Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Bai 5 Dien the Hieu dien the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.21 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. ĐIỆN THẾ 1. Khái niệm điện thế Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng của điện tích.. WM AM VM   q q.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Định nghĩa Điện thế tại một điểm M trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q. Nó được xác định bằng thương số của công của lực điện tác dụng lên điện tích q khi q di chuyển từ M ra xa vô cực và độ lớn của q. AM VM  q.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Đặc điểm của điện thế + Điện thế là đại lượng đại số. + Thường chọn điện thế của đất hoặc một điểm ở vô cực làm mốc (bằng 0)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. HIỆU ĐIỆN THẾ 1. Định nghĩa Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của một điện tích từ M đến N.. U MN. AMN VM  VN  q.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Đo hiệu điện thế + Đo hiệu điện thế tĩnh điện bằng tĩnh điện kế. + Dùng vôn kế.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường. U E d. U E.d. Vận dụng: Giữa hai điểm B và C cách nhau một đoạn 0,2 m có một điện trường đều với đường sức hướng từ B  C. Hiệu điện thế UBC=12V. Tìm: a. Cường độ điện trường giữa B cà C. b. Công của lực điện khi một điện tích q = 2. 10 -6 C đi từ B C..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×