Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tiết 8_Tiin 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tổ: Khoa học tự nhiên</b> <b>Dương Thùy Giang</b>
<b>Bài thực hành 2:</b>


<b>TÌM KIẾM THƠNG TIN TRÊN INTERNET</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết tìm kiếm thơng tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm thơng tin bằng từ khóa.


<b>2. Năng lực</b>


<b>- </b> Sử dụng được các máy tìm kiếm để tìm kiếm thơng tin trên Internet.


<b>3. Phẩm chất</b>


- Có ý thức trong việc tìm kiếm thơng tin trên Internet để ứng dụng trong
việc học tập, vui chơi giải trí hàng ngày.


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy tính, máy chiếu, phiếu học tập, cơng cụ đánh giá.


<b>2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa.


<b> III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Hoạt động 1: Khởi động (05 phút)</b>
<b>a) Mục tiêu: </b>Gợi động cơ học tập.


<b>b) Nội dung: </b>HS tự đọc SGK và trả lời các câu hỏi.



<b>c) Sản phẩm:</b> Câu trả lời của HS.


<b>d) Tổ chức thực hiện:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Đặt tình huống
HS: Trả lời.


HS: Nhận xét, đánh giá
GV: Nhận xét, đánh giá


Em hãy truy cập máy tìm kiếm, tìm kiếm với từ khóa


<b>"Cảnh đẹp Sapa"</b> và từ khóa <b>Cảnh đẹp SaPa</b>


Quan sát kết quả nhận được?
Dự đốn lý do?


<b>2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (20 phút)</b>
<b>a) Mục tiêu: </b>


- Biết tìm kiếm thông tin đơn giản trên web.


<i>- </i>Biết cách sử dụng từ khóa để tìm kiếm thơng tin.


<b>b) Nội dung: </b>HS thực hành.


<b>c) Sản phẩm:</b> Bài thực hành của HS.



<b>d) Tổ chức thực hiện:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV: Nêu cách truy cập máy tìm kiếm
Google.com


HS: Khởi động trình duyệt Firefox, nhập
địa chỉ www.google.com.vn vào ơ địa chỉ
và nhấn Enter.


<b>Bài 1: Tìm kiếm thông tin đơn giản</b>
<b>trên Web </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV: Để tìm kiếm thơng tin nào đó em làm
thế nào?


HS: Gõ từ khố liên quan đến vấn đề cần
tìm vào ơ dành để nhập từ khoá.


GV: Kết quả thu được sau khi tìm kiếm là
gì?


HS: Danh sách các trang web liên quan
đến vấn đề cần tìm dưới dạng các liên kết.
GV: Thực hiện thao tác mẫu trên máy tính
giáo viên các nội dung của bài 1.



HS: Quan sát.


GV: Yêu cầu HS thực hành theo yêu cầu
bài 1.


HS: Thực hành.


GV: Quan sát, hướng dẫn.


2. Gõ từ khoá liên quan đến vần đề
cần tìm vào ơ tìm kiếm.


3. Kết quả được hiển thị như sau:


 Tiêu đề của tranh web


 Đoạn văn bản trên trang web chứa


từ khoá.


 Địa chỉ tranh web.


4. Nháy chuột vào chỉ số trang tương
ứng phía cuối trang web để chuyển
trang web. Mỗi trang kết
quả chỉ hiển thị 10 kết quả tìm kiếm.
5. Nháy chuột trên một kết quả để
chuyển tới trang web tương ứng.



GV: Yêu cầu HS thực hiện tìm kiếm
thơng tin với từ khố là <b>Cảnh đẹp sapa</b>?
HS: Thực hiện và cho kết quả


<b>Bài 2: Tìm hiểu cách sử dụng từ</b>
<b>khố để tìm kiếm thông tin </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Nhận xét.


GV: Quan sát kết quả và cho nhận xét về
kết quả tìm được đó?


HS: Kết quả tìm được là tất cả các trang
web chứa tư thuộc từ khoá và không phân
biệt chữ hoa và chữ thường.


GV: Quan sát số lượng các trang web tìm
được?


HS: Thực hành.


GV: Thực hiện tìm kiếm “cảnh đẹp sapa”
và so sánh với cách tìm kiếm trên? Nhận
xét kết quả nhận được? Cho nhận xét về
tác dụng của dấu “” ?


HS: Khi thực hiện tìm kiếm với dấu “” ta
thấy kết quả tìm kiếm cụ thể hơn.


GV: Giới thiệu cách tìm kiếm khi sử dụng


dấu trừ -, dấu * và toán tử OR.


