Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Ve hai duong thang song song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.88 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò KÓ tªn c¸c gãc vu«ng trong h×nh vÏ sau: D C. A. E. O. B. C¸c gãc vu«ng lµ: COE, AOD, DOB.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình vẽ bên: * Các cặp cạnh vuông góc với Làm thế nào để vẽ được hai nhau trong hình vẽ bên là: : đường thẳng vuông góc ? - AB vuông góc với AD. AD vuông góc với DC.. A. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt: 43 vẽ hai đờng thẳng vuông góc HOẠT ĐỘNG 1; HÌNH THÀNH KIẾN THỨC. HOẠT ĐỘNG 2; LUYỆN TẬP-THỰC HÀNH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB cho trước. * Điểm E ở trên đường thẳng AB: C. A. Đặt một cạnh góc vuông của ê ke trùng với đường thẳng AB. E D. * Điểm E ở ngoài đường thẳng AB:. - Vạch một đường thẳng theo cạnh này ta được đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB. B. C E. A. B D. - Chuyển dịch ê ke trượt theo đường thẳng AB sao cho cạnh góc vuông thứ hai gặp điểm E.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB cho trước. C. 2. Đường cao của hình tam giác + Qua đỉnh A của hình tam giác ABC vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC, cắt cạnh BC tại điểm H. A. A. E. B. K. D. 2. Đường cao của hình tam giác A. B. H. C. + Đoạn thẳng AH là đường cao của hình tam giác ABC. Đoạnthẳng thẳngBI, AHCK là Đoạn đườnglàcao của cao hình cũng đường củatam tamgiác giácABC ABC. B. H. I. C. * Độ dài dài đoạn đoạnthẳng thẳngAH AHđược đượcgọi gọilàlàgì ? chiều cao của hình tam giác ABC * Mỗi tam giác có ba đường cao.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB cho trước. C. BÀI TẬP 1 Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng CD trong mỗi trường hợp sau: a). A. E. b). A. B. C. D. A. 2. Đường cao của hình tam giác A. C. E B. B. H. C. E. D A. D D. c) E. + Đoạn thẳng AH là đường cao của hình tam giác ABC. B C. B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB cho trước. C. BÀI TẬP 2 Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau: a). A. E. B. A. b) H. B. D. 2. Đường cao của hình tam giác A. B. C. H c). B. H. A. C. C. C. H. + Đoạn thẳng AH là đường cao của hình tam giác ABC A. B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB cho trước. C. A. E. BÀI TẬP 3 Cho hình chữ nhật ABCD và điểm E trên cạnh AB. Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh CD, cắt cạnh CD tại điểm G.. B. D. 2. Đường cao của hình tam giác. A. E. B. A. B. H. C. + Đoạn thẳng AH là đường cao của hình tam giác ABC. D. G. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRÒ CHƠI:. 4.3. 1.Những Nêu tên cạnh các nào hình vuông chữ 2. Những cạnh nào Cạnh nào song song nhậtgóc cógóc với trong cạnh hình ABbên vuông với cạnh EG với cạnh AB 4. cạnh vuông góctrong vớivới cạnh 2.hình Các cạnh vuông góc Các chữ nhật có hình 3. Các Cạnh song song với cạnh AB AB cạnh AD, EG,và BC cạnh EG cạnh AB DC bên là:là ABCD, AEGD, EBCG làlàcạnh DC. 1. 2. 3. A. E. D. G. 4. B. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×