Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.43 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phần I : những văn bản qui định nhiệm vụ của giáo viên chủ nhiệm Nhiệm vụ và quyền hạn của giáo viên chủ nhiệm (Theo điều lệ trường THCS, THPT và trường PT có nhiều cấp học, ban hành theo thông tư số 12/2011/TT- BGD & ĐT ngày 28/03/2011 của Bộ trưởng Bộ giáo và đào tạo). Nhiệm Vụ GVCN, ngoài các qui đinh tại khoản 1. điều 31 của Điều lệ trường Trung học còn có những nhiệm vụ sau đây. a) Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục thể hiện rõ mục tiêu, nội dung, phương pháp giáo ducjddamr bảo tính khả thi, phù hợp với đặc điểm học sinh, với hoàn cảnh và điều kiện thực tế nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp và tưng HS ; b) Thực hiện các hoạt động giáo dục theo kế hoạch đã xây dựng ; c) Phân phối chặt chẽ với gia đình HS, với các giáo viên bộ môn, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Đội TNTPHCM, các tổ chức xã hội có liên quan trong việc hỗ trợ, giám sát học tập, rèn luyện tập, hướng nghiệm cho HS lớp mình chủ nhiệm và góp phần huy động các nguồn lực trong cộng đồng phát triển nhà trường ; d) Nhận xét, đánh giá và xếp loại học sinh cuối kì và cuối năm học; đề nghị khen thưởng và kỷ luật HS, đề nghị danh sách HS được lên lớp thẳng, phải kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kì nghỉ hè, phải ở lại lớp ; hoàn chỉnh việc ghi sổ điểm lớp và học bạ HS ; e) Báo cáo thường kì hoặc đột xuất về tình hình của lớp với Hiệu trưởng.. Quyền hạn Giáo viên CN, ngoài các qui định tại khoản 1. Điều 32 của điều lệ trường trung học còn có những nhiệm vụ sau đây : a) Được dự các giờ học, các HĐGD khác của HS lớp mình b) Được dự các cuộc họp của Hội đồng khen thưởng và Hội đồng kỷ luật khi giải quyết những vấn đề có liên quan đến HS lớp mình; c) Được dự các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề về công tác chủ nhiệm ; d) Được quyền cho phép HS nghỉ học không quá 3 ngày liên tục e) Được giảm giờ lên lớp hàng tuần theo qui định khi làm CN lớp.. Tiêu chuẩn giáo viên giỏi về công tác chủ nhiệm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Có uy tín với HS và đồng nghiệp về chuyên môn và tư cách đạo đức, tác phong sinh hoạt 2. Hoàn thành và thực hiện đầy đủ mọi qui chế, nề nếp về công tác CN. Hồ sơ sổ sách được xếp từ khá trử lên. 3. Thực hiện đẩy đủ và có chất lượng cao nhiệm vụ công tác CN 4. Có nghệ thuật giáo dục trong cách ứng xử với HS. Có biện pháp giáo dục thích hợp với từng đối tượng HS, nhất là đối với HS đặc biệt. Phát huy khả năng dân chủ, tự quản của HS. Coi trọng tự giáo dục. GVCN thực sự là cố vấn cho HS, là trung tâm tập hợp các lực lượng giáo dục. 5. Hiệu quả giáo dục cao, so với chất lượng ban đầu vượt 02 bậc (2 mặt giáo dục, Ban đại diện CMHS, ngoại khóa…). Ví dụ từ yếu lên khá. Nếu lớp ban đầu đã khá thì phải có tiến bộ rõ rệt hoặc giữ vững, thấy rõ công sức và nghệ thuật giáo dục