Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.23 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1. Kiến thức: HS hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Thông qua phần mềm HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong việc</b></i>
vẽ và minh họa các đối tượng hình học và thiết lập quan hệ toán học giữa các đối tượng này.
<i><b>3. Thái độ: HS có ý thức trong việc ứng dụng phần mềm trong việc học tập của mình.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: </b></i>
8A1:………
8A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Củng cố trong nội dung bài thực hành.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Bài tập thực hành với các cơng cụ làm việc chính.</b>
+ GV: u cầu HS thực hành các
bài tập về các công cụ:
<i>* Di chuyển.</i>
+ GV: Yêu cầu HS dùng cơng cụ
+ GV: Nhấn phím ESC để chuyển
về công cụ di chuyển.
<i>* Liên quan đến đối tượng điểm.</i>
+ GV: Chọn công cụ và nháy chuột
lên một điểm trống trên màn hình.
+ GV: Chọn cơng cụ và nháy chuột
chọn hai đối tượng đã có.
+ GV: Yêu cầu HS tạo trung điểm
giữa hai đoạn.
* Liên quan đến đoạn, đường thẳng.
+ GV: Yêu cầu HS tạo đường, đoạn
tia đi qua hai điểm cho trước.
+ GV: Tạo ra một đoạn thẳng đi qua
một điểm cho trước với độ dài nhập
từ bàn phím.
+ Tạo mối quan hệ hình học.
+ GV: Tạo đường thẳng đi qua một
điểm và vng góc với một đường
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu của
GV đưa ra.
+ HS: Nháy chuột chọn công cụ
di chuyển và điều khiển các đối
tượng và thuộc tính.
+ HS: Sử dụng chuột kết hợp
phím Ctrl.
+ HS: Nhấn phím ESC và quan
sát sự thay đổi.
+ HS: Công cụ tạo ra một điểm
mới.
+ HS: Công cụ này tạo giao điểm
của hai đối tượng trên mặt phẳng.
+ HS: Chọn công cụ và nháy
chuột tại hai điểm tạo trung điểm.
+ HS: Sử dụng công cụ phù hợp
tạo đường, đoạn, tia theo yêu cầu.
+ HS: Chọn công cụ, chọn một
điểm cho trước, sau đó nhập giá
trị số vào cửa sổ.
+ HS: Chọn cơng cụ, sau đó lần
lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia)
<b>1. Bài tập thực hành với </b>
<b>Ngày soạn: 20/12/2016</b>
<b>Ngày day: 22/12/2016</b>
<b>Tuần 17</b>
hoặc đoạn thẳng cho trước.
+ GV: Tạo đường thẳng song song
với một đường (đoạn) cho trước.
+ GV: Vẽ đường trung trực của một
đoạn thẳng hoặc hai điểm cho trước.
+ GV: Tạo đường phân giác của một
góc cho trước.
<i>* Liên quan đến hình trịn.</i>
+ GV: u cầu HS sử dụng cơng cụ
thích hợp tạo ra các hình theo yêu
cầu của GV như sau.
+ GV: Yêu cầu HS vẽ một hình trịn
khi biết tâm và một điểm trên đường
trịn.
+ GV: u cầu HS vẽ một hình trịn
khi biết tâm và bán kính.
+ GV: Yêu cầu HS vẽ hình trịn đi
+ GV: u cầu HS vẽ một nữa hình
trịn đi qua hai điểm đối xứng tâm.
+ GV: Yêu cầu HS vẽ cung trịn là
một phần của hình trịn nếu xác định
tước tâm hình trịn và hai điểm trên
cung tròn này.
+ GV: Yêu cầu HS vẽ một cung tròn
đi qua ba điểm cho trước.
<i>* Biến đổi hình học.</i>
+ GV: Yêu cầu HS vẽ một đối tượng
đối xứng với một đối tượng cho
trước qua một trục là đường hoặc
đoạn thẳng.
+ GV: Yêu cầu HS vẽ một đối tượng
đối xứng với một đối tượng cho
trước qua một điểm cho trước.
hoặc ngược lại.
+ HS: Chọn công cụ, sau đó lần
lượt chọn điểm, đường.
+ HS: Chọn cơng cụ, chọn đoạn
thẳng hoặc chọn hai điểm cho
+ HS: Chọn công cụ, chọn ba
điểm trên mặt phẳng. Điểm chọn
thứ hai là đỉnh của góc.
+ HS: Sử dụng các cơng cụ thích
hợp tạo hình theo đúng yêu cầu.
+ HS: Sử dụng công cụ tạo ra
hình trịn bằng cách xác định tâm
và một điểm trên hình trịn.
+ HS: Dùng cơng cụ tạo ra hình
trịn bằng cách xác định tâm và
bán kính.
+ HS: Sử dụng cơng cụ vẽ hình
trịn đi qua ba điểm cho trước.
+ HS: Sử dụng công cụ dùng để
tạo một nữa hình trịn đi qua hai
điểm đối xứng tâm.
+ HS: Sử dụng cơng cụ tạo ra một
cung trịn là một phần của hình
trịn nếu xác định tước tâm hình
trịn và hai điểm trên cung trịn.
+ HS: Dùng cơng cụ tạo 1 cung
tròn đi qua ba điểm cho trước.
+ HS: Sử dụng công cụ tạo ra một
đối tượng đối xứng với một đối
+ HS: Dùng công cụ tạo ra một
đối tượng đối xứng với một đối
tượng cho trước qua một điểm.
<i><b>4. Củng cố </b></i>
- Củng cố thao tác trong nội dung bài tập thực hành.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Xem trước phần thực hành tiếp theo.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>
+ GV: Thao tác mẫu các nội dung trên, yêu cầu
HS lên thực hiện.
+ GV: Quan sát, sửa sai cho HS những thao tác
khó.
+ GV: Giúp đỡ các em HS yếu thao tác chưa
tốt.
+ GV: Yêu cầu một số HS bất kì lên thực hiện
các thao tác, kiểm tra kết quả thực hành của các
em.
+ GV: Nhận xét các thao tác và kết quả thực
hành.
+ GV: Gọi một số HS thực hiện tốt lên bảng
làm mẫu.
+ GV: Yêu cầu các HS khác quan sát và học tập
làm theo.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Làm theo sự chỉ dẫn trực tiếp của GV.
+ HS: Bất kì HS theo yêu câu lên bảng thực
hiện các thao tác.
+ HS: Thực hành theo yêu cầu của GV và sự
nhận xét của các bạn khác.
+ HS: Quan sát và sửa chữa những sai sót mắc
phải thực hành.
+ HS: Thao tác mẫu các bạn khác quan sát và
học tập.