Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

don dieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Dạng 1: Khảo sát tính đơn điệu của hàm số y  f  x   x 4  mx 2  3 Câu 1. Cho hàm số (trong đó m là tham số). Khẳng định nào dưới đây là sai? A. m  R , hàm số không đơn điệu trên R B. m  R để hàm số đồng biến trên R.  0;    C. m  R để hàm số nghịch biến trên khoảng D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trong khoảng (1; 5) 1 y  x3  3x2  5x  2 3 A.. C.. y x . 1 x. Câu 3. Cho hàm số. B.. y. x 2 x  x 1 2. 2 D. y x  2 x  5. y. x 2  x 1 x 2  x  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?. A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;1) D.Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  1). Câu 4. Cho hàm số:. y. 2 x2  x 1 x 1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.. A. Hàm số đồng biến (  ;  2)  (0; ) B. Hàm số nghịch biến ( 2;  1)  ( 1;0) C. Hàm đạt cực đại tại x=-2 , y=7. Hàm đạt cực tiểu tại x=0, y=1 D. Hàm đạt cực đại tại x=0 , y=1. Hàm đạt cực tiểu tại x=-2, y=-7 Câu 5. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau.  x  (0; ) 2 thì 22sin x  22tan x  21,5 x1 A.  2 x  (0; ) 3x  x3  2 thì sin 2 x B..  2x 4x x  (0; ) cos  cos cos1  cos 2 2 2 thì 1 x 1 x2 C..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  x  (0; ) 2 thì s inx  x D. Câu 6. Hàm số: A.. y  f  x  x ln x.  0, . đồng biến trong các khoảng nào sau đây:. B. y. Câu 7. Cho hàm số.   , 0 .  0, e  1. C.. D..  1, . e2 x  e x 1 e 2 x  e x  1 Trên khoảng nào sau đây thì hàm số không đơn điệu. A. (0; ). B. ( ; 0). C. (1; 2007). D. ( 1;1). 4 2 Câu 8. Xác định x để y '  0 biết y ln( x  2 x  3). A. x  0  1  x  2. B. x  0  1  x  2. C.  1  x  0  x  1. D. 0  x  1  x   1. Câu 9. Hàm số. y. 1 ex. 2.  2 x 3. đồng biến trên khoảng nào:. A. (1; ). B. ( ;1). C. ( 1; ). D. ( ;  1). Câu 10. Trong các hàm số sau đây, hàm số nghịch biến trên (0;  ) ? A. y s inx  cosx  2 x. B. y log x. C. y . x. D. y cosx  x. Dạng 2: Tìm giá trị của tham số để hàm đơn điệu trên khoảng xác định 3 2 Câu 10. Cho hàm số sau: y  f ( x) x  3(a  1) x  3a (a  1) x  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:. A. Hàm số luôn luôn đồng biến với  a 2 B. Hàm số luôn luôn có cực đại, cực tiểu với  a<-2 C. Hàm số nghịch biến trong khoảng (0;1) với 0<a<1 D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên tập với: 1<a<2 m 2 x . Điều kiện cần và đủ ( đối với tham số) để hàm số đồng biến trên Câu 11. Cho hàm số mỗi khoảng xác định của nó là : y x  3 . A. m 2. Câu 12. Tìm m để A. m 0. B. m  2 y. C. m  3. D.  1  m  1. C. m  0. D.Một kết quả khác. m( x  1)3 x 2  x  1 là hàm số đồng biến: B. m 0. Câu 13. Giá trị b để hàm số y  f ( x) sin x  bx nghịch biến A. ( ;1). B. [1;+). C. (1; ). D. ( ;1].

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 14. Cho hàm số y asinx  bcosx  x Hệ thức liên quan giữa a và b để hàm số luôn đồng biến trên R là :. a 2  b2  1  a 1 A. . a 2  b 2 1  a 1 B. . a 2  b2  1  a 1 C. . a 2  b 2 1  a 1 D. . Câu 15. Để hàm số y ( m  3) x  (2m 1) cos x giảm trên tập xác định , giá trị thích hợp của m là : 2 m3 B. 3. A. m  3. C. m   4  m  3. D.. 4m. 2 3. Câu 16. Cho hàm số y sin 3 x  4 cosx  mx (m là tham số), điều kiện cần và đủ (đối với m) để hàm số đơn điệu là A. m  ( 3;3). B. m  0. C.. m 5. D.. m 5. Dạng 3: Tìm giá trị của tham số để hàm đơn điệu trên khoảng (a,b). y  f ( x) . Câu 17. Cho hàm số trị cần tìm của tham số m là :. 2 x 2  mx  m  2  x  m 1 Để hàm số này nghịch biến trong khoảng (2; ) giá. A. 4  3 2  m  4  3 2. B. m  1. C. m 4  3 2. D. m 4  3 2. Câu 18. Cho hàm số. y. A. m  1. mx  4 x  m Tìm m để y giảm trên (  ;1). B. m  1. C.  2  m  1. D. Đáp án khác. 3 2 Câu 19. Cho hàm số y x  3(a  1) x  3a( a  2) x  4 . Để hàm số này đồng biến trên các đoạn   2;  1 và  1; 2 là. I. a 4. II. a  2. III. a 1. B. II , II. C. I , III. Kết luận nào đúng : A. I ,II. Câu 20. Để hàm số của tham số a là: A. a   3. y. D. I, II , III.  x3  (a  1) x 2  ( a  3) x  4 3 đồng biến trong khoảng (0;3) thì giá trị cần tìm. B.. 3a . 12 7. C.. a. 12 7. 3 2 Câu 21. Cho hàm số y x  3(2m  1) x  (12m  5) x  2. Để hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) giá trị cần tìm của tham số m là :. D. a   3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 m  16 A. 16. B.. m. 1 2. m C.. 1 6. 5 m 12 D..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×