GV: Yêu cầu HS thực hành theo nội dung
bài tập.


HS: Thực hành.


GV: Quan sát, kiểm tra, hướng dẫn.


<i> Kết quả tìm kiếm với từ khố</i>
<i>cảnh đẹp Sa Pa</i>


2. Quan sát kết quả tìm được. Chú ý
rằng, Google sẽ cho kết quả là tất cả
các trang web có chứa các từ thuộc
từ khố và khơng phân biệt chữ hoa
và chữ thường trong từ khoá. Quan
sát số lượng các trang web tìm được.
3. Để tìm kiếm các trang web chứa
chính xác cụm từ cảnh đẹp Sa Pa, ta
cần để cụm từ này trong cặp dấu
nháy kép "cảnh đẹp Sa Pa". Quan sát
kết quả nhận được và so sánh với kết
quả ở bước trên. Cho nhận xét về tác
dụng của cặp dấu nháy kép.


- Khi thực hiện tìm kiếm với dấu “”
ta thấy kết quả tìm kiếm cụ thể hơn.
- Sử dụng dấu trừ (-) để thu hẹp
phạm vi tìm kiếm: Khi sử dụng dấu


-ngay trước một từ khoá, nếu muốn
Google bỏ qua các trang web có
từ khố đó. Ví dụ khi tìm kiếm với
các từ khố Nha - Trang, kết quả tìm
kiếm bao gồm các trang web chứa từ
Nha, nhưng không chứa từ Trang.
Lưu ý trước dấu - phải có dấu cách.


- Sử dụng dấu *: Dấu * ñược sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


ñầu bằng Nha và kết thúc bằng từ
Trang.


- Sử dụng toán tử OR: Ngầm
ñịnh, Google cho kết quả là các trang
web chứa mọi từ khố. Nếu muốn
tìm kiếm các trang web chỉ chứa một
trong nhiều từ khố, ta có thể sử
dụng tốn tử OR. Ví dụ khi tìm kiếm
với các từ khố Nha OR Trang, kết
quả tìm kiếm bao gồm các trang web
chứa từ Nha hoặc từ Trang.


<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)</b>


<b>a) Mục tiêu: </b>HS được rèn luyện kĩ năng tìm kiếm thông tin trên Internet.


<b>b) Nội dung: </b>HS thực hành.



- Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm kiếm thơng tin với từ khố <b>Vịnh Hạ Long, Thủ đơ Hà Nội,</b>
<b>Chủ tịch Hồ Chí Minh.</b>


<b>c) Sản phẩm:</b> Bài thực hành của HS.


<b>d) Tổ chức thực hiện:</b>


<i><b>Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: </b></i>


- GV yêu cầu HS thực hành.


<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập: </b></i>


<i><b>- </b></i>HS thực hiện cá nhân, sau đó thảo luận cặp đơi để tự sửa lỗi cho nhau.


<i><b>Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận:</b></i>


<i><b>- </b></i>GV gọi một số học sinh thực hành mẫu, mời học sinh khác nhận xét.
- Các học sinh bên cạnh cùng nhau thảo luận và hỗ trợ để giúp bạn hoàn
thành nhiệm vụ học tập.


<i><b>Bước 4: Kết luận: </b></i>


<i><b>- </b></i>GV trình chiếu thao tác thực hiện bài thực hành, nêu và phân tích kiến
thức đã học. Nhận xét kết quả, đánh giá và cho điểm học sinh (nếu cần).


<b>4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút)</b>


<b>a) Mục tiêu: </b>Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học về tìm kiếm


thơng tin trên Internet để thực hiện một số nhiệm vụ thực tiễn liên quan.


<b>b) Nội dung: </b>HS thực hành.


Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa Sinh vật kì thú để tìm kiếm các hình ảnh về các lồi
sinh vật lạ trên thế giới. Lưu các hình ảnh tìm được vào thư mục riêng trên máy tính.


<b>c) Sản phẩm:</b> Bài thực hành của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV yêu cầu HS thực hành.


<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập: </b></i>


<i><b>- </b></i>HS thực hiện cá nhân, sau đó thảo luận cặp đôi để tự sửa lỗi cho nhau.


<i><b>Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận:</b></i>


<i><b>- </b></i>GV gọi một số học sinh thực hành mẫu, mời học sinh khác nhận xét.
- Các học sinh bên cạnh cùng nhau thảo luận và hỗ trợ để giúp bạn hoàn
thành nhiệm vụ học tập.


<i><b>Bước 4: Kết luận: </b></i>


</div>

<!--links-->
Tiết kiệm tài chính
  • 5
  • 325
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×