Tải bản đầy đủ (.pptx) (74 trang)

BAI 7 THANH PHAN NHAN VAN CUA MOI TRUONG T2 VNEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 74 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường trung học cơ sở Gia Lâm


<i>GV: NGUYỄN THỊ HÀ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Tiết 19 -Bài 7: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>*Dân cư trên thế giới phân bố không đều giữa các </b>
<b>bán cầu, giữa châu lục và giữa các khu vực với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*Giữa các bán cầu với nhau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>*Giữa các bán cầu với nhau:</b>


<b>+ Giữa 2 bán cầu Bắc và Nam thì dân số thế giới chủ yếu</b>
<b> tập trung ở Bán cầu Bắc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>*Giữa các bán cầu với nhau:</b>


<b>+ Giữa 2 bán cầu Bắc và Nam thì dân số thế giới chủ yếu</b>
<b> tập trung ở Bán cầu Bắc.</b>


<b>Dân số chủ yếu tập trung ở bán cầu Bắc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>*Giữa các bán cầu với nhau:</b>


<b>+ Giữa 2 bán cầu Bắc và Nam thì dân số thế giới chủ yếu</b>
<b> tập trung ở Bán cầu Bắc.</b>


<b>Dân số chủ yếu tập trung ở bán cầu Bắc </b>


<b>+ Giữa 2 bán cầu Đơng và Tây thì dân số thế giới chủ yếu</b>


<b> tập trung ở Bán cầu Đông.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>+ Là do sự phân bố đất liền có sự chênh lệch giữa </b>
<b>các bán cầu với nhau.</b>


<b> + Châu Mĩ ở bán cầu Tây, là nơi được phát hiện </b>
<b> muộn hơn nhiều so với các châu lục khác, trong</b>
<b> khi châu Á là cái nôi của nền văn minh nhân </b>


<b>loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*Giữa các lục địa với nhau:</b>


<b> + Đa số dân cư thế giới tập trung ở lục địa Á-Âu như: </b>
<b> Bắc Mĩ, A-ma-zôn, Bắc Phi, Bắc Á, Trung Á, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>*Giữa các lục địa với nhau:</b>


<b> + Đa số dân cư thế giới tập trung ở lục địa Á-Âu như: </b>
<b> Bắc Mĩ, A-ma-zôn, Bắc Phi, Bắc Á, Trung Á, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Các nhân tố tự nhiên:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Các nhân tố tự nhiên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Các nhân tố tự nhiên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Các nhân tố tự nhiên:</b>


<b>- Những nơi dân cư tập trung đông đúc thường là:</b>
<b> + Đồng bằng châu thổ, ven biển, đơ thị là nơi có </b>
<b> khí hậu, điều kiện sinh sống, giao thơng thuận lợi.</b>
<b> + Các đồng bằng châu thổ, các con song có đất </b>
<b> đai màu mỡ thuận lợi cho sản xuất, có địa hình</b>
<b> bằng phẳng thuận tiện cho đi lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Các nhân tố tự nhiên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Các nhân tố tự nhiên:</b>



<b> - Những nơi dân cư tập trung thưa thớt thường là:</b>
<b> + Những nơi có địa hình, địa chất ko thuận lợi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Các nhân tố tự nhiên:</b>


<b> - Những nơi dân cư tập trung thưa thớt thường là:</b>
<b> + Những nơi có địa hình, địa chất ko thuận lợi</b>


<b> như vùng núi cao, đầm lầy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Nhân tố kinh tế xã hội:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Nhân tố kinh tế xã hội:</b>


<b>- Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Nhân tố kinh tế xã hội:</b>


<b>- Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.</b>



<b> - Tính chất của nền kinh tế: nơi có hoạt động</b>
<b> cơng nghiệp dân số có khả năng tập trung đông</b>
<b> hơn so với nông nghiệp.</b>


<b> - Lịch sử khai thác lãnh thổ: Những nơi có lịch sử</b>
<b> khai thác lâu đời dân cư tập trung đông hơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Nhân tố kinh tế xã hội:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Nhân tố kinh tế xã hội:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>NGUYÊN NHÂN:</b>


<b>*Nhân tố kinh tế xã hội:</b>


-<b><sub> Những nơi rất ít dân cư sinh sống:</sub></b>


<b> + Mưa quá nhiều: Bắc Mĩ</b>


<b> + Khí hậu băng giá: Hoang mạc</b>


<b> + Khí hậu khắc nhiệt: núi cao hiểm chở</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>*Đến năm 2013, dân số thế giới đã lên tới trên 7.14 </b>
<b>tỉ người. Tính ra, bình qn trên 1km2 đất liền có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>*Đến năm 2013, dân số thế giới đã lên tới trên7.14tỉ </b>
<b>người. Tính ra, bình qn trên 1km2 đất liền có </b>


<b>hơn 53 người sinh sống.</b>


<b> Công thức: </b>


<b> Dân số (người)</b>
<b> Mật độ dân số =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>“ Quần cư ” là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>“ Quần cư ”</b>



- Có hai kiểu quần cư chính là quần cư
nơng thơn và quần cư thành thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>“ Quần cư ”</b>



* Xu thế chung hiện nay trên thế giới:
Ngày nay trên thế giới tỷ lệ người


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị


Cách tổ chức sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị


Cách tổ chức sinh


sống Nhà cửa xen ruộng đồng, thành
làng xóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị



Cách tổ chức sinh


sống Nhà cửa xen ruộng đồng, thành
làng xóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị


Cách tổ chức sinh


sống Nhà cửa xen ruộng đồng, thành
làng xóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị


Cách tổ chức sinh


sống Nhà cửa xen ruộng đồng, thành
làng xóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> Bảng so sánh</b>




Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị


Cách tổ chức sinh


sống Nhà cửa xen ruộng đồng, thành
làng xóm


Nhà cửa xây dựng
thành phố phường
Mật độ Dân cư thưa Dân cư đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị


Cách tổ chức sinh


sống Nhà cửa xen ruộng đồng, thành
làng xóm


Nhà cửa xây dựng
thành phố phường
Mật độ Dân cư thưa Dân cư đông


Lối sống Dựa vào truyền



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị


Cách tổ chức sinh


sống Nhà cửa xen ruộng đồng, thành
làng xóm


Nhà cửa xây dựng
thành phố phường
Mật độ Dân cư thưa Dân cư đông


Lối sống Dựa vào truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị


Cách tổ chức sinh


sống Nhà cửa xen ruộng đồng, thành
làng xóm


Nhà cửa xây dựng
thành phố phường


Mật độ Dân cư thưa Dân cư đông


Lối sống Dựa vào truyền


thống là chính Có tổ chức tn theo pháp luật
Hoạt động kinh tế Sản xuất Nông-


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> Bảng so sánh</b>



Các yếu tố Quần cư nông


thôn Quần cư đô thị


Nhà cửa, đường sá
(Cách tổ chức sinh
sống )


Nhà cửa xen


ruộng đồng, thành
làng xóm


Nhà cửa xây dựng
thành phố phường
Mật độ Dân cư thưa Dân cư đông


Lối sống Dựa vào truyền


thống là chính Có tổ chức tn theo pháp luật
Hoạt động kinh tế Sản xuất Nông-



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Ở nông thôn Việt Nam, gia tộc đóng vai trị rất quan trọng. </b>


<b>Nếu phương Tây coi trọng vai trị của cá nhân thì phương Đơng coi </b>
<b>trọng vai trị của gia đình và gia tộc. Nhưng nếu xét ở phương đông </b>
<b>với nhau, Trung Quốc xem gia đình nặng hơn gia tộc thì ở Việt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> Quần cư nơng thơn có mật độ dân số thấp; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Ở nông thôn Việt Nam, việc tổ chức thành làng vì:</b>


<b> + Đối phó với mơi trường tự nhiên: trồng </b>


<b>lúa nước là nghề mang tính thời vụ rất cao, </b>
<b>chính vì thế mọi người trong làng có thể giúp </b>
<b>đỡ nhau lúc cần thiết.</b>


<b> + Đối phó với mơi trường xã hội: chống </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Nông nghiệp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> - Hình thức: nhà cửa tập trung thành phố xá.</b>
<b> - Dân cư ở đô thị thường tập chung đông đúc</b>
<b> - Dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất công</b>
<b> nghiệp và dịch vụ.</b>


<b> - Lối sống của quần cư thành thị là: cộng đồng </b>
<b>có </b>


<b> tổ chức, mọi người tuân thủ theo pháp luật, quy </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Tên nước Diện tích (Km2<sub>)</sub> <sub>Dân số (Triệu người) MĐDS</sub>


Việt Nam 330.991 78,7 ?


Trung Quốc 9.597.000 1273,3 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tên nước Diện tích (Km2<sub>)</sub> <sub>Dân số (Triệu người) MĐDS</sub>


Việt Nam 330.991 78,7 238


Trung Quốc 9.597.000 1273,3 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tên nước Diện tích (Km2<sub>)</sub> <sub>Dân số (Triệu người) MĐDS</sub>


Việt Nam 330.991 78,7 238


Trung Quốc 9.597.000 1273,3 133


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Tên nước Diện tích (Km2<sub>)</sub> <sub>Dân số (Triệu người) MĐDS</sub>


Việt Nam 330.991 78,7 238


Trung Quốc 9.597.000 1273,3 133


</div>

<!--links-->

×