của GVCN 6. Có đầy đủ hồ sơ đề nghị xét duyệt (bản tự báo cáo thành tích có nhận xét thông qua khối CN, biên bản kiểm tra của khối thi đua, SKKN, ý kiến đề nghị của Ban đại diện CMHS và cán bộ lớp) Ghi chú: Mẫu Hồ sơ GVCN lớp giỏi in phần cuối sổ. Danh sách giáo viên bộ môn Bộ môn Toán Văn Anh Lí Sinh Sử Địa GDCD TD MT Nhạc Hóa. Họ tên Nguyễn Văn Huy Nguyễn Thị Hải Đỗ Thị Tâm Nguyễn Thị Minh Thu Vũ Thị Thu Nguyễn Thị Việt Nga Nguyễn Thị Thanh Hoàn Nguyễn Thị Lệ Thuỷ Lê Việt Lâm Nguyễn Thị Nghĩa Nguyễn Thị Lệ Thu Nguyễn Thị Tâm. điện thoại 01688997053 0972952291 01698487858 0978426777 01669095024 01649299299. Ghi chú. 01698487858 0986426186 01238982042 0983331843. Qui chế Đánh giá, xếp loại HSTHCS và THPT (Theo QĐ 40/2006/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và đào tạo) I. Đánh giá, xếp loại hạnh kiểm điều 3. Đánh giá và xếp loại hạnh kiểm: Tốt (T), khá (K), trung bình (Tb), yếu (Y). Điều 4. Tiêu chuẩn xếp loại hạnh kiểm: gồm 4 tiêu chuẩn..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. Đánh giá, xếp loại học lực Điều 13. Tiêu chuẩn xếp loại học kỳ và cả năm gồm 6 tiêu chuẩn III. Khen thưởng và kỷ luật Điều 17. Xét công nhận HSG, HSTT 1. Công nhận là HSG học kì (cả năm) nếu đạt cả 2 tiêu chuẩn sau: Học lực loại giỏi; hạnh kiểm loại tốt 2. Công nhận HSTT học kì (cả năm) nếu đạt 2 tiêu chuẩn sau; Hạnh kiểm khá trở lên; học lực loại khá trở lên IV. Trách nhiệm trong đánh giá, xếp loại HS Điều 16. Trách nhiệm của GVBM Điều 17. Trách nhiệm của GVCN 1. Thường xuyên kiểm tra sổ Gọi tên và Ghi điểm của lớp; giúp hiệu trưởng theo dõi việc kiểm tra cho điểm theo qui định của qui chế; xác nhận việc sửa chữa điểm của từng môn học ử cuối mỗi trang ghi điểm. 2. Tính điểm TB các chủ đề tự chọn 3. Thực hiện việc đánh giá XL hạnh kiểm, XL học lực học kì (cả năm) cho HS 4. Đề nghị danh sách những HS được lên lớp, những HS phải kiểm tra lại các môn học, phảI rèn luyện thêm trong hè về hạnh kiểm và những HS không được lên lớp. 5. lập danh sách đề nghị khen thưởng cuối mỗi năm học 6. Ghi vào sổ Gọi tên và Ghi điểm, vào học bạ của HS kết quả đánh giá, xếp loại về học lực, hạnh kiểm, được lên lớp, không được lên lớp, danh hiệu thi đua của từng HS, nhận xét đánh giá kết quả toàn diện và ghi vào học bạ của HS cuối năm học. 7. Phối hợp với Đội TNTPHCM và Đoàn TNCSHCM trong nhà trường, với tổ chức Đoàn TNCSHCM của xã phường, Ban đại diện cha mẹ HS để nhận xét đánh giá kết quả rèn luyện thêm về hạnh kiểm 8. Phổ biến qui chế đánh giá, xếp loại HSTHCS, THPT đến cha mẹ HS Điều 18. Trách nhiệm của hiệu trưởng Điều 19. Trách nhiệm của HS và CMHS 1. Học sinh THCS, THPT có trách nhiệm thực hiện đầy đủ nhiệm vụ học tập của HS qui định tại Điều lệ trường TH. Tích cực rèn luyện về hạnh kiểm nỗ lực học tập để thực hiện tốt các chỉ tiêu đánh giá HS 2. Cha mẹ, người giám hộ, người đỡ đầu có trách nhiệm tìm hiểu, nắm vững những tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại HS. Kết hợp chặt chẽ với GVCN lớp, GVBM trong giáo dục và giúp đỡ tạo điều kiện cho các em thực hiện các tiêu chuẩn qui định. Chịu trách nhiệm liên đới về những hành vi phạm lỗi của con em.. Qui định về phong cách học sinh (của nhà trường hoặc của lớp). 