Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

kế hoạch Bản Thân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.56 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ BẢN THÂN. Từ ngày 04 tháng 10 năm 2021 đến ngày 22 tháng 10 năm 2021. (Lớp mẫu giáo 5- 6 tuổi D3) Năm học 2020– 2021 Trường Mầm non Tràng An Mục tiêu giáo dục trong chủ đề. I.. Nội dung giáo dục trong chủ đề. Dự kiến các hoạt động giáo dục. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. MT1 Trẻ có cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi: + Cân nặng: . Trẻ trai: 15,9 – 27,1 kg . Trẻ gái: 15,3 – 27,8 kg + Chiều cao: . Trẻ trai: 106,1 – 125,8 cm . Trẻ gái: 104,9 – 125,4 cm. MT2 Trẻ biết các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp:. - Trẻ phải được khám sức khoẻ định kỳ 1 năm 2 lần. Theo dõi cân đo sức khỏe: Cân 3 tháng 1 lần và đo chiều cao 3 tháng 1 lần. - Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ trên biểu đồ phát triển.. - Các động tác phát triển hô hấp: + Hít vào thật sâu; Thở ra từ từ. + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật. - Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai: + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. + Đưa tay ra phía trước, sau. + Đưa tay ra trước, sang ngang. + Đánh xoay tròn 2 cánh tay. + Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau. + Luân phiên từng tay đưa lên cao. - Các động tác phát triển cơ bụng, lưng: + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân. - Hđ chăm sóc dinh dưỡng: Động viên trẻ ăn hết xuất, ăn tất cả thức ăn các cô đã chế biến. - HĐ chăm sóc sức khỏe ban đầu: Chuẩn bị cân đo trẻ, chấm biểu đồ tăng trưởng lần 1 HĐ thể dục sáng: Yêu cầu trẻ tập đúng các động tác bài tập phát triển chung thể dục sáng - HĐ Thể dục buổi sáng : Thực hiện bài tập hô hấp, BT phát triển chung: - Thể dục buổi sáng: Động tác hô hấp: Thổi bóng bay. Động tác Tay: Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau. Động tác Chân: Nhảy đưa chân ra trước, chân ra sau Động tác Bụng: Nghiêng người.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bước sang phải, sang trái + Đứng, cúi về trước. + Đứng quay người sang 2 bên. + Nghiêng người sang 2 bên. + Cúi về trước ngửa ra sau. + Quay người sang 2 bên. - Các động tác phát triển cơ chân: + Khụy gối. + Bật đưa chân sang ngang. + Đưa chân ra các phía. + Nâng cao chân gập gối. + Bật về các phía. MT 5 : Trẻ thực hiện được - Trèo lên xuống 7 gióng động tác : Trèo, lên xuống thang ; trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt thang ở độ cao 1,5m so đất. với mặt đất.. MT 7 Trẻ biết bò qua 5,7 điểm dích dắc cách nhau 1,5 m đúng yêu cầu.. - Bò dích dắc qua 7 điểm; Bò bằng bàn tay và bàn chân; Bò chui qua ống dài. MT16Ném trúng đích thắng đứng.. - Ném xa bằng 1 tay, 2 tay; Ném trúng đích thẳng đứng. MT22 Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.(CS17). - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật. Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho cơ thể.. sang hai bên. Động tác Bật: Bật tiến về phía trước - HĐ học: Thực hiện BT PTC: Tay, chân, bụng, bật.. Hoạt động học: Thể dục: VĐCB : Trèo lên xuống 7 gióng thang. TCVĐ: Thuyền vào bến. Hoạt động học: Thể dục VĐCB: Bò bằng bàn tay, bàn chân 4m – 5m Hoạt động chơi: TC VĐ :Thi xem đội nào nhanh. Hoạt động học: Thể dục: VĐCB: Ném xa bằng 1 tay. Hoạt động chơi: TCVĐ “ Thi xem đội nào nhanh. Hoạt động ăn: Trẻ không ăn, uống một số thức ăn có hại cho cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MT20 Trẻ biết thực phẩm giàu - Nhận biết một số loại chất đạm, vitamin và muối thực phẩm thông thường khoáng… theo 4 nhóm thực phẩm MT21 Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. (CS15). Hoạt động học: KPKH: Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh Hoạt động học: KNS: Dạy trẻ kỹ năng rửa tay.. - Tập luyện kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn đúng các thao tác quy định ở mọi lúc mọi nơi (Trên lớp, tại gia đình và nơi công cộng) MT25 Trẻ biết đi vệ sinh đúng - Đi vệ sinh đúng nơi quy Hoạt động vệ nơi qui định. định, sử dụng đồ dùng vệ sinh : thực hiện đi sinh đúng cách; vệ sinh đúng nơi quy định. II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC MT34 Trẻ thể hiện một số hiểu biết về các giác quan và một số bộ phận cơ thể con người.. MT40 Trẻ hay đặt câu hỏi. (CS112). MT48 Trẻ có thể nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. (CS104). - Nhận biết chức năng các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể như răng, miệng, bộ não, tim, gan, dạ dày... và học một số cách đơn giản bảo vệ chúng - Trẻ hay đặt câu hỏi: "Tại sao?"," Như thế nào?" "Vì sao?"....để tìm hiểu hoặc làm rõ thông tin - Hay phát biểu khi học. Hoạt động học: KPKH: Tìm hiểu trò chuyện về 5 giác quan. - KPKH: Tìm hiểu về cơ thể bé.. Hoạt động học : Trẻ tự đặt câu hỏi và trả lời để tìm ra thông tin. Dơ tay phát biểu khi cô hỏi. - Nhận biết con số phù Hoạt động học: hợp với số lượng trong Toán phạm vi 10; Đếm đến 10, Đếm đến 6, nhận đếm theo khả năng, đếm biết các nhóm đối đúng trên đồ vật, đếm theo tượng trong phạm nhóm khác nhau, đếm theo vi 6, nhận biết số các nhóm khác nhau, đếm 6. theo các hướng , đém các đối tượng không xếp thành hàng, thành dãy… nhận biết chữ số trong phạm vi 10; Ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, số điện thoai, biển số xe,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 113,114,115) - So sánh số lượng của nhóm đối tượng trong Hoạt động học: phạm vi 10 ( bằng các MT50 Trẻ biết tách 10 đối LQVT: cách khác nhau, nhiều tượng thành nhóm bằng ít Tách nhóm có 6 hơn, ít hơn). nhất 2 cách và so sánh số đối tượng thành 2 - Tách một nhóm đối lượng của các nhóm (CS105). phần bằng các tượng trong phạm vi 10 cách khác nhau. thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ MT74 Trẻ thích đóng vai các nhân vật trong truyện.. - Đóng được vai của các nhân vật trong truyện và trẻ thích nhập vai nhân vật. Hoạt động học: Văn học Truyện “ Câu chuyện của tay phải và tay trái Hoạt động góc: Góc học tập- sách: Xem sách tranh kể chuyện theo tranh về cơ thể bé - Góc học tập sách: Xem sách tranh kể chuyện, đọc thơ về chủ đề. - Góc học tập sách: Xem sách tranh kể chuyện theo tranh về nguồn thực phẩm.. MT77 Trẻ thể hiện sự thích thú với sách(CS80).. - Chăm chú xem sách và nghe đọc các loại sách khác nhau. - Thường xuyên chơi ở góc sách, tìm kiếm sách, bắt chước viết hoặc đề nghị người khác đọc cho nghe.. MT83 Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.(CS91).. - Nhận biết được chữ cái Hoạt động học: tiếng Việt trong sinh hoạt LQCC và trong hoạt động hàng Làm quen chữ cái ngày. a, ă, â - Biết rằng mỗi chữ cái đều có tên , hình dạng khác nhau và cách phát âm riêng. - Nhận dạng các chữ cái và phát âm đúng các âm đó. - Phân biệt được sự khác nhau giữa chữ cái và chữ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> số. IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI MT 92 Trẻ nói được khả năng - Sở thích, khả năng của Hoạt động học: và sở thích của bản thân bản thân. KPKH: Tôi là ai. ( CS29). - Kể những việc mà mình làm được, không làm được và giải thích lý do. MT96 Trẻ biết chủ động làm - Chủ động làm một số Hoạt động ăn, một số công việc đơn giản công việc lao động tự ngủ: Trẻ chia bát hàng ngày.