Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 9 Cac dan toc su phan bo dan cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Người thực hiện: La Thị Thùy Dương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 80. Triệu người. 60. 40. 76,3 64,4. 52,7. 20. 1979. 1989. 1999. Năm. Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm 2.Qua biểu đồ dân số Việt Nam của các năm, con có nhận xét gì về sự gia tăng dân số ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Địa lí.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 1: Các dân tộc. Câu hỏi thảo luận : 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất? 2. Dân tộc có số dân đông nhất sống chủ yếu ở đâu? . Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? 3. Kể tên một số dân tộc ít người ở nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Người Mường. Người Tà-ôi. Người Tày. Người Gia-rai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Pả Thẻn. Người X Tiêng Si la Giáy Thái. Ngái Mông Chăm Pu péo. NùngLa Ha Tày. Mảng Ê-đê Xinh Mun. Chu ru Cống Dao. Phù Lá Người Mạ Vân Kiều.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tất cả các dân tộc đều là anh em trong đại gia đình Việt Nam.. Thaùi. Taøy. Dao. Chaêm Ê đê Người Kinh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kết luận:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Mật độ dân số: * Em hiểu thế nào là mật độ dân số ? Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km2 diện tích đất tự nhiên….. Mật độ dân số =. Số dân Diện tích đất tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tính mật độ dân số xã Thanh Thùy biết: Diện tích xã = 5,33 km 2. Dân số xã Thanh Thùy = 6013 (thống kê năm1999).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tên nước. Mật độ dân số năm 2004 (người/ km2). Toàn thế giới Cam-pu-chia Lào Trung Quốc Việt Nam. 47 72 24 135 249. Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á. Qua bảng số liệu, nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số thế giới và mật độ dân số một số nước châu Á ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tên nước. Mật độ dân số năm 2004 (người/ km2). Toàn thế giới Cam-pu-chia Lào Trung Quốc Việt Nam. 47 72 24 135. 249. * Mật độ dân số nước ta gấp khoảng: 5,3 lần mật độ dân số thế giới; 3,5 lần mật độ dân số của Cam – pu – chia; 10 lần mật độ dân số của Lào; 1,8 lần mật độ dân số của Trung Quốc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3.Phân bố dân cư: Quan sát lược đồ mật độ dân số, cho biết dân cư tập trung đông đúc ở những vùng nào và thưa thớt ở những vùng nào ? Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi cao. Hình 2: Lược đồ mật độ dân số Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dân cư tập trung đông đúc Dân cư thưa thớt.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đồng đều giữa vùng đồng bằng, ven biển và vùng núi. Nơi đông dân. Thừa lao động. Nơi ít dân. Thiếu lao động.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nơi đông dân ảnh hưởng như thế nào đến môi trường? Dân số đông ảnh hưởng xấu đến môi trường xung quanh.. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường ? Chúng ta cần có ý thức bảo vệ môi trường. Nhà nước đã và đang điều chỉnh lại sự phân bố dân cư giữa các vùng miền..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> •Bài tập: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: nhiều dân tộc, trong Việt Nam là nước có ........... Kinh đó người ..... …… có số dân đông nhất. cao, tập trung Nước ta có(Việt) mật độ dân số .......... đồng bằng, ven đông đúc ở ...................... ....... và thưa thớt biển 3/4 dân số nước ta sống vùng . .Khoảng ở……… núi nông ở……….. thôn ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ghi nhớ Việt Nam Nam là là nước nước có có nhiều nhiều dân dân tộc, tộc, trong trong Việt đó người người Kinh Kinh (Việt) (Việt) có có số số dân dân đông đông nhất. nhất. đó Nước ta ta có có mật mật độ độ dân dân số số cao, cao, dân dân cư cư tập tập Nước trung đông đông đúc đúc ởở các các đồng đồng bằng, bằng, ven ven biển biển trung và thưa thưa thớt thớt ởở vùng vùng núi.Khoảng núi.Khoảng ¾ ¾ dân dân số số và nước ta ta sống sống ởở nông nông thôn. thôn. nước.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. G. 2. I. 4. Ả I. 3. 5 6 7. ƠĐ U HOA T À Y N Ù K I Ê Đ T H. Ô NG NH Ê Á I. C H Ữ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ô số 1 : (3 chữ cái) Đây là một DT theo tiếng Thái nghĩa là “thương lắm” (hay có tên gọi khác là Tày Hạt, họ sống rải rác trong nhiều bản vùng sâu vùng xa như Xốp Cộp, Kim Hòa, Kim Đa... thuộc huyện Tương Dương, Nghệ An. (Ơ ĐU) Ô số 2 : (3 chữ cái) Nổi bật trong tín ngưỡng dân gian là thờ cúng tổ tiên, gia tộc, dòng họ, thờ cúng các vị thần phù hộ (thần Bếp, Thổ Địa, thần Tài...) và một số vị thánh . (HOA). Ô số 3 : (3 chữ cái) Đây là một DT chủ yếu cư trú tại các tỉnh trung du và miền núi phía bắc. (TÀY) Ô số 4 : (4 chữ cái) DT này chủ yếu cư trú tại các tỉnh trung du và miền núi phía bắc. (NÙNG) Ô số 5 : (4 chữ cái) DT này chiếm số dân đông nhất. (KINH) Ô số 6 : (3 chữ cái) Đây là DT sống chủ yếu ở Tây nguyên. (Ê ĐÊ) Ô số 5 : (4 chữ cái) Đây là một DT chủ yếu cư trú tại các tỉnh trung du và miền núi phía bắc. (THÁI) * HÀNG DỌC : Truyền thống các dân tộc. (ĐOÀN KẾT).

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×