Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.06 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>21 CÂU NGUYÊN HÀM CÓ ĐÁP ÁN Câu 1:. 1 − x ¿10 có nguyên hàm là: f (x)=x ¿ x − 1¿ 12 x − 1¿ 12 ¿ ¿ x −1 ¿11 x −1 ¿11 B. ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ F( x )=¿ F( x )=¿ F( x )=¿ 11 x −1 ¿ 11 x − 1¿ ¿ ¿ x − 1¿ 10 10 D. x −1 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ F( x )=¿ ¿ cos 5x.cos 3xdx. Hàm số. A.. C.. Câu 2: A. C. Câu 3:. Tính. 1 1 sin 8 x sin 2 x C B. 16 4 1 1 sin 8 x sin 2 x D. 16 4. Nguyên hàm của hàm số. 3sin x sin 3 x C 12 dx Câu 4: Tính x.ln x A. ln x C. A.. Câu 5: A. Câu 6:. A.. 1 1 sin 8 x sin 2 x 2 2 1 1 sin 8 x sin 2 x 16 4 2 cos x.sin x.dx. B.. 3cos x cos 3x C 12. B. ln | x | C. Họ nguyên hàm của hàm số x cos 2 x + +C 2 4. bằng::. f ( x) = cos x 2. 3 C. sin x C .. 2 D. sinx .cos x . C. ln(lnx) C. D. ln | lnx | C. là :. x cos 2 x x sin 2 x +C + +C C. 2 4 2 4 2 x 1 5 x 1 f ( x) 10 x Cho hàm số . Khi đó: 2 1 f ( x).dx 5x.ln 5 5.2B.x.ln 2 f(Cx).dx x 2 x1 C 5 ln 5 5.2 .ln 2. B.. D.. x sin 2 x +C 2 4. . C.. 5x 5.2 x f ( x ). dx C D. 2 ln 5 ln 2. Câu 7: Cho. I 2. x. f ( x).dx . 5x 5.2 x C 2 ln 5 ln 2. ln 2 x . Khi đó kết quả nào sau đây là sai : B. I 2 x 1 C C. I 2(2. A. I 2 x C Câu 8: I xexdx Tích phân: bằng: x x A. xe e c. Câu 9:. B.. e 1. C.. Một nguyên hàm của hàm số: f (x) cos5x.cosx là:. A. F ( x ) . 1 sin 6 x sin 4 x B. F(x) sin 6x 2 6 4 . 1. x. 1) C. D. I 2(2. D.. 1 e 1 2. x. 1).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11. C. F(x) cos 6x Câu 10: A. Câu 11: A. Câu 12: A.. Tính x. D. Câu 13: A.. x. Tính. . dx 2x 3. 1 x 1 ln C 4 x 3. B.. 1 x 3 ln C 4 x 1. C.. 1 x 3 ln C 4 x 1. D.. 1 x 1 ln C 4 x 3. C.. ( x 2 3) 2 C 4. D.. x2 C 4. x 2 3dx. B. ( x 2 3)2 C. x2 3 C. Trong các khẳng định sau, khăng định nào sai?. f x f x dx f x dx f x dx 1. B. Nếu C.. 2. 1. D. F ( x) sin 6 x sin 4 x c 2 6 4 . 2. . 1. F x. . . G x. và. 2. đều là nguyên hàm cùa hàm số. F x x. . f x. thì. . . F x G x C. là hằng số. . f x 2 x. là một nguyên hàm của. F x x2. . . f x 2x. là một nguyên hàm của Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?. . . F x 7 sin2 x. f x sin2x. là một nguyên hàm của hàm số. B. Nếu. . F x. và. . G x. đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì. F x G x dx. có dạng. (C,D là các hằng số, C 0 ) u ' x u x u x C f t dt F t C f u x dt F u x C. h x Cx D. C. D. Câu 14:. Nếu. thì. 1 ( x 2 3 x )dx x Tính. A.. x3 3 x 2 ln x C. B.. C.. x3 3 2 1 x 2 C 3 2 x. D.. Câu 15: Cho hàm số. f ( x) . 5 2 x4 x2 . Khi đó:. 2 x3 5 C B. 3 x. A.. f ( x)dx . C.. 2 x3 5 f ( x ) dx C D. 3 x. Câu 16:. Cho hàm số đi qua điểm. x3 3 2 x ln x C 3 2 x3 3 2 x ln | x | C 3 2. f ( x)dx 2 x. f ( x)dx . f ( x ) = x ( x 2 +1) M ( 1;6). 3. . 5 C x. 2 x3 5ln x 2 C 3. .. 4. . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số. . Nguyên hàm F(x) là.. y = F ( x).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. F ( x ) = C. F ( x) = Câu 17:. ( x 2 +1). 4. 4. ( x 2 +1) 5. 5. 2 5 2 + 5. B. F ( x) = D. F ( x ) =. ( x 2 +1). 5. 5. ( x 2 +1). -. 2 5. +. 2 5. 4. 4. dx x 1 là : Kết quả A. 2 x 2ln( x 1) CB. 2 2ln( x 1) C I . C. 2 x 2ln( x 1) CD. 2 x 2ln( x 1) C dx Câu 18: Tính: 1+ cos x x 2 tan + C 2. x 1 x tan +C tan +C C. 2 2 2 3 Câu 19: x 1 f ( x) 2 x Tìm 1 nguyên hàm F(x) của biết F(1) = 0 2 2 x 1 1 x 1 3 A. F ( x) B. F ( x) 2 x 2 2 x 2 2 x 1 1 x2 1 3 C. F ( x) D. F (x) 2 x 2 2 x 2 Câu 20: sin x cosx Nguyên hàm của sin x cosx là:. A.. B.. A. ln sin x cosx C. B.. C. ln sin x cosx C. D.. Câu 21:. 1 ln sin x cosx. C. 1 C sin x cosx. Một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 2x là : 3 3 (2x 1) 1 2x (2x 1) 1 2x A. B. 4 2 1 3 (1 2x) 1 2x C. (1 2x) 1 2x cD. 3 4. D.. 1 x tan +C 4 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>