Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.98 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 99 : LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 135) I. MỤC TIÊU : - Biết cấu tạo số tròn chục. - Biết cộng,trừ các số tròn chục, biết giải toán có phép cộng. - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng ghi các bài tập : 4 + 5 / 135 SGK, bài tập 2a,b III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị SGK 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên vẽ hình vuông, hình tam giác. Học sinh dưới lớp ½ lớp vẽ hình vuông, ½ lớp vẽ hình tam giác. + Gọi 2 em lên vẽ 2 điểm vào trong hình ( Hình vuông hay tam giác) 1 điểm ngoài hình + Học sinh dưới lớp vẽ theo yêu cầu của giáo viên + Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh. + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Củng cố các số tròn chục. -Giáo viên giới thiệu bài . Ghi đầu bài . -Cho học sinh mở SGK. Giáo viên giới thiệu 5 bài tập cần ôn luyện Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu -Treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, đọc lại mẫu và yêu cầu học sinh tự làm bài -Cho học sinh nhận xét cấu tạo các số có 2 chữ số . -Giáo viên kết luận : Các số có 2 chữ số đều có số chỉ hàng chục ( bên trái) số chỉ hàng đơn vị ( bên phải). Bài 2 : -Giáo viên đính nội dung bài tập 2 lên bảng. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. -3 học sinh lặp lại đầu bài -Viết theo mẫu : 10 gồm 1chục và đơn vị - Học sinh làm bài : vào SGK -Học sinh nhận xét. -Học sinh nêu yêu cầu bài 2: -Cho học sinh nhận xét các số ( bài a) a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé -50 , 13 , 30 , 9 - Học sinh nhận xét nêu số bé nhất : -Hướng dẫn học sinh xếp các số từ bé đến 9 ,số lớn nhất 50.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> lớn -9 ,13 ,30 ,50 -Giáo viên chốt bài : Muốn xếp các số đúng -Học sinh tự làm bài vào vở yêu cầu em phải so sánh các số . Số có 1 -2 em lên bảng chữa bài nêu cách so chữ số luôn luôn bé hơn số có 2 chữ số . So sánh các số. sánh số có 2 chữ số cần chú ý , chữ số ở hàng chục trước . Nếu số hàng chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu số hàng chục nào bằng nhau thì so sánh số ở hàng đơn vị . Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh nhận xét kết quả của 2 phép tính -2 em lên bảng làm -Củng cố tính giao hoán hỏi lại cách đặt 70 +20 =20 +70 = tính và cách tính. -Các số trong phép tính và kết quả Bài 3b) Học sinh làm vào phiếu bài giống nhau . tập -Học sinh làm bảng con :Chia lớp 2 -Học sinh chốt lại : “ quan hệ giữa cộng trừ đội , mỗi đội làm 2 phép tính ở cột tính 1. Chú ý ghi kết quả có kèm theo – 2 học sinh lên bảng làm bài sữa bài đơn vị cm ở cột tính 2 Bài 4 : Gọi học sinh đọc đề toán. -Học sinh tự làm -Cho học sinh tự đọc nhẩm đề và tự làm Bài giải : bài. Số bức tranh cả 2 lớp vẽ được -Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách 20 + 30 =50 ( bức tranh ) trình bày bài, giải toán Đáp số :50 bức tranh Bài 5 : Cho học sinh nêu yêu cầu bài - Học sinh học nhóm vẽ theo yêu cầu tập của giáo viên -Cho học sinh học nhóm. Giáo viên phát - nhóm trưởng lên trước lớp trình bày cho mỗi nhóm 1 hình tam giác, yêu cầu học bài làm của nhóm . sinh mỗi nhóm vẽ 3 điểm ở trong hình tam -Học sinh nhận xét –Sữa bài giác, 2 điểm ở ngoài hình tam giác -Giáo viên nhận xét chung 4.Củng cố dặn dò : - Dặn học sinh về ôn lại bài . - Chuẩn bị ôn luyện các dạng toán cộng, trừ các số tròn chục, cấu tạo các số có 2 chữ số tròn chục, thứ tự các số đã học. Nhận dạng hình và điểm ở trong và ngoài 1 hình để chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ II - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>