1. Phải kính trọng, lễ phép với ông bà cha mẹ. Thầy cô giáo, anh chị và những người l[ns tuổi. Sẵn sàng giúp đỡ người già, phụ nữ và trẻ em. 2. Lời nói có văn hóa, ăn mặc giản dị, gọn gàng sạch sẽ. Không hút thuốc lá, không uống rượu, đánh nhau, không mang điện thoại di động, máy nghe nhạc…. đến trường. Sống có kỷ luật, trung thực, không liên quan đến các tệ nan xã hội..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Chấp hành nghiêm luật pháp nhà nước và điều lệ nhà trường, quy định nhà trường, của lớp, đoàn, đội. Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, hoàn thành mọi nghĩa vụ của HS. 4. luôn chăm lo, giữ gìn, bảo vệ tài sản của nhà trường. Không tự ý di chuyển bàn ghế, tài sản, thiết bị. Nếu làm bẩn mất hoặc hu hỏng tài sản của nhà trường phải có trách nhiệm cùng gia đình bồi thường nguyên giá trị. 5. Đi học đều, đúng giờ. Nghỉ học phải có giấy phép do phụ huynh viết. Không nghỉ quá 45 buổi học trong 1 năm học dù một lần hoặc nhiều lần với bất kỳ lý do gì. Nừu bỏ tiết hoch thì cứ 4 tiết tính làm 1 buổi. 6. Có đủ SGK và đồ dùng học tập, vở phải dán nhãn, phải có túi đựng bài kiểm tra lưu giữ đầy đủ những bài đã chấm và có đủ giấy để sẵn sàng kiểm tra. Đến lớp phảI thuộc bài, làm bài tập đầy đủ ở nhà, trung thực trong kiểm tra thi cử. 7. Tham gia đủ mỗi tuần 1 buổi lao động, đi đúng giờ, đủ dụng cụ lao động, an toàn, kết quả cao. Giữ gìn tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, vứt giấy vụn đổ rác đúng nơi qui định. 8. Trước khi vào lớp và ra về phải xếp hàng để kiểm tra tư cách HS. 15 phút HĐGG yêu cầu nhanh, trật tự, chất lượng. Giờ ra chơi không được ra ngoài khu vực trường. 9. Mỗi HS phải thuộc 3 bài hát qui định: Quốc ca, Đội ca, Tiến lên đoàn viên. Tích cực tham gia các hoạt động văn nghệ, TDTT, các cuộc thi tìm hiểu, các cuộc vận động từ thiện, nhân đạo, tham gia ít nhất 1 trong 2 loại bảo hiểm (BHTT, BHYT). 10. Sau mỗi tháng HS phải tự đánh giá, kiểm điểm cá nhân và xếp loại hạnh kiểm, xếp loại thi đua theo ‘ chương trình 100 điểm” của đội theo sự chỉ đạo của GVCN. 11. Kết thúc năm học có thành tích tốt sẽ được khen thưởng. Nếu HS vi phạm qui định thì tùy theo mức đọ sẽ bị xử lý kỷ luật theo điều lệ trường phổ thông.. Tiêu chí xếp loại thi đua các lớp (hàng tuần) A. Các tiêu chí T T I. Tổng Điểm trừ số điểm Nề nếp- đạo đức 30 1. Chấp hành nội qui, qui định 10 - Mỗi vụ vi phạm trừ 5.0 đ 2. Chuyên cần - Riêng đánh nhau mỗi vụ trừ 10 Tên tiêu chí.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. 3. Bảo vệ của công. 1liên quan 0 10. Học tập 1. Đồ dùng, dụng cụ 2. ý thức học tập. 40 10 30. Các hoạt động khác 1. Vệ sinh. 30 10. 2. Lao động. 10. 