Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Luyen tap Trang 60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Mơn Tốn tuần 12 tiết 5</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải tốn (có 1 phép chia</b></i>
<i>8).</i>


<i><b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1,</b></i>
<i>2, 3); Bài 3; Bài 4.</i>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<i>1. Giáo viên: Bảng phụ. GAĐT</i>
<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính :</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 (12 phút)</b></i>
* Mục tiêu: củng cố về các phép tính trong
bảng chia 8.



* Cách tiến hành:


<b>Bài 1 (học sinh làm bài nhanh làm cả 4</b>
<i><b>cột): Tính nhẩm</b></i>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


- Cho HS học cá nhân làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng ghi kết quả


<b>Bài 2 (học sinh làm bài nhanh làm cả 4</b>
<i><b>cột): Tính nhẩm</b></i>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học cá nhân


- 8 HS lên bảng làm bài
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS trả lời miệng


<i><b>b. Hoạt động 2: Làm bài 3, 4 (15 phút)</b></i>
* Mục tiêu: Củng cố cách giải toán có lời
văn, biết tìm 1/8 của một số.


* Cách tiến hành:
<b>Bài 3: Toán giải</b>



- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm đơi.
- u cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng thi đua giải.


Bài giải


Số con thỏ sau khi bán là:
42 – 10 = 32 (con)


Số con thỏ mỗi chuồng nhốt là:
32 : 4 = 8 (con)


Đáp số: 8 con thỏ.
<b>Bài 4: Tìm 1/8 số ơ vng của mỗi hình</b>
- Mời 1 HS đọc u cầu bài:


- Yêu cầu HS nêu cách làm


- Chốt lại cách làm: Ta phải đếm số ơ vng
<i>ở mỗi hình sau đó mới tìm 1/ 8 số ơ vng ở</i>
<i>mỗi hình</i>


- Yêu cầu HS làm vào vở
- Gọi HS trả lời miệng.


<i> a) 2 ô vuông b) 3 ô</i>
<i>vuông</i>



<b>3. Hoạt động nối tiếp (6 phút):</b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Thảo luận nhóm đơi.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 HS thi đua lên bảng giải


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chia lớp thành 2 nhóm, cho các em chơi
trị: “Tiếp sức”. u cầu: Thực hiện nhanh,
chính xác các phép tính: 24 : 8; 64 : 8 ; 48 :
8 ; 72 : 8 ; 40 : 8 ; 16 : 8.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: So sánh số bé bằng mấy phần số
lớn.


<b> </b><b> RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×