Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.98 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 1:. Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2016 TẬP VIẾT CHỮ HOA A. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : -Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh: một dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa: 3 lần. 2. Kỹ năng : - Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 3. Kỹ năng : -HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -GV: Mẫu chữ, phấn màu. - HS:Vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. A.Ổn định tổ chức: B. Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 2’ 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu cách học môn tập viết 1’ 5’. 4’. Hoạt động của trò -HS nghe. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài - Trong tiết tập viết hôm nay cô sẽ b. HD viết chữ hoa hướng dẫn các em cách viết chữ hoa A. *B1: HD quan sát, nhận xét. - GV cho HS quan sát mẫu chữ hoa -Quan sát. A. -5 li, 6 đường kẻ ngang. ? Chữ hoa A cao mấy li ,gồm mấy -3 nét. nét ? -Nhiều em nhắc. - GV chỉ dẫn cách viết * Nét 1: ĐB ở ĐK3 viết nét móc - 4 – 5 em nhắc lại. ngược trái từ dưới lên nghiêng về bên phải, DB ở ĐK6. * Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển hướng viết nét móc ngược phải DB ở ĐK2. * Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ viết nét lượn ngang thân *B2 : Viết bảng chữ từ trái sang phải. c. Hướng dẫn viết. - Yêu cầu HS tập viết chữ hoa A. - Viết bảng con..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> cụm từ ứng dụng. *B1: Giới thiệu cụm từ ứng dụng. 5’. *B2. Viết bảng. 4’. - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng ? Em hiểu “ Anh em hòa thuận nghĩa là gì? - Giải nghĩa: Anh em hòa thuận-> Là anh em trong một nhà phải thương yêu, đùm bọc lẫn nhau.. -1 em đọc. -Anh em trong nhà phải thương yêu nhau.. ? Hãy so sánh chiều cao của các chữ ?. -A,h cao 2,5 li.n, m, o, a cao 1 li. -3 em nêu. -1 em nêu.. - Yêu cầu HS viết chữ Anh vào bảng - Chỉnh sửa cho HS.. - Viết bảng con.. B3.HD viết vào vở. B4. ChÊm ch÷a 18’. trên không trung và bảng con - Nhận xét - sửa cho HS.. 3. Củng cố dặn dò.. - HD học sinh tư thế ngồi viết, cách cầm bút - Tập viết vào vở - GV hướng dẫn như SGK - Quan sát HS viết bài -5-7 em nộp. - GV thu nhận xét.. 1’ - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau:. Tiết 1:. Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2016 TẬP VIẾT.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHỮ HOA Ă ,  I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : - Viết đúng hai chữ hoa Ă,  ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - chữ và câu ứng dụng Ăn 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ , Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần ) 2. Kỹ năng : - Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 3.Thái độ: -HS có ý thức rèn chữ , giữ vở . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. -GV: Mẫu chữ cái Ă ,  hoa đặt trong khung chữ. - HS: Vở tập viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : A. Ổn định tổ chức: lớp hát một bài. B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò C¶ líp viÕt. 3’ 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu viết chữ hoa A vào bảng con. - 2 học sinh viết trên Từ ứng dụng Anh bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. 2. Bài mới. - L¾ng nghe. a. Giới thiệu bài Giíi thiÖu bµi 1’ b. HD viết chữ hoa - Quan s¸t vµ tr¶ lêi . *B1. Hướng dẫn Yêu cầu học sinh lần lượt so sánh chữ - Học sinh so sánh. 4’ quan sát và nhận Ă , hoa với chữ A hoa đã học ở tuần xét. trước. - Mét sè em tr¶ lêi. - Hái : ?Ch÷ Ă hoa gåm mÊy nÐt, lµ nh÷ng nÐt nµo? *Nªu quy tr×nh viÕt ch÷ hoa? ? Chữ Ă hoa gồm 3 nét. Đó là 1 nét lượn từ trái sáng phải, nét móc dưới và một - Hình bán nguyệt. nét lượn ngang. ? Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì? ? Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ. (Dấu phụ đặt giữa các đường ngang nào? Khi viết đặt bút vào điểm nào? Viết nét cong hay nét thẳng, cong đến - Giống hình nón đâu? Dừng bút ở đâu?) ?Dấu phụ của chữ  giống hình gì? *B2 : Viết bảng +Đặt câu hỏi để học sinh rút ra cách - Học sinh viết vào bảng con. viết (giống như với chữ Ă). 