3. Hoạt động ngoài giờ. 10. III. điểm - Nghỉ học không phép trừ 2.0 đ/1 HS - Bỏ tiết trừ 3.0 đ/1 HS - đi muộn trừ 1.0 đ/1HS - Phá hoại của công trừ 5.0 đ/1 HS - Mỗi HS thiếu trừ 0,5 điểm - Mỗi giờ xếp loại B trừ 0,5 điểm - Mỗi giờ xếp loại C trừ 1 điểm - Mỗi giờ xếp loại D trừ 3 điểm - Lớp bẩn trừ 2 điểm - Thiếu khăn chậu trừ 2 điểm - Vẽ bậy trừ 5 điểm - Xếp loại khá trừ 2 điểm - Xếp loại TB trừ 4 điểm - Xếp loại yếu trừ 6 điểm - Xếp hàng chậm, muộn, lộn xộn khá trừ 3 điểm - Tập không nghiêm túc trừ 2đ/HS - Mất trật tự trừ 3 điểm/HS - Bỏ hoạt động GG trừ 2 điểm/HS. B. đánh giá - xếp loại 1- Cách tính điểm - Lấy 100 điểm trừ đi tổng số tiêu chí phải trừ. Kết qủa là điểm còn lại của tuần đạt được. - Xếp loại từng tháng, tuần, kỳ, cả năm 2. Xuất sắc: 95- 100 (Lớp A 98- 100) Tốt: 80 – 94 điểm Khá: 65- 79 điểm TB: 50- 64 điểm Yếu: 35 -49 điểm Kém: < 35 điểm. Chuẩn đánh giá lớp tiên tiến. Tiêu chuẩn I: Kết quả học tập - Lớp có tỷ lệ tiên tiến lớn hơn hoặc bằng tỷ lệ HSTT của khối. Tiêu chuẩn II: Kết quả rèn luyện đạo đức - Có từ 75% số HS trong lớp đạt phong cách HS thanh lịch - Xếp loại hạnh kiểm:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Loại tốt: có từ 30% HS trở lên + Loại Khá: Không qúa 5% + Không có hạnh kiểm yếu. Tiêu chuẩn III: Tiết học tốt - Đạt 75% tổng số tiết cả năm (không có tiết học yếu). Tiêu chuẩn IV : Xếp loại trong các đợt thi đua từ khá trở lên. Tiêu chuẩn V : Có phong trào hoạt động tập thể được xếp loại khá của trường (phong trào văn nghệ, thể thao, hướng nghiệp, xây dựng nếp sống văn minh...). Tiêu chuẩn VI : Chi đội chi đoàn đạt loại tốt. Tiêu chuẩn VII : Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp đạt loại tốt. Tiết tốt phải đạt từ 9 điểm trở lên. + Học tập: 4 điểm - Có học sinh thái độ sai trừ 1 điểm - Có học sinh điểm miệng dưới 5 trừ 1 điểm - Có học sinh điểm miệng dưới 3 trừ 2 điểm + Kỷ luật: 3 điiểm - 1 hiện tượng vô lễ trừ 1 điểm + Chuyên cần : 1 điểm - 1 học sinh đi muộn hoặc không phép trừ 1 điểm + Vệ sinh : 2 điểm (yêu cầu tiết học tốt : điểm học tập và kỷ luật phải đạt tối đa) Chú ý : - Khi đánh giá lớp cần chú ý đến chiều hướng tiến bộ của lớp. - Đối với lớp khá không hạn chế về học sinh tiên tiến.. Phần II: tổ chức lớp Sơ Đồ Lớp Học kì I Bàn giáo viên Duy T Đ V Linh C hi ườ ôn Tu ệng nấn Hưng Nga HòaA TAnh KTrang Tú.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiến Tú HòaB QTrang Huy Hà Tu Th ấ ảắ no ng Chúc Doanh PTh QTrang Hiếàui An LAnh VT Vui HTrang. Sơ Đồ Lớp Học kì II Bàn giáo viên. Phân công cán bộ lớp 1. tổ chức lớp - Lớp trưởng: Nguyễn Thị Lan Anh Địa chỉ:. Xóm Hưng Thịnh. Điện thoại: 0979310576. Phần việc được phụ trách: Quản lý chung - Lớp phó 1: Phùng Thị Hòa Địa chỉ: Xóm Hưng Thịnh Phần việc được phụ trách: Phụ trách học tập. Điện thoại: 0978499985.