Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Tuan 7 Tieng dan balalaica tren song Da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Ngô Thị Oanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai, ngày 02 tháng 11 năm 2015 Địa lí:. Kiểm tra bài cũ: Câu 3: 2: Em hãy nộinhận nêu dunghậu bàigì quả học củaviệc bàinước Dân dân số 1: Nêu có xét về của dân số ta? nước đôngta? và tăng nhanh?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai, ngày 2 tháng11 năm 2015 Địa lí Các dân tộc, sự phân bố dân cư HĐ 1. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam Đọc thông tin trong SGK, thảo luận nhóm đôi, trả lời các câu hỏi sau: 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Địa lí Các dân tộc, sự phân bố dân cư HĐ 1. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam 1. Nước ta có 54 dân tộc. 2. Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Sống chủ yếu ở các đồng bằng, ven biển. Các dân tộc ít người sống ở vùng núi và cao nguyên..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kể tên một số dân tộc ít người và địa bàn sinh sống của họ? Một số dân tộc ít người và địa bàn sinh sống của họ là: + Vùng núi phía bắc: Dao, Mông, Thái, Mường, Tày, ….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Người Mông. Người Mường. Người Tày. Dao.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kể tên một số dân tộc ít người và địa bàn sinh sống của họ? Một số dân tộc ít người và địa bàn sinh sống của họ là: + Vùng núi phía bắc: Dao, Mông, Thái, Mường, Tày, … + Vùng núi Trường Sơn: Bru, Vân Kiều, Pa-cô, Chứt….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Pa-cô. Người Vân Kiều. Chứt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kể tên một số dân tộc ít người và địa bàn sinh sống của họ? Một số dân tộc ít người và địa bàn sinh sống của họ là: + Vùng núi phía bắc: Dao, Mông, Thái, Mường, Tày, … + Vùng núi Trường Sơn: Bru, Vân Kiều, Pa-cô, Chứt… + Vùng Tây Nguyên: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, ….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Người Gia-rai. Ê-đê. Người Tà-ôi. Người Xơ Đăng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáy. Ngái. Nùng. Mảng. Cống. Phù Lá.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Si la. Pu péo. La-ha. Xinh-mun. Chu-ru. Mạ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Người Khơ me. Người Chăm. Người Kinh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Địa lí Các dân tộc, sự phân bố dân cư HĐ 1. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam Nước ta có 54 dân tộc Dân tộc Kinh có số dân đông nhất. Sống chủ yếu ở đồng bằng, ven biển.. Các dân tộc ít người sống ở vùng núi và cao nguyên.. Tất cả các dân tộc đều là anh em trong đại gia đình Việt nam.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Địa lí Các dân tộc, sự phân bố dân cư HĐ 1. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam HĐ 2. Mật độ dân số * Em hiểu thế nào là mật độ dân số ? Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km2 diện tích đất tự nhiên. Mật độ dân số =. Số dân (người) Diện tích đất tự nhiên(km2).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ví dụ: Số dân huyện A là 52 000 người, diện tích đất tự nhiên là 250 km2. Mật độ dân số của huyện A là bao nhiêu người trên 1 km2 ? Mật độ dân số huyện A là: 52 000 : 250 = 208 (người/km2).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á Tên nước Toàn thế giới Cam-pu-chia Lào Trung Quốc Việt Nam. Mật độ dân số năm 2004 (người/ km2) 47 72 24 135 249 249. Em hãy đọc bảng số liệu trên. Em hãy nêu nhận xét về mật độ dân số nớc ta so với mật độ dân số thế giíi vµ mét sè níc ë ch©u ¸?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Địa lí Các dân tộc, sự phân bố dân cư HĐ 1. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam HĐ 2. Mật độ dân số Kết luận: Nước ta có mật độ dân số cao (cao hơn cả mật độ dân số của Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới, cao hơn nhiều so với mật độ dân số của Lào, Cam-pu-chia và cả mật độ dân số trung bình của thế giới)..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Mật độ dân số tính đến ngày 1/4/2014 Mật độ dân số 273 người/km2, Việt Nam là một trong những nước có mật độ dân số cao trong khu vực cũng như trên thế giới. Mật độ dân số Việt Nam đứng thứ ba ở khu vực Đông Nam Á, chỉ sau Philippin (307 người/km2) và Singapore (7.486 người/km2) và đứng thứ 16 trong số 51 quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Châu Á. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai địa phương có số dân đông nhất cả nước..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Mật độ dân số ở một số tỉnh, thành phố. Lai Châu: 42 người/ km2..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TP Hồ Chí Minh: 3530 người/ km2..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HĐ3.Phân bố dân cư: Thảo luận nhóm bàn, chỉ trên lược đồ và nêu: -Những vùng có mật độ dân số trên 1.000 người/km2. -Những vùng có mật độ dân số dưới 100 người/km2.. Hình 2: Lược đồ mật độ dân số Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Nhửừng vùng có mật độ dân sè trªn 1.000 ngêi/km2 lµ: Nhửừng vùng có mật độ dân 2 sèLµ dưới ngphè êi/km c¸c 100 thµnh lín:lµ: -Hµ Néi -H¶i Phßng -TP Hå ChÝ Minh -Vµ mét sè TP kh¸c ven biÓn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thủ đô Hà Nội. TP Hồ Chí. TP Hải Phòng. TP Đà Nẵng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nhửừng vùng có mật độ dân sè díi 100 ngêi/km2 lµ:. Mét sè n¬i ë vïng nói - Cao nguyên Sơn La - Vùng núi Trường Sơn - Cao nguyên Kon tum - Cao nguyên Mơ nông.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3.Sự phân bố dân cư Mật độ dân số (người/km2) Trên 1000 Từ 501 đến 1000 Từ 100 đến 500 Dưới 100. Vùng. Hà Nội, TP HCM, Hải Phòng, một số thành phố khác ven biển. Một số nơi ở ĐBBB,ĐBNB, một số nơi ở ĐB ven biển miền Trung. Vùng trung du Bắc Bộ, một số nơi ởĐBNB, ĐB ven biển miền Trung, cao nguyên Đăk Lăk, một số nơi ở miền Trung. Vùng núi. Nhận xét:. - Dân cư nước ta phân bố không đồng đều . - Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi. - Khoảng 3 dân số nước ta sống nông thôn 4.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Địa lí Các dân tộc, sự phân bố dân cư HĐ 1. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam HĐ 2. Mật độ dân số HĐ 3.Phân bố dân cư:. Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đồng đều giữa vùng đồng bằng, ven biển và vùng núi?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Miền núi Đất rộng. Thiếu lao động Đồng bằng. Đất chật. Thừa lao Người đông động.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ hai ngày 02 tháng 11 năm 2015 Địa lí:. Các dân tộc,sự phân bố dân cư. Bài học: Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi. Khoảng 3 dân 4 số nước ta sống ở nông thôn..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 1. 4. Câu hỏi trắc nghiệm 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 1: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? a) 54 dân tộc, dân tộc Chăm đông nhất. b) b). 54 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất.. c ) 64 dân tộc, dân tộc Kinh đông nhất..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 2: Mật độ dân số là: a) Số dân trung bình trên 1 m2. b) Số dân trung bình trên 1 km2. c) Số dân trung bình trên 10 km2..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 3: Dân cư nước ta phân bố: a) Rất đồng đều giữa các vùng. b) Đồng đều ở đồng bằng và ven biển; không đồng đều ở vùng núi. c) c). Không đồng đều, tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều gây ra hậu quả gì? a) Nơi quá nhiều nhà cửa, đường xá rộng rãi. b) Nơi thì đất chật người đông, thừa nguồn b) lao động. Nơi thì ít dân, thiếu nguồn lao động. c) Nơi thì có nhiều nhà máy, xí nghiệp. Nơi thì chỉ có đồi núi hoang vu..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ hai ngày 02 tháng 11 năm 2015 Địa lí:. Các dân tộc,sự phân bố dân cư. Bài học: Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Nước ta có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi. Khoảng 3 dân 4 số nước ta sống ở nông thôn..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Dặn dò: Vềhọc họcghi ghinhớ nhớvà vàtrả trảlời lờicác cáccâu câuhỏi hỏicuối cuốibài. bài. Về Chuẩnbị: bị:Bài Bài10 10Nông Nôngnghiệp. nghiệp. Chuẩn.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

×