4’ c. Hướng dẫn viết - Giáo viên yêu cầu học sinh viết chữ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> cụm từ ứng dụng. *B1. Quan sát và nhận xét. 4’. *B2. Viết bảng. 4’. *B3. HD viết vào vở. *B4. chấm chữa. 15’. Ă, hoa vào trong không trung, sau đó - Vài HS đọc cho các em viết vào bảng con . - Quan sát – sửa cho HS - Häc sinh tr¶ lêi . - Yêu cầu học sinh mở vở Tập viết, đọc - Quan sát và trả lời . cụm từ ứng dụng . - So sánh . ? ¡n chËm nhai kü mang l¹i t¸c dông g×? ?Côm tõ gåm mÊy tiÕng ? Lµ nh÷ng - Học sinh trả lời . tiÕng nµo? ?So sánh chiều cao chữ Ă và chữ n? +Những chữ nào có chiều cao bằng chữ - Học sinh viết bảng. A? +Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - HS viết vào vở - Yêu cầu học sinh viết chữ Ăn vào bảng. Giáo viên chỉnh sửa cho những em còn sai .. - Yêu cầu học sinh viết vào vở như SGK 3. Củng cố dặn dò - Quan sát và HD những em còn lúng túng. 4’. - Thu chấm 5 – 7 bài. - Nhận xét – tuyên dương những HS viết đẹp.. 1’. - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau:. Tiết 1:. Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2016 TẬP VIẾT CHỮ HOA B.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), bạn bè sum họp (3 lần) 2. Kỹ năng : -HS viết và nối chữ đúng qui định. 3. Thái độ : -HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -GV: Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ . - HS: Bảng con , vở tập viết 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Ổn định tổ chức: lớp hát một bài. B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi hai em lên bảng viết các chữ Ă , Â - Lên bảng viết các và 2 em viết chữ Ăn chữ theo yêu cầu - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Lớp thực hành viết vào bảng con . 2. Bài mới. 1’ a. Giới thiệu bài * Giới thiệu – ghi tên bài - Vài em nhắc lại tên b. Hướng dẫn viết bài. chữ hoa 4’ *B.1 Hướng dẫn *Quan sát số nét quy trình viết chữ B: - Học sinh quan sát quan sát và nhận - Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : . xét. ? Chữ hoa B cao mấy đơn vị, rộng mấy - Cao 5 ô li, rộng đơn vị chữ? hơn 5 ô li một chút ? Chữ hoa B gồm mấy nét? - Chữ B gồm 2 nét - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy - Quan sát theo giáo trình viết cho học sinh như sách giáo viên hướng dẫn khoa. giáo viên - Viết lại qui trình viết lần 2 . 3’. 4’. *B.2 Viết bảng. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. *B.1 Quan sát và nhận xét.. - Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa B vào không - Lớp theo dõi và trung và sau đó cho các em viết vào cùng thực hiện viết bảng con . vào không trung sau đó viết bảng con . *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : -Yêu cầu một em đọc cụm từ . *Quan sát , nhận xét :. - Đọc : Bạn bè sum họp ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? ? Những chữ nào có chiều cao bằng chữ B? - Nêu độ cao các con chữ còn lại .. - Gồm 4 tiếng: Bạn, bè, sum, họp - Chữ h. * Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Bạn vào bảng - Quan sát – sửa cho HS * Hướng dẫn viết vào vở : - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .. - Thực hành viết vào bảng .. - Nộp vở từ 5- 7 em để chấm .. -Chữ B cao 2,5 ô li các chữ còn lại cao 1 ô li ? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng - Khoảng cách đủ để nào ? viết một chữ o 4’. *B.2 Viết bảng. 15’. d. Hướng dẫn viết vào vở. 4’. e. Chấm chữa. - Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .. 1’. 3. Củng cố dặn dò.. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà tập viết lại - Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết nhiều lần và xem trong vở . trước bài mới: “ Ôn chữ hoa C ”. Tiết 4 : I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức :. TẬP VIẾT CHỮ HOA C. - Viết vào vở tập viết như yêu cầu..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần) 2. Kỹ năng : -HS viết và nối chữ đúng qui định. 3. Thái độ : -HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -GV : Mẫu chữ hoa C đặt trong khung chữ . Vở tập viết. -HS : SGK, Vở tập viết 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Ổn định tổ chức: Lớp hát một bài. B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi hai em lên bảng viết chữ cái hoa B cụm từ : Bạn bè sum họp ; lớp viết vào bảng con - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới. * Giới thiệu – ghi tên bài 1’ a. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết 13’ chữ hoa -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : *B.1 Hướng dẫn + Chữ hoa C cao mấy li , rộng mấy đơn quan sát và nhận vị chữ? xét. + Chữ hoa C gồm mấy nét? Đó là những nét nào? + Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ C cho học sinh. + Viết lại qui trình viết lần 2 . *B.2 Viết bảng. 16’ c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. *B.1 Quan sát và nhận xét.. - Học sinh viết bảng con :Yêu cầu viết chữ hoa C vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . - Nhận xét – sửa cho HS -Yêu cầu một em đọc cụm từ . - Quan sát, nhận xét : ? Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? ? Những chữ nào có chiều cao bằng 1 đơn vị? ? Những chữ nào có chiều cao bằng 1 đơn vị rưỡi?. Hoạt động của trò - Thực hiện theo yêu cầu. - Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên bài. - Học sinh quan sát. - Cao 5 ô li, rộng 4 ô li. - Chữ C gồm 1 nét nét liền. - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên - Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . - Đọc : Chia ngọt sẻ bùi . - Gồm 4 tiếng : Chia, ngọt,sẻ, bùi - Chữ i , a, n , o , s , e ,u, - Chữ t.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> *B.2 Viết bảng. *B3. Tập viết vào vở. *B4. Chấm – chữa 2’. 3. Củng cố dặn dò.. Tiết 1 :. ? Những chữ còn lại cao mấy đơn vị chữ ? - Các chữ còn lại cao - Yêu cầu quan sát vị trí các dấu thanh. 2 đơn vị rưỡi là: C , h , g , b. - Viết bảng : + Yêu cầu viết chữ Chia vào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh . - Thực hành viết vào bảng . - HD học sinh viết như SGK - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh. - Viết vào vở tập viết theo yêu cầu. - Chấm từ 5 - 7 bài học sinh. - Nộp vở từ 5- 7 em - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. để chấm . - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết - Lắng nghe. trong vở .. Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2016 TẬP VIẾT CHỮ HOA D. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần). 2. Kỹ năng : HS viết và nối chữ đúng qui định, chữ viết đẹp.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. TháI độ : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV : Chữ mẫu D , phấn màu . - HS : Bảng con , vở tập viết 2 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. AỔn định tổ chức: Lớp hát một bài B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu học sinh viết C, Chia - Giáo viên nhận xét . 1’ 3’. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết chữ hoa B1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét.. * Giới thiệu –ghi tên bài lên bảng - Giáo viên treo chữ mẫu . - Yêu cầu học sinh quan sát – nhận xét chữ mẫu .. - Hãy nêu cách viết ? - Giáo viên vừa viết bảng vừa nhắc lại cách viết chữ D . 3’. 3’. B2. Viết bảng. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. B1. Quan sát và nhận xét. Hoạt động của trò - 2HS lên bảng viết, HS khác viết vào bảng con. - Học sinh nhận xét. - Yêu cầu học sinh viết bảng con - Giáo viên nhận xét – sửa lỗi .. - Đưa bảng phụ có ghi: Dân giàu nước mạnh. H: Em hãy nhận xét cụm từ trên ? * Giải thích : Dân có giàu thì nước mới mạnh . - Yêu cầu HS quan sát – nhận xét độ cao của các chữ. - Học sinh quan sát . - Chữ D cao 5 ô, rộng 4 ô. Gồm 1 nét. Là kết hợp của 2 nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ . - Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét lượn 2 đầu ... phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong , dừng bút ở đường kẻ 5 . - Tập viết trên bảng con. - HS đọc - Học sinh quan sát . - HS giải thích - Cụm từ trên có 4 chữ : . Chữ D, h , g cao 2, 5 li. . Chữ â, n, i,a, u, ư, ơ, c, m cao 1 li..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3’. B2. Viết bảng. - Viết lên không trung . - Viết bảng lớp – bảng con – nhận xét. - Tập viết trên bảng con. - Học sinh lắng nghe. 18’ *B3. . Hướng dẫn viết vào vở. - Giáo viên nêu yêu cầu bài viết - Yêu cầu học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.. 4’. *B4. Chấm, chữa. - Giáo viên chấm bài 5 – 7 em ,chữa lỗi.. 1’. 3. Củng cố dặn dò.. H: Hôm nay cô dạy các em viết chữ gì ? - Nhận xét giờ học – Tuyên dương. - Về nhà viết bài phần viết ở nhà.. Tiết 1:. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh viết vào vở. - D , Dân giàu nước mạnh. - Học sinh lắng nghe.. Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016 TẬP VIẾT CHỮ HOA Đ. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : -Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Đẹp (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Đẹp trường đẹp lớp (3 lần). 2. Kỹ năng :.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -HS viết và nối chữ đúng qui định, chữ viết đẹp 3. Thái độ : -Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - GV : Chữ mẫu, phấn màu. - HS : Bảng con , vở tập viết 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. A. Ổn định tổ chức: Lớp hát một bài. B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu học sinh viết D, Dân - Giáo viên nhận xét . 2. Bài mới. 1’ a. Giới thiệu bài * Giới thiệu –ghi tên bài lên bảng b.Hướng dẫn viết chữ hoa - Giáo viên treo chữ mẫu . 3’ B1 : Hướng dẫn ? Chữ hoa Đ hoa gần giống chữ nào đã quan sát và nhận học? xét. - Yêu cầu học sinh quan sát – nhận xét chữ mẫu . H: Hãy nêu cách viết ? - Giáo viên vừa viết bảng vừa nhắc lại cách viết chữ D . - Đặt bút dưới đường kẻ ngang 6 viết nét lượn 2 đầu ... phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong , dừng bút ở đường kẻ 5 .. 3’. 