Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Nhan voi so co mot chu so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.59 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN DUNG. Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thăm lớp. MÔN: TOÁN Lớp: 4C. GV: Nguyễn Thị Thu Bình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán Kiểm tra bài cũ Tính: 12324 x 2 = 24648.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán Tiết 49: Nhân với số có một chữ số. a) 241324 x 2 = ? x. 241324 2 4 826 4 8. 241324 x 2 =482648. * Nhân theo thứ tự từ phải sang trái. . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.. Phép nhân không có nhớ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán Tiết 49: Nhân với số có một chữ số b) 136204 x 4 = ?. 136204 x 4 5 4 4 8 16. * Nhân theo thứ tự từ phải sang trái. . 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1. . 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1. . 4 nhân 2 bằng 8, viết 8. . 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. . 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. . 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.. 136204 x 4 = 544816. Phép nhân có nhớ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán Tiết 49: Nhân với số có một chữ số. Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán Tiết 49: Nhân với số có một chữ số. Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 341 231 x 2 214 325 x 4. b) 102 426 x 5 410 536 x 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán Tiết 49: Nhân với số có một chữ số Bài 1: Đặt tính rồi tính a) x. 341231  2. 214325 x 4. 341231 2 682462 b) 102426 x 5. 410536 x 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán Tiết 49: Nhân với số có một chữ số Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 341231  2 x. 341231 2 682462. 214325 4 x. 214325 4 857300. b) 102426  5 x. 102426 5 512130. 410536 3 x. 410536. 3 1231608.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán Tiết 49: Nhân với số có một chữ số Bài 3: Tính : a) 321475 + 423507 x 2. 843275 – 123568 x 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán: Tiết 49: Nhân với số có một chữ số Bài 3: Tính a) 321475 + 423507  2 = 321475 + 847014 = 1168489. 843275 – 123568 5 = 843275 – 617840 = 225435.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán: Tiết 49: Nhân với số có một chữ số. Bài 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện? Tóm tắt 8 xã vùng thấp, mỗi xã : 850 quyển truyện 9 xã vùng cao, mỗi xã : 980 quyển truyện Huyện đó được cấp : … quyển truyện?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4:. Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016 Toán: Tiết 49: Nhân với số có một chữ số. Bài giải: Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là: 850 x 8 = 6800 (quyển ) Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: 980 x 9 = 8820 (quyển ) Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 6800 + 8820 = 15620 (quyển ) Đáp số: 15620 quyển truyện. Cách khác: Huyện đó được cấp số quyển truyện là: 850 x 8 + 980 x 9 = 15620 (quyển ) Đáp số : 15620 quyển truyện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đúng chọn Đ/ Sai chọn S. 201634 x 2 403268 Đ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đúng chọn Đ/ Sai chọn S. 1306 1306 xx 88 10408 S 10448 Đ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đúng chọn Đ/ Sai chọn S. 609 + 1234 x 6 Để thực hiện biểu thức trên ta thực hiện phép cộng trước, phép nhân sau.. S.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giờ học kết thúc, xin chân thành cảm ơn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×