(CS33) phục vụ. cơm cho bạn, kê - Vệ sinh cá nhân, lau chùi bàn ăn, kê sạp don dẹp đồ chơi, chải ngủ. chiếu, phơi khăn.... MT106 Trẻ thực hiện một số - Một số quy định ở lớp Hoạt động đón qui định ở lớp (lấy và cất đồ dùng cá trẻ: Trẻ biết cất đồ nhân, đồ chơi đúng chỗ. dùng cá nhân vào tủ. MT112 Trẻ có thói quen chào - Chào hỏi, xưng hô lễ Hoạt động học: hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng phép với người lớn. KNXH: Chào hỏi, hô lễ phép với người lớn. - Biết cảm ơn khi được lễ phép với người (CS54) giúp đỡ hoặc cho quà; Biết lớn tuổi và bạn bè. xin lỗi khi biết mình đã mắc lỗi. V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ MT134 Thể hiện cảm xúc và - Thể hiện cảm xúc, thái Âm nhạc: Hát: "Vì sao mèo rửa vận động phù hợp với nhịp độ, tình cảm và vận động mặt". điệu của bài hát hoặc bản nhịp nhàng phù hợp với Nghe hát: Dân ca nhạc.(CS101) nhịp điệu của bài hát hoặc " Hoa thơm bướm bản nhạc lượn". - Sử dụng các dụng cụ gõ TCÂN: Ai nhanh đệm theo nhịp, tiết tấu, nhất. nhanh, chậm, phối hợp. MT140 Trẻ biết phối hợp các - Phối hợp các kỹ năng vẽ, Hoạt động học: kỹ năng tạo hình khác nhau để nặn, cát, xé dán, xếp hình Tạo hình: tạo thành sản phẩm. để tạo ra sản phẩm có màu Vẽ khuôn mặt bạn sắc hình dáng/ đường nét trai, bạn gái. và bố cục. STEAM: Thiết kế váy.. d, Dự kiến môi trường giáo dục.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Môi trường trong lớp học: + Tranh ảnh, sách truyện, thơ, đồng dao về chủ đề “ Bản thân” + Tổ chức cho trẻ hoạt động 5 góc chơi: Góc phân vai, góc xây dựng, góc nghệ thuật, góc học tập- sách, góc thiên nhiên. + Đồ dùng đồ chơi: Sách truyện, tranh ảnh, đồ dùng học tập, giấy, số, chữ cái, bóng, vòng, tranh thơ, tranh truyện, đàn oocgan, máy chiếu, bảng cài, đất nặn, đồ chơi thông minh, rô bốt, đồ chơi vận động sáng tạo + Nguyên vật liệu: Bìa cát tông, hột hạt - Môi trường ngoài lớp học: + Góc thiên nhiên, sân chơi, đồ chơi ngoài trời + Bình tưới cây, bóng, vòng e, Xác định mục tiêu chưa đạt và nội dung chưa thực hiện được cùng nguyên nhân trong quá trình thực hiện chủ đề cần tiếp tục thực hiện ở chủ đề sau. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 05.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chủ đề nhánh: Tôi là ai Chủ đề: Bản thân Thời gian thực hiện: Từ ngày 04/10/2021 đến ngày 08/10 /2021. Lớp mẫu giáo 5- 6 tuổi Thứ Thời điểm. Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 - Đón trẻ: Trò chuyện về bản thân trẻ, giới thiệu cùng bạn bè tên tuổi giới tính, sở thích của trẻ - Chơi tự do trong lớp bộ đồ chơi thông minh Đón trẻ, - Thể dục buổi sáng: chơi, thể Động tác hô hấp: Thổi bóng bay. dục sáng. Động tác Tay: Đánh chéo 2 tay ra 2 phía trước, sau. Động tác Chân: Nhảy đưa chân ra trước, chân ra sau Động tác Bụng: Nghiêng người sang hai bên. Động tác Bật: Bật tiến về phía trước. - Tập theo cô và tập với bài hát “Tay thơm tay ngoan” - Điểm danh Thể dục Văn học KPKH Dạy trẻ kỹ Tạo hình: VĐCB: Bò Truyện “ - Tôi là ai năng giao Vẽ khuôn Hoạt bằng bàn tay, Câu chuyện tiếp: Chào mặt bạn động học bàn chân 4m – của tay hỏi, lễ trai, bạn 5m. phải và tay phép với gái. -TC VĐ :Thi trái người lớn xem đội nào tuổi và bạn nhanh. bè. - Góc phân vai: Chơi đóng vai gia đình, cô giáo, bán hàng, búp bê. - Góc xây dựng – lắp ghép: Chơi lắp ghép đồ chơi thông minh. - Góc nghệ thuật: hát, múa, vận động theo nhạc về những bài hát về Chơi, bản thân. hoạt - Góc học tập: Tô vẽ, nặn bạn trai bạn gái. Xem sách tranh kể chuyện động ở theo tranh về cơ thể bé. các góc - Góc mở: Làm tranh hình mặt người bằng dây len. - Góc tuyên truyền: Hướng dẫn rửa tay, đeo khẩu trang. * Hoạt động có chủ đích: - - Pha màu, chơi với màu bé thích Chơi *Trò chơi vận động: hoạt “Làm theo hiệu lệnh; “ Đội nào nhanh nhất”, động Chơi các trò chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê, mèo đuổi chuột ngoài *Chơi tự do: trời - Nhặt lá, đếm lá.Làm đồ chơi từ lá cây. - Vẽ tự do trên sân. - Chơi với đồ chơi ngoài trời.( Xích đu, cầu trượt, đu quay...) * Hoạt động ăn:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Trẻ biết một số thói quen vệ sinh trước và sau khi ăn ( rửa tay, rửa mặt). - Trẻ biết mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ. Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất. Ăn, ngủ, - Trẻ biết kể tên một số món ăn hằng ngày. Biết thực phẩm giàu chất vệ sinh đạm, vitamin…. - Biêt một số thói quen văn minh, lịch sự trong ăn uống như: Ho, hắt hơi phải che miệng, không nói chuyện khi ăn… * Hoạt động ngủ: - Trẻ có thói quen ngủ đúng giờ giấc, ngủ sâu, ngon giấc. * Vệ sinh. - Tạo cho trẻ có thói quen vệ sinh sau khi ngủ dậy. - Ôn kiến thức đã học buổi sáng Chơi, - Cho trẻ chơi theo ý thích. Chơi sáng tạo cùng rô bốt hoạt - Giáo dục KNS,ATGT. đông - Bổ sung những hoạt động hàng ngày cho trẻ yếu. theo ý - Sắp xếp đồ chơi gọn gàng. thích. - Biểu diễn văn nghệ. Trả trẻ - Nêu gương cuối ngày, cuối tuân: - Cho trẻ các thao tác vệ sinh cá nhân trước khi ra về. - Trẻ lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Biết lễ phép chào cô, chào bạn khi ra về.. KẾ HOẠCH TUẦN 6..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chủ đề nhánh: Cơ thể tôi. Thời gian thực hiện: Từ ngày 11/10 Đến ngày 15/10/2021.. Thứ Thời điểm. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. Đón trẻ, chơi, thể dục sáng.. 1. Đón trẻ - Đón trẻ vào lớp, trẻ tù cất đồ dùng cá nhân. - Chơi tự do theo ý thích. -Trò chuyện với trẻ về cơ thể của trẻ. Nghe một số bài hát, xem tranh truyện về chủ đề. 2. Thể dục sáng - ĐT hô hấp: Đưa tay lên cao hít vào hạ tay xuống thở ra. - ĐT tay 2: hai tay gập trước ngực quay cẳng tay và đưa ngang. - ĐT chân 5: Ngồi xổm đứng lên liên tục. - ĐT bụng 2: đứng quay người sang 2 bên 90 độ. - ĐT bật 3: Bật luân phiên chân trước chân sau. 3. Đểm danh - Cho trẻ lên gắn thẻ tên của mình. Hoạt động - Thể dục: - LQVTP - KPKH: - LQVT: STEAM: học . VĐCB : Văn học: Tìm hiểu Đếm đến 6, Thiết kế váy. Trèo lên Thơ: Cái về cơ thể nhận biết xuống 7 lưỡi. bé. các nhóm gióng thang đối tượng TCVĐ: trong phạm Thuyền vào vi 6, nhận bến. biết số 6. Chơi hoạt - Góc phân vai: + Gia đình; phòng khám đa khoa. động góc. - Góc xây dựng: + Xây dựng khu công viên vui chơi giải trí. - Góc nghệ thuật: + Vẽ, xé dán, nặn hình bạn trai, bạn gái. Hát, nghe hát, vận động theo nhạc các bài hát về chủ đề. - Góc học tập: + Làm sách tranh truyện về chủ đề. + Xác định vị trí phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau. - Góc mở: + Làm mô hình bàn tay bằng găm tay túi bóng. - Góc tuyên truyền: + Tuyên truyền thông điệp 5k. Chơi, hoạt *HĐcó mục đích: động ngoài - Quan sát sự thay đổi của thời tiết, trò chuyện những vấn đề lien trời. quan tới thời tiết và sức khỏe, cách mặc quần áo cho phù hợp. - Trò chuyện về cơ thể bé. - Nghe kể chuyện, đọc thơ, hát về chủ đề. Vẽ trang phục của bé. * T/c vận động : Bịt mắt bắt dê; Mèo đuổi chuột. *Chơi theo ý thích : Chơi với đồ chơi ngoài trời( Cầu trượt, đu quay, nhà bóng…) Ăn, ngủ, - Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ Thời điểm. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. vệ sinh.. Thứ sáu. sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau miệng sau khi ăn) - Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ) -Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn, ăn uống văn minh lịch sự, cất đồ dùng đúng nơi quy định. Chơi, hoạt *Hoạt động có chủ đích. động theo + Rèn kỹ năng vệ sinh cho trẻ. ý thích. +Trò chuyện về cơ thể bé. + Hát, vận động các bài hát về chủ đề. + Nghe đọc thơ, câu đố về chủ đề. + Làm quen với cách đọc bài đồng dao “Nhớ ơn”. *Hoạt động theo ý thích + Chơi tự chọn ở các góc theo ý thích. + Xếp đồ chơi gọn gang, biểu diễn văn nghệ. + Nhận xét nêu gương cuối ngày, cuối tuần. Nêu - Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần gương bé sạch, bé chăm, bé ngoan - Trả trẻ - Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định - Lễ phép chào cô, bạn ra về.. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 07.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chủ đề nhánh: Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh Chủ đề: Bản thân Thời gian thực hiện: Từ ngày 18/10/2021 đến ngày 22/10/2021. Thứ Thời điểm. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Trò chuyện cùng trẻ bốn nhóm thực phẩm Đón trẻ, - Hướng trẻ chơi với đồ chơi thông minh, sáng tạo ở các góc theo ý chơi, thể thích. dục sáng. - Thể dục sáng: Động tác Hô hấp: Thổi nơ bay Động tác Tay: Hai tay đánh xoay tròn trước ngực. Động tác Bụng : Nghiêng người sang hai bên kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái Động tác chân: Nâng cao chân gập gối. Động tác Bật: Bật nhảy về các phía. -Tập kết hợp với bài “ Mời bạn ăn”. - Điểm danh: Thể dục: LQCC: KPKH: LQVT: Âm nhạc: VĐCB: Làm quen Tôi cần gì Tách nhóm Hát: "Vì Ném xa chữ cái a, ă, để lớn lên và có 6 đối sao mèo bằng 1 tay. â. khỏe mạnh. tượng rửa mặt". - TCVĐ “ thành 2 Nghe hát: Hoạt Thi xem đội phần bằng Dân ca " động học nào nhanh. các cách Hoa thơm khác nhau. bướm lượn". TCÂN: Ai nhanh nhất. - Góc phân vai: Chơi đóng vai gia đình, cô giáo, bán hàng, búp bê. - Góc xây dựng: trẻ phối hợp các loại đồ chơi, chơi đồ chơi sáng tạo, vật liệu chơi, các thao tác chơi khác nhau để tạo ra sản phẩm Chơi, như: ngôi nhà, bông hoa, nải chuối, vương miện. hoạt động - Góc nghệ thuật: hát, múa, vận động theo nhạc về những bài hát về ở các góc bản thân. - Góc học tập- sách: Tô vẽ, nặn bạn trai bạn gái. Xem sách tranh kể chuyện theo tranh về cơ thể bé. - Góc mở: Làm tranh bạn trai bạn gái bằng hột hạt. - Góc tuyên truyền: Tuyên truyền những việc học sinh cần làm để phòng covid – 19 khi ở trường. * Hoạt động có chủ đích:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Pha màu, chơi với màu bé thích. Chơi hoạt *Trò chơi vận động: động “Làm theo hiệu lệnh; “ Đội nào nhanh nhất”, ngoài trời Chơi các trò chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê, mèo đuổi chuột. *Chơi tự do: - Nhặt lá, đếm lá.Làm đồ chơi từ lá cây. - Vẽ tự do trên sân. - Chơi với đồ chơi ngoài trời.( Xích đu, cầu trượt, đu quay...).... * Hoạt động ăn: - Trẻ biết một số thói quen vệ sinh trước và sau khi ăn ( rửa tay, rửa mặt). - Trẻ biết mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ. Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất. Ăn, ngủ, - Trẻ biết kể tên một số món ăn hằng ngày. Biết thực phẩm giàu vệ sinh chất đạm, vitamin…. - Biêt một số thói quen văn minh, lịch sự trong ăn uống như: Ho, hắt hơi phải che miệng, không nói chuyện khi ăn… * Hoạt động ngủ: - Trẻ có thói quen ngủ đúng giờ giấc, ngủ sâu, ngon giấc. * Vệ sinh. - Tạo cho trẻ có thói quen vệ sinh sau khi ngủ dậy. - Vận động nhẹ, ăn quà chiều. - Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn. Chơi, - Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao. hoạt đông - Xếp đồ chơi gọn gàng. theo ý thích. - Biểu diễn văn nghệ. Nêu gương cuối ngày, cuối tuân: Trả trẻ - Cho trẻ các thao tác vệ sinh cá nhân trước khi ra về. - Trẻ lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Biết lễ phép chào cô, chào bạn khi ra về. Tràng An, ngày Người duyệt kế hoạch. tháng năm 2021. Người lập kế hoạch.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×