3’. B2. Viết bảng. Hoạt động của trò - 2HS lên bảng viết, HS khác viết vào bảng con.. - Học sinh quan sát . - Gần giống chữ hoa D đã học, nhưng khác là chữ hoa Đ có thêm nét ngang. - Chữ Đ cao 5 ô, rộng 4 ô. Gồm 2 nét. Là kết hợp của 2 nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ , nét ngang viết giữa thân chữ. - Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ ngang 3 viết nét lượng ngang. - Yêu cầu học sinh viết trên không trung - Tập viết trên bảng và viết bảng con con - Giáo viên nhận xét – sửa lỗi .. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - Gọi HS đọc cụm từ " Đẹp trường đẹp lớp" B1. Quan sát và H: Em hãy nhận xét cụm từ trên nhận xét ? Đẹp trường đẹp lớp mang lại tác dụng gì ?. - HS đọc - Học sinh quan sát . - Cụm từ trên có 4 chữ : - Trả lời.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3’. B2. Viết bảng. 18’. *B3. . Hướng dẫn viết vào vở. - Yêu cầu HS quan sát – nhận xét độ cao của các chữ - Chữ Đ, l , g cao 2, 5 li. - chữ p cao 2 li, chữ t cao 1,5 li -> Các chữ còn lại - Viết lên không trung . cao 1 li - Viết bảng lớp – bảng con – nhận xét - Tập viết trên bảng con. - Giáo viên nêu yêu cầu bài viết - Yêu cầu học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.. 3’. *B4. Chấm, chữa. - Giáo viên chấm bài 5 – 7 em – chữa lỗi.. 1’. 3. Củng cố dặn dò.. H: Hôm nay cô dạy các em viết chữ gì ? - Nhận xét giờ học – Tuyên dương. - Về nhà viết bài phần viết ở nhà.. Tiết 4:. - Học sinh lắng nghe - Học sinh viết vào vở. - Đ , Đẹp trường đẹp lớp. - Học sinh lắng nghe.. TẬP VIẾT CHỮ HOA E, Ê. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần). 2. Kỹ năng : Viết đúng, đẹp chữ và câu ứng dụng, viết và nối chữ đúng qui định. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV :Mẫu chữ hoa E, Ê đặt trong khung chữ. Vở tập viết - HS : Vở tập viết , SGK, bảng con . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Ổn định tổ chức: lớp hát một bài. B.Tiến trình tiết dạy:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của thầy TG Néi dung d¹y häc 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên viết chữ hoa Đ và từ ứng dụng. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới. * Giới thiệu bài: 1’ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết chữ hoa - Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : 4’ -B1. Hướng dẫn ? Chữ hoa E, Ê gồm mấy nét? Có quan sát và nhận những nét nào? xét. ? Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ E, Ê cho học sinh như sách giáo khoa . - Viết lại qui trình viết lần 2 .. 3’. 2’. -B2. Viết bảng. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. -B1. Quan sát và nhận xét. 3’. -B2 Viết bảng. 18’. -B3. Hướng dẫn viết vào vở. 4’. -B4. Chấm chữa. Hoạt động của trò - Lớp thực hành viết vào bảng con . - Vài em nhắc lại tên bài. - Học sinh quan sát. - Chữ E gồm 1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau. - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên. - Học sinh viết bảng con - Lớp theo dõi và thực - Yêu cầu viết chữ hoa E, Ê vào hiện viết vào không không trung và sau đó cho các em trung sau đó bảng con. viết vào bảng con. - Nhận xét .. - Yêu cầu một em đọc cụm từ. * Quan sát, nhận xét: - Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ? ? Giữa các con chữ phải viết dấu gì?. - Đọc: Em, Em yêu trường em… - Gồm 4 tiếng : Em , yêu , trường , em . - Chữ E cao 2,5 li. - Viết dấu nối.. * Viết bảng: - Yêu cầu viết chữ Em vào bảng - Thực hành viết vào - Theo dõi sửa cho học sinh. bảng. * Hướng dẫn viết vào vở: - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.. - Viết vào vở tập viết. * Chấm chữa bài - Chấm từ 5 - 7 bài học sinh.. - Nộp vở từ 5- 7 em để.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét để cả lớp rút kinh chấm . nghiệm 1’. 3. Củng cố dặn dò.. Tiết 4:. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết - Về nhà tập viết lại trong vở. nhiều lần và xem trước bài mới: “ Chữ hoa G”. Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2016 TẬP VIẾT CHỮ HOA G. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa G ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Góp ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Góp sức chung tay (3 lần ) 2. Kỹ năng : Viết đúng, đẹp, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV : Mẫu chữ hoa G đặt trong khung chữ. - HS : Vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Ổn định tổ chức: Lớp hát một bài. B.Tiến trình tiết dạy:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu lớp viết chữ E, Ê và chữ - Lớp thực hành viết Em vào bảng con. vào bảng con . - Giáo viên nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới. - Giới thiệu – ghi tên bài 1’ a. Giới thiệu bài - Vài em nhắc lại tên bài. b. Hướng dẫn viết chữ hoa - Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : 3’ * B1 :Hướng dẫn - Học sinh quan sát. Chữ hoa G gồm mấy nét? Là những quan sát và nhận - Chữ hoa G gồm 2 nét: nét nào? xét. nét 1 là nét kết hợp nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. Nét 2 là nét khuyết ngược. ? Em có nhận xét gì về độ cao các - Cao 8 li.(9 dòng kẻ) nét? - Viết mẫu chữ hoa G, vừa viết vừa + Nét 1: Viết tương tự nêu cách viết. chữ C hoa, dừng bút ở dòng kẻ 3 trên. + Nét 2 : Từ điểm dừng - Viết lại qui trình viết lần 2 . bút của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược dừng bút 4’ *B2 : Viết bảng ở đường kẻ 2. - Học sinh viết bảng con - Quan sát và sửa cho HS - Tập viết trên bảng con c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - Yêu cầu một em đọc cụm từ. 4’ *B1 Quan sát và nhận xét - Góp sức chung tay. * Quan sát, nhận xét: - 2, 3 hs đọc câu ứng - Yêu cầu nhận xét về độ cao các dụng. chữ? - Chữ cái: o, u, ư, c, n, a. cao 1 li. - Chữ cái: y, g , h cao 2,5 li. - Chữ cái: p cao 2 li. - Chữ cái: s cao 1,25 li. - Khoảng cách giữa các chữ ntn ? - Các chữ cách nhau một con chữ o. * Viết bảng: Yêu cầu viết chữ Góp 3’ *B2 :Viết bảng - Quan sát..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> vào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh. 15’. d. Hướng dẫn viết vào vở. * Hướng dẫn viết vào vở: - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.. 5’. e. Chấm chữa. * Chấm chữa bài - Chấm từ 5 - 7 bài học sinh. - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 1’. 3. Củng cố dặn dò.. - Tập viết vào bảng. -Viết vào vở theo quy định - Nộp vở từ 5- 7 em để chấm .. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết - Về nhà tập viết lại học nhiều lần và xem trước - Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết bài mới sau: Ôn tập trong vở.. Tiết 4:. TẬP VIẾT CHỮ HOA H. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng ( 3lần). 2. Kỹ năng : HS viết và nối chữ đúng qui định 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi viết cho HS. II. ĐỒ DÙNG:. -GV: Mẫu chữ H -HS: Bảng con , vở tập viết 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. AỔn định tổ chức: Lớp hát một bài B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi Hs lên viết chữ hoa G và từ. Hoạt động của trò - Thực hiện theo yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ứng dụng - Nhận xét – đánh giá 1’ 5’. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết chữ hoa *B1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét.. *B2 Viết bảng 5’. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. *B1 Quan sát và nhận xét. *B2 Viết bảng. 17’. d. Hướng dẫn viết vào vở. 5’. e. Chấm chữa. * Giới thiệu – ghi tên bài -GV dán chữ mẫu lên bảng , nhận xét về độ cao, các nét….. +HDHS cách viết con chữ. -Cao 5 li -Gồm 3 nét + Nét 1kết hợp của nét cong tráivànét lượn + Nét 2 kết hợp nét khuyết ngược ,khuyết xuôi và móc phải . +Nét 3 thẳng đứng nằm giữa nối của 2 nét khuyết. +Hướng dẫn cách viết -GV viết mẫu - Cho HS tập viết chữ H vào bảng con. -HS viết bảng con chữ H. *HDviết cụm từ ứng dụng +Nêu cụm từ ứng dụng “Hai sương -HSđọc một nắng” -HDgiải nghĩa Nói lên sự vất vả, tính chịu khó của người nông dân * HD viết mẫu chữ “Hai sương một nắng” -HD hs quan sát và nhận xét: -Hãy nêu độ cao của các con chữ -HS nêu độ cao của các con chữ +H , g cao 2 li rưỡi + t cao 1,5 li +a, i n, m,ă cao 1li - HD học sinh tập viết trên bảng con +khoảng giữa các con - Nhận xét – sửa cho HS bằng chữ o - Theo dõi uốn nắn chữ viết ,tư thế ngồi cho từng HS Chấm chữa bài , nhận xét. - Viết bảng con : Hai. -HSviết bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3’. 3. Củng cố dặn dò.. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau:. Tiết 4:. TẬP VIẾT CHỮ HOA I. I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Viết đúng chữ hoa I( một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ích (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ ), Ích nước lợi nhà ( 3 lần) 2.Kỹ năng : Viết và nối chữ đúng qui định. 3.Thái độ : HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG. -GV: Mẫu chữ hoa I đặt trong khung chữ . -HS : Vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. AỔn định tổ chức: Lớp hát một bài B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ -Yêu cầu viết vào bảng chữ H -Giáo viên nhận xét đánh giá 1’. 2.Bài mới.. Hoạt động của trò - Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu . - Lớp thực hành viết vào bảng con ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 13’. 20’. a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết chữ hoa *B1 Hướng dẫn quan sát và nhận xét.. *B2 Viết bảng. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. B1 Quan sát và nhận xét.. - Giới thiệu – ghi tên bài. - Vài em nhắc lại tên bài.. - Đưa chữ mẫu, yêu cầu quan sát và trả lời - Chữ hoa I gồm mấy nét ? -Chữ i cao mấy đơn vị chữ ? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết. -Học sinh quan sát. - Chữ I gồm 2 nét, -Cao 5 ô li rộng 4 ô li . - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn. - Yêu cầu viết chữ hoa i vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . -Yêu cầu một em đọc cụm từ . * Quan sát , nhận xét : - Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ?. - Đọc : Ích nước lợi nhà . -Chữ I cao 2,5 li ,chữ c cao 1 li. - Những chữ nào có độ cao bằng chữ I? -Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ?. -Chữ l , h . -Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ chữ o) -Nét cong trái của chữ c chạm vào điểm dừng của nét móc phải chữ I - Thực hành viết vào bảng .. - Nêu cách viết nét nối từ Isang c ? B2 .Viết bảng - Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ I vào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh . 1’. - Học sinh viết bảng con. B3. Hướng dẫn viết vào vở. -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .. - Viết vào vở tập viết. B4. Chấm chữa. -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .. -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm .. 3. Củng cố dặn dò.. -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 4:. TËp viÕt CHỮ HOA K. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần). 2. Kỹ năng: HS viết và nối chữ đúng qui định. 3. Thái độ : Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV:Chữ mẫu,phấn màu -HS: Bảng con , vở tập viết 2. III. NỘI DUNG DẠY HỌC. AỔn định tổ chức: Lớp hát một bài B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1.Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS lên bảng viết chữ I hoa, - 2 HS lên bảng viết, lớp Ích viết vào bảng con. 2. Bài mới. - Nhận xét, tuyên dương. 1’ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết - Giới thiệu – ghi tên bài chữ hoa 3’ *B.1 Hướng dẫn.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> quan sát và nhận xét.. 3’. - GV treo mẫu chữ K. - HS quan sát. + Chữ K cao mấy li ? - Cao 5 li + Có mấy nét ? - Có 3 nét. GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi. *B.2 Viết bảng -GV yêu cầu HS viết bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn.. 3’. 4’. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. *B.1 Quan sát và nhận xét. *B.2 Viết bảng. 18’ *B3. Hướng dẫn viết vào vở. HS viết bảng con chữ K (cỡ vừa và nhỏ).. - Nêu cụm từ ứng dụng ? - Kề vai sát cánh. - Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng - HS nêu. dụng : chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc.(Tương tự nghĩa của cụn từ Góp sức chung tay) - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ : - Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o. - Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ K nối sang nét đầu của chữ ê. - HS viết bảng con. - GV hướng dẫn HS viết chữ Kề. - Nhận xét , tuyên dương. Kết luận: Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ. -GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm - HS viết. bút,để vở và tư thế ngồi viết. - GV yêu cầu HS viết vào vở : ( 1dòng) - GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết yếu.. 4’. *B4. Chấm chữa. - Chấm bài, nhận xét.. 1’. 3. Củng cố dặn dò.. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau:. (1 dòng ) (3 lần ). (1 dòng ). ( 1 dòng ).
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 4:. TẬP VIẾT CHỮ HOA L. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : Viết đúng chữ L hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần). 2. Kỹ năng: HS viết và nối chữ đúng qui định. 3. Thái độ : Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. - GV: Mẫu chữ - HS: Bảng con, vở tập viết III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. AỔn định tổ chức: Lớp hát một bài B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng viết chữ K hoa, Kề. 1’ 2’. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết chữ hoa *B.1 Hướng dẫn quan sát và nhận xét.. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.. Chữ hoa: L. - GV treo mẫu chữ L- Chữ L cao mấy - HS quan sát. li? - Cao 5 li ? Có mấy nét? - Có 1 nét. - GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> theo dõi 4’. 3’. *B.2 Viết bảng. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. *B.1 Quan sát và nhận xé. - GV yêu cầu HS viết bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn. - HS viết bảng con Chữ L hoa là kết hợp của 3 nét cơ chữ L (cỡ vừa và bản: cong dưới, lượn dọc và lượn nhỏ). ngang. - Nêu cụm từ ứng dụng? - Lá lành đùm lá rách. - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ: - Chú ý cách nối nét giữa các con chữ - HS nêu. trong cùng 1 chữ. - GV viết mẫu chữ Lá. 4’. *B.2 Viết bảng - GV hướng dẫn HS viết chữ Lá. - Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.. 18’ *B3. Hướng dẫn viết vào vở. - HS quan sát - Tập vết trên bảng con. - GV yêu cầu HS viết vào vở. - GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết yếu. - HS nhắc tư thế ngồi viết và viết bài vào - Chấm 5 – 7 bài, nhận xét. vở theo yêu cầu của GV.. 3’. *B4. Chấm chữa. 1’. - Về hoàn thành bài viết. 3. Củng cố dặn dò. - Chuẩn bị : Chữ hoa: M Nhận xét tiết học.. - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 4:. TẬP VIẾT CHỮ HOA M. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần). 2. Kỹ năng: HS viết và nối chữ đúng qui định. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. -GV:MÉu ch÷ : M -HS: Bảng con ,vở tập viết 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :. AỔn định tổ chức: Lớp hát một bài B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng viết : L, Lá - Giáo viên nhận xét , tuyên dương . 1’ 3’. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết chữ hoa *B.1 Hướng dẫn quan sát và nhận xét.. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết vào bảng con. - Giới thiệu – ghi tên bài. -2 HS nhắc lại tên bài. - Giáo viên đưa chữ mẫu và hỏi : ?: Chữ M gồm mấy nét ? độ cao bao nhiêu ? - Giáo viên bổ sung: Chữ M gồm 4 nét: nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải, nét móc xuôi phải. - Hướng dẫn cách viết trên chữ mẫu. - Quan sát , nhận xét - Gồm 4 nét , cao 5 li, rộng 5 li . - Học sinh nhắc lại. - Lắng nghe - Vài Hs nhắc lại.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4’. *B.2 Viết bảng. - Vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết.. cách viết. - Cho HS viết vào không trung.. - HS viết vào không trung. - Học sinh viết vào bảng con.. - Giáo viên nhận xét và uốn nắn. 5’. 4’. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. *B.1 Quan sát và nhận xét. - Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng. - H: Em hiểu thế nào là miệng nói tay làm ? - Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Độ cao của các chữ .. - 1 HS đọc - Nói đi đôi với làm. - Học sinh nêu.. *B.2 Viết bảng - Yêu cầu học sinh viết “chữ miệng” vào -1 em lên bảng viết bảng con - Học sinh viết vào - Nhận xét và sửa cho HS bảng con.. 18’ *B3. Hướng dẫn viết vào vở *B4. Chấm chữa 1’. 3. Củng cố dặn dò.. - Yêu cầu học sinh viết vào vở. - Quan sát – hướng dẫn HS - Giáo viên thu vở chấm 1 số bài và nhận xét - Nhận xét tiết học, tuyên dương 1 số em – Dặn HS về viết phần còn lại. - Hs nêu tư thế ngối viết, cách cầm bút - Học sinh viết từng dòng vào vở.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 4 :. TËp viÕt CHỮ HOA N. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức:Viết đúng chữ N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: nghĩ(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần) 2. Kỹ năng: HS viết và nối chữ đúng qui định 3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. - GV: Chữ mẫu hoa N - HS : Bảng con , vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :. A.Ổn định tổ chức: Lớp hát một bài B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ -Gọi 2 học sinh lên bảng viết: chữ M và tiếng Miệng - Nhận xét chữ viết của HS 2. Bài mới. 1’ a. Giới thiệu bài *Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết chữ hoa 3’ *B.1 Hướng dẫn - Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn chữ N quan sát và nhận và hỏi: xét. H: Cô có chữ gì ? H: Chữ N hoa giống chữ nào đã học ? H: Chữ N gồm mấy nét? những nét nào? độ cao, rộng bao nhiêu?. - Giáo viên nói cách viết: 4’. *B.2 Viết bảng. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết vào bảng con - 2 HS nhắc lại tên bài. - Chữ hoa N - Chữ hoa M - Gồm 3 nét , nét móc ngược phải, nét thẳng đứng và nét xiên phải, cao 2,5 li, rộng 3 li . - Quan sát số nét quy trình viết -Học sinh đưa ngón.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Yêu cầu học sinh luyện viết vào bảng. - Nhận xét và sửa cho HS. 3’. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. *B.1 Quan sát và nhận xét. - Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng. - Hỏi : Em hiểu thế nào là Nghĩ trước nghĩ sau? - Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Độ cao của các chữ . - Giáo viên nhận xét .. tay viết trong không trung. - Học sinh viết vào bảng con. - 2 HS đọc từ ứng dụng - Suy nghĩ kĩ càng. - Quan sát, nhận xét. 4’. *B.2 Viết bảng. - Yêu cầu học sinh viết chữ nghĩ vào - HS viết vào bảng bảng con con - Quan sát và sửa cho HS. 18’. *B3. Hướng dẫn viết vào vở. - Yêu cầu học sinh viết vào vở. - Theo dõi HS viết bài. *B4. Chấm chữa. -Giáo viên thu vở chấm 1 số bài và nhận xét.. 1’. 3. Củng cố dặn dò.. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Về viết phần luyện tập ở nhà.. - Học sinh viết vào vở ..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 4:. TẬP VIẾT CHỮ HOA O. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần) 2. Kỹ năng: Hs viết và nối chữ đúng qui định 3. Thái độ : Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -GV: Bảng kẻ sẵn viết chữ mẫu: O và chữ Ong Mẫu cụm từ ứng dụng: Ong bay bướm lượn. -HS: Bảng con, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. A.Ổn định tổ chức: Lớp hát một bài B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng viết: chữ N và tiếng Nghĩ và cụm từ Nghĩ trước nghĩ sau. - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới. 1’ a. Giới thiệu bài * Giới thiệu – ghi tên bài b. Hướng dẫn viết chữ O hoa. 3’ *B1. HD quan sát - Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn chữ O nhận xét và yêu cầu học sinh quan sát về: chiều cao, bề rộng, số nét trong chữ O.. - Yêu cầu học sinh tìm điểm đặt bút của chữ O và điểm dừng bút của chữ O. - Giáo viên viết mẫu và giảng lại quy trình viết chữ O. 3’. *B2.Viết bảng. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết vào nháp. - Quan sát số nét quy trình viết - Cao 5 li, rộng 4 li, viết bởi nét cong kín kết hợp với nét cong trái. - Điểm đặt bút trên đường kẻ 6 và dọc đường kẻ 4. Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ 5.. - Yêu cầu HS luyện viết chữ O vào bảng con. - Học sinh viết vào - Giáo viên nhận xét sửa sai. bảng con..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 3’. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. *B1: Quan sát. - Yêu cầu HS mở sách giáo khoa đọc cụm từ. - Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì ? - Yêu cầu học sinh quan sát chữ mẫu và nhận xét độ cao của các chữ.. 3’. 18’. 4’. *B2. Viết bảng. *B3. Hướng dẫn viết vào vở. - Yêu cầu học sinh viết chữ: Ong. - Giáo viên sửa sai. - Viết vào bảng con .. - Yêu cầu học sinh viết vào vở. - Giáo viên theo dõi uốn nắn.. - Viết vào vở.. *B4. Chấm chữa - Giáo viên thu vở chấm 1 số bài. Nhận xét tuyên dương.. 1’. 3. Củng cố dặn dò. - Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương 1 số em - Về viết phần luyện tập ở nhà.. Tiết 4:. - Ong bay bướm lượn - Tả cảnh ong bay bướm lượn rất đẹp. - Cụm từ có 4 chữ cái là O, g, b, y, l cao 2 li rưỡi . Các chữ cái còn lại cao 1 li. Khi viết khoảng cách giữa các chữ là 1 đơn vị.. TẬP VIẾT.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> CHỮ HOA Ô , Ơ I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa Ơ , Ô( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Ơn ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ơn sâu nghĩa nặng ( 3 lần ) 2. Kỹ năng: Hs viết và nối chữ đúng qui định. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG. - GV: Mẫu chữ hoa Ô , Ơ đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . -HS : Bảng con , vở tập viết 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A.Ổn định tổ chức: Lớp hát một bài B.Tiến trình tiết dạy: TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ -Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ O - 2 em viết chữ O, Hai và từ Ong em viết từ “Ong” -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Lớp thực hành viết vào bảng con. 2. Bài mới. 1’ a. Giới thiệu bài * Giới thiệu – ghi tên bài -Vài em nhắc lại tên b. Hướng dẫn viết bài. chữ Ô , Ơ: hoa. - Chữ Ô có chiều cao… , rộng bao - Chữ Ô cao 5 li và 3’ *B1. Quan sát – nhiêu? rộng 4 li nhận xét. - Chữ Ô có những nét nào ? - Chữ Ô goàm 1 neùt cong kín vaø… . - Dấu của chữ Ô giống hình gì ? - Chiếc nón úp . - Ta viết nét phụ của chữ Ô như thế - Gồm 2 đường thẳng, 1 nào ? đường kéo từ dưới lên, một đường kéo…. - Giảng quy trình viết chữ Ô, Ơ - Quan sát theo giáo *B2. Viết bảng viên hướng dẫn. - Yêu cầu viết chữ hoa Ô , Ơ vào - Lớp viết vào bảng con bảng con - Quan sát và sửa cho HS. 3’. 3’. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. *B1. Quan sát , nhận xét. - Đọc : Ơn sâu nghĩa -Cụm từ gồm mấy chữ ? nặng . - Những chữ nào có chiều cao bằng - Gồm 4 tiếng: Ơn, sâu , chữ Ơ -Khi viết chữ Ơn ta viết nét nghĩa , nặng nối giữa âm Ơ và âm n như thế nào.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> ?. - Chữ g, h .. *B2. Viết bảng 3’ *B3. Hướng dẫn viết vào vở 18’. 4’. 1’. *B4. Chấm chữa. 3. Củng cố dặn dß.. - Viết bảng :Yêu cầu viết chữ O - Từ điểm cuối của chữ vào bảng Ơ lia bút viết chữ n - Theo dõi sửa cho học sinh . - Thực hành viết vào bảng . - Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . - Viết vào vở tập viết : - Chấm bài – nhận xét -Nhận xét để cả lớp rút kinh -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm. nghiệm. -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . -Về nhà tập viết lại -Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết nhiều lần và xem trước trong vở . bài mới..
<span class='text_page_counter'>(32)</span>