Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.08 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Mở rộng vốn từ về thiên nhiên: thiên nhiên mang lại cho con người những gì;
con người đã làm gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm.
- Ơn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng phụ
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>
- Tìm những hình ảnh nhân hố ở khổ
thơ 1,2 của bài thơ : Mưa
2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*<b>Bài 1</b>:
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
- GV yêu cầu thảo luận theo nhóm
- Gọi HS trả lời miệng, lớp nhận xét bổ
sung.
* <b>Bài 2</b> :
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp
* <b>Bài 3</b> :
- Gọi HS đọc đề , xác định yêu cầu
- GV chấm điểm
- Gọi 1 HS chữa bài ở bảng phụ
- Lớp nhận xét, bổ sung
Chữa: ô 1, 2: dấu chấm ô 3, 4:
dấu phẩy
HS lên bảng trả lười miệng.
- HS đọc Y/c của bài,
- HS trả lời câu hỏi.
- Trên mặt đất: (Cây cối, hoa lá, rừng,
<i>núi, chim muông thú, sông suối, con </i>
<i>người.)</i>
- Dưới lòng đất: (Mỏ than, mỏ kim loại,
<i>quặng, nước ngầm..)</i>
- HS trình bày
- Con người xây dựng nhà cửa, đền thờ,
lâu đài, trồng cây, nhà máy, xí nghiệp,
bảo vệ môi trường....)
<b>* Chốt</b> : - Muốn biết mỗi ô trống cần
<i>điền dấu chấm hay dấu phẩy, ta đọc kĩ </i>
<i>câu văn đó và xem xét những ý trước và </i>
<i>sau nó để điền dấu câu cho phù hợp. </i>
<i>Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy, ta chú</i>
<i>ý gì?</i>
<i><b>c) Củng cố - Dặn dị</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Tự quan sát và tìm xem có thể so sánh
các sự vật nào với nhau.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới