Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.8 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>IDIOM : 1. ONE’S cup of tea : thứ mà người đó yêu thích 2. sell like hot cakes :bán đắt như tôm tươi 3. pull SO’s leg : trêu chọc ai 4. hit the roof :giận dữ 5. go for a song :bán hạ giá 6. look daggers at SO:nhìn ai một cách giận dữ 7. work hand in love :làm việc sâu sát với 8. have a bee in one’s bonnet about STH :đặt nặng chuyện gì 9. have a splitting headache :nhức đầu như búa bổ 10.pay through the nose for Sth:trả giá rất cao để mua cái gì 11.look like death warmed up :giống ma chết trôi 12.get cold feet :mất can đảm 13.jump the traffice light :vượt đèn đỏ 14.fly off the handle : nổi cáu 15.off the peg :may sẵn 16.the apple of one’s eyes :đồ quý của ai 17.by the skin of one’s teeth:suýt ,sát sao 18.beat about the bush ;nói vòng vo tam quốc 19.bucket down(v):mưa như trúc nước 20.close shaves :những lần thoát hiểm trong đường tơ kẻ tóc 21.drop a brick ;nói lỡ lời 22.blow one’s trumpet:khoác lác 23.sleep on it :suy nghĩ thêm về điều gì 24.drop SO a line :viết thư cho ai 25.fight tooth and nail :đánh nhau dữ dội 26.know like the back of one’s hand ;biết rõ như lòng bàn tay 27.down the drain :đổ sông đổ biển 28.smell a rat :hoài nghi 29.the last straw ;giọt nước tràn li 30.get the hand of Sth :nắm được cách sử dụng 31.get Sth in one’s mind :bận tâm điều gì 32.chip in :góp tiền 33.get butterflies in one’s stomatch ;cảm thấy lo lắng , bồn chồn 34.off one’s head :điên 35.off the record ;không chính thức 36.golden handshake :một món tiền hậu hĩnh để tiễn ai sắp nghỉ việc.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>