Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Luyen tap Trang 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn Toán tuần 4 tiết 4 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán. 2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1. Hoạt động khởi động (5 phút) :. Hoạt động học - Hát. - Kiểm tra bài cũ :. - HS thực hiện. - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, chữa bài, ghi điểm cho HS. 2. Các hoạt động chính : a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1 phút). Giáo viên nêu mục tiêu tiết học. b. Hoạt động 2 : Luyện tập (20 phút). * Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập cần làm cho học sinh. * Cách tiến hành : Bài 1: - Cho HS nêu kết quả tính nhẩm để ghi nhớ - 9 HS tiếp nối nhau đọc từng bảng nhân 6.. phép tính trước lớp. - Nêu yêu cầu.. - Cho HS làm bài.. - Học sinh nhẩm miệng.. - Khi chữa bài nên hướng dẫn HS tự nhận xét - Nhiều em được nêu. đặc điểm của từng cột phép tính để. 6 x 5 = 30 … 5 x 6 = 30.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thấy,chẳng hạn:. + Tích bằng nhau.. + Kết quả của các phép nhân ra sao?. + Vị trí các thừa số thay đổi.. + Vị trí các thừa số như thế nào?. + Vậy khi đổi chỗ các thừa số. + Khi đổi chổ các thừa số của phép nhân thì trong phép nhân thì tích không tích như thế nào?. thay đổi. - 3 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm vào vở. 6 x 2 = 12 ; 2 x 6 = 12, vậy 2 x 6 = 6 x 2 vì cùng bằng 12 tương tự với các cột tính khác để có 3 x 6 = 6 x 3. Bài 2: Tính.. 5 x 6 =6 x 5. - Giáo viên nhắc: Khi thực hiện tính giá trị của một biểu thức có cả phép nhân và phép - Học sinh nghe và ghi nhớ. cộng, ta thực hiện phép nhân trước, sau đó lấy kết quả của phép nhân cộng với số kia. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở. a. 6 x 9 + 6. = 54 + 6 = 60. b. 6 x 5 + 29. = 30 + 29. = 59 c. 6 x 6 + 6 - GV hướng dẫn và chữa từng bài tập.. = 36 + 6 = 42. Bài 3: Cho HS tự đọc bài toán rồi tự làm bài. GV. Bài giải:. gợi ý khi nêu câu lời giải HS có thể nêu khác Cả 4 học sinh mua số quyển vở là: nhau.. 6 x 4 = 24 (quyển vở) Đáp số:24 quyển vở. Bài 4: Điền thêm số thích hợp vào chỗ chấm. Cho HS làm bài rồi chữa bài.. a. 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48 b. 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút) : - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6. - Nhận xét tiết học..  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×