Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.74 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>M«n To¸n líp 5. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN BÀI CŨ:. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: .. 3m5dm =. ….. 4m16cm =. m m. ….. 14m39cm =. ….. m.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 57 55 54 586 59 560.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2: Tính:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3/ Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4/ Viết các số đo độ dài theo mẫu:. 7m 3dm = 8dm 9cm = 12cm 5mm =.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4/ Viết các số đo độ dài theo mẫu:. 7m 3dm = 8dm 9cm = 12cm 5mm =.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tóm tắt. 12 km. ? km.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giải:. Quãng đường AB dài là: 4 x 10 = 40 (km) Đáp số : 40 km.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giải: Quãng đường AB dài là:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dạng toán : Tìm 1 số biết giá trị của 1 phân số là A Cách làm: Số đó = A : phân số.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán:. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>