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Lớp phó 2: Dương Huyền Trang Địa chỉ: Xóm Tân Thịnh. Điện thoại: 0969938657. Phần việc được phụ trách: Phụ trách lao động, vệ sinh.. 2. Các tổ trưởng(ghi rõ họ tên) Tổ 1: Vũ Thị Hà. Điện thoại: 0974858606. Tổ 2: Nguyễn Văn Hưng. Điện thoại: 0984568452. Tổ 3: Dương Huyền Trang. Điện thoại: 01685930384. 3. Tổ chức đoàn, đội - Bí thư Chi đoàn (chi Đội trưởng): Không Địa chỉ:. Điện thoại:. Phần việc phụ trách: Phụ trách chung Phó bí thư: Không Địa chỉ: không. Điện thoại: không. Phần việc phụ trách; không. Danh sách lớp phân chia theo tổ. Họ và tên Phùng Thị An Nguyễn Thị Lan Anh Nguyễn Thị Chúc Phùng Văn Doanh Nguyễn Đức Duy Phùng Quang Đôn Phùng Thế Anh Vũ Thị Hà Phùng Thị Hòa A Nguyễn Văn Huy Nguyễn Thanh Tú. Địa chỉ (Xóm) Tân Thịnh Lạc Thịnh Lê Lợi Lê Lợi An Phú Tân Thịnh Tân Thịnh Hưng Thịnh Lê Lợi Tân Thịnh. Tổ 1 Số điện thoại 01683870186 0979310576 01674193910 01659495545 01675519240 0982559157 0985002184. Công việc đảm nhận. Tổ trưởng 0975108556.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Họ và tên Phùng Thị Thùy Trang Tạ Thị Quỳnh Trang Phùng Văn Tú Phùng Mạnh Tuấn Nguyễn Thị Vui Nguyễn Văn Cường Nguyễn Mạnh Tuấn Nguyễn kiều Trang Phùng Văn Tài Phùng Văn Tiến. Họ và tên Phùng Thị Hòa B Nguyễn Văn Hưng Trần Thị Linh Phùng Thị Thanh Nga Phùng Quang Tài Nguyễn Thị Thảo Phùng Trung Hiếu Nguyễn Văn Thiện Dương Huyền Trang Phùng Văn Thắng. Địa chỉ(Xóm) Quang Trung Tân Thịnh Đồng Tâm Thọ Khánh Thọ Khánh Lạc Thịnh Quang Trung Tân Thịnh Hưng Thịnh Tân Thịnh. Địa chỉ(Xóm) Lê Lợi Tân Thịnh Lê Lợi Lê Lợi Hội Hợp Hội Hợp Hưng Thịnh An Phú Hưng Thịnh. Tổ 2 Số điện thoại. Công việc đảm nhận Tổ trưởng. 0984568452 097264764 0972421797 0989377384 0976032574 0976037590. Tổ 3 Số điện thoại 01685930384 016796377033 0985293152 0972237897 0904109356 01685930443. Công việc đảm nhận Tổ trưởng. 0984504067 0986938657. Danh sách đại diện cha mẹ học sinh Họ và tên Phùng Văn Trường Nguyễn Văn Vinh Nguyễn Khắc Hường. Nghề nghiệp Làm ruộng Làm ruộng Làm ruộng. Điện thoại 0904109356 0976382354 01685930443. Trách nhiệm. Ghi chú: +Phân công chi hội CMHS đỡ đầu các em có hoàn cảnh đặc biệt + Phụ trách các nhóm học sinh theo địa bàn dân cư. Những điều cần lưu ý ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Phần III: kế hoạch giáo dục Tình hình lớp: số lượng Đặc điểm gia đình Thời điểm. Tổng số. Đầu năm Giữa HK I Đầu HKII Giữa HK II Cuối năm. Nữ. ĐV. L.ban. Con TB. Con LS. CBCN. Đặc biệt. Ghi chú. 31. Khảo sát chất lượng đầu năm Số TT. Họ tên. 1 2 3. Phùng Thị An Nguyễn Thị Lan Anh. 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16. Nguyễn Thị Chúc Nguyễn Văn Cường Phùng Văn Doanh Nguyễn Đức Duy Phùng Quang Đôn Vũ Thị Hà Phùng Trung Hiếu Phùng Thị Hòa Phùng Thị Hòa Nguyễn Văn Huy Nguyễn Văn Hưng Trần Thị Linh Phùng Thị Thanh Nga. Phùng Thế Anh. Hạnh kiểm. Văn. Toán. Lý. CN. Ngoại ngữ. Sinh. Sử. Địa. GD CD. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31. Phùng Quang Tài Phùng Văn Tài Nguyễn Thị Thảo Phùng Văn Thắng Nguyễn Văn Thiện Phùng Văn Tiến Dương Huyền Trang Nguyễn Kiều Trang Phùng Thị Thùy Trang Tạ Thị Quỳnh Trang Nguyễn Thị Thanh Tú Phùng Văn Tú Nguyễn Văn Tuấn Phùng Mạnh Tuấn Nguyễn Thị Vui. Kế hoạch chủ nhiệm lớp I. Đặc điểm tình hình lớp Thuận lợi: + Về cơ sở vật chất: - Phòng học khang trang - Đồ dùng học tập đầy đủ + Về giáo viên: Có trình độ chuẩn và trên chuẩn Khó khăn: + Sách tham khảo, nâng cao cho GV còn ít + ý thức học tập của HS chưa cao + Tỷ lệ HS không học bài và làm bài ở nhà còn quá nhiều. II. nội dung Kế hoạch 1. Những yêu cầu cần đạt được trong năm học – 2. chỉ tiêu a. Giáo dục đạo đức: - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác tích cực thực hiện nội qui do trường lớp đề ra có ý thức vươn lên về mọi mặt - Xây dựng mối quan hệ đoàn kết, gắn bó thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. Mục đích yêu cầu - Giáo dục học sinh trở thành con ngoan trò giỏi - Cử chỉ, hành động đúng mực - Kính trọng, lễ phép với người trên, đoàn kết với bạn bè. Chỉ tiêu: 100% số học sinh đạt hạnh kiểm khá tốt Trong đó: Tốt: em TB: em Khá: em Yếu: 0 Biện pháp chính: - GV thường xuyên theo dõi sự phát triển nhân cách của từng HS - GV lấy nguyên tắc: dân chủ, khách quan làm phương pháp chỉ đạo - Kết hợp tốt với GVBM để giáo dục các em b. Văn hóa (Yêu cầu- Chỉ tiêu- Biện pháp chính) Yêu cầu: - HS chuyên cần chăm ngoan, có ý thức học tập.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Xây dựng phương hướng, thái độ học tập cho từng môn - Chấp hành đúng nội qui học tập Chỉ tiêu: G: K: em TB: em Yếu: em Biện pháp chính: - Thường xuyên kiểm tra đôn đốc về nề nếp, học tập của HS - Kết hợp với GVBM, gia đình và nhà trường để theo dõi các em c. Giáo dục lao động hướng nghiệp (Yêu cầu- Chỉ tiêu- Biện pháp chính) Yêu cầu: - Học sinh có ý thức lao động, vệ sinh, giữ trường lớp sạch sẽ - Có ý thức bảo vệ trường lớp, CSVC - Tham gia đầy đủ, tự giác các buổi lao động Chỉ tiêu: 100% học sinh tham gia Biện pháp chính: - Nhắc nhở, uốn nắn học sinh thường xuyên - Tham gia đủ, tích cực các buổi lao động do nhà trường đề ra d. Giáo dục thẩm mĩ (Yêu cầu- Chỉ tiêu- Biện pháp chính) Yêu cầu: - Trang phục gọn gàng sạch sẽ - Tham gia đầy đủ nghiêm túc các buổi tập thể dục múa hát giữa giờ Chỉ tiêu: 100% học sinh tham gia Biện pháp chính: Kết hợp giữa cờ đỏ, cán bộ lớp để kịp thời uốn nắn. 3. Những danh hiệu phấn đấu (Các danh hiệu sẽ đạt: Chất lượng, số lượng, biện pháp chính điều chỉnh kế hoạch) 1. Danh hiệu lớp: Tiên tiến Chi đội: Mạnh 2. Hạnh kiểm Tốt:. = Khá: = TB: =. % % %. Tốt: Khá: TB: Yếu: Kém. 3. Học lực = = = = =. % % % % %. III. Biện pháp chính: - GVCN thường xuyên bám sát lớp, gần gũi tiếp xúc với HS để tìm hiểu gia đình từng em từ đó đề ra biện pháp giáo dục - GVCN kết hợp chặt chẽ với GVBM và tổng đội để kịp thời uốn nắn, nhắc nhở các em giúp các em tiếnbộ - GVCN lớp khách quan công bằng với HS khen chê kịp thời - Xây dựng ban cán sự lớp gương mẫu, nhiệt tình và có trách nhiệm cao - GVCN bám sát kế hoạch của trