bài:
- Giờ chính tả này các em sẽ nghe
viết đoạn văn Một nhà thông thái
và làm các bài tập chính tả để
phân biệt phụ âm đầu d/r/gi hoặc
vần ươt/ươc.
- Ghi tên bài.
b./ Hướng dẫn viết chính tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn văn 1 lần.
- Hỏi: Em biết gì về Trương Vĩnh
Ký?
- 1 h/s đọc các bạn viết.
+ Chăm chỉ, cha truyền, chẻ lạt, trẻ trung.
- H/s nhận xét.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Theo dõi g/v đọc, 1 h/s đọc lại.
* Hướng dẫn trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong đoạn văn
cần viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó.
- u cầu h/s tìm các từ khó.
- u cầu h/s đọc và viết các từ
vừa tìm được.
* Viết chính tả.
- Gọi 1 h/s đọc lại đoạn văn.
- G/v đọc cho h/s viết từng cụm
từ, chậm (3lần).
* Soát lỗi.
- G/v đọc lại bài, dừng lại phân
tích tiếng khó cho h/s soát lỗi.
* Chấm 10 bài.
- Nhận xét.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
a./ Gọi h/s đọc yêu cầu:
- Cho h/s làm việc theo đôi
b./ Cách làm tương tự:
- Gọi 1 h/s đọc yêu cầu.
- Phát giấy và bút dạ cho các
nhóm.
- Yêu cầu 3 nhóm treo bài lên
bảng và đọc lại các từ vừa tìm
được.
- Yêu cầu h/s đọc và viết lại các
từ vừa tìm được vào vở.
- Đoạn văn có 4 câu.
- Những chữ đầu câu; Ông, Nhà, Người và tên
riêng Trương Vĩnh Ký.
- Trương Vĩnh Ký, nghiên cứu, giá trị.
- 1 h/s đọc cho 2 h/s viết bảng lớp, h/s dưới lớp
viết vào bảng con.
- 3 h/s đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 h/s đọc, lớp theo dõi.
- H/s nghe - viết lại đoạn văn
- H/s đổi vở soát lỗi và chữa lỗi.
- 1 hs/ đọc yêu cầu trong SGK.
+ H/s 1; Máy thu thanh thường dùng để nghe
tin tức.
+ H/s 2; Ra - đi - ô.
+ H/s 1; Người chuyên nghiên cứu bào chế
thuốc chữa bệnh.
+ H/s 2; Dược sĩ.
+ H/s 1; Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút.
+ H/s 2; Giấy.
- Thước kẻ - thi trượt - dược sĩ.
- 1 h/s đọc yêu cầu SGK.
- H/s tự làm bài trong nhóm.
- 3 nhóm đọc, các nhóm khác nhận xét bổ
sung.
- Tiếng bắt đầu bằng r: reo hò, rung cây, rang
cơm, rán cá, ra lệnh...
- Tiếng bắt đầu bằng d; dạy học, dỗ dành, dạo
chơi, dang tay, sử dụng...
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học, chữ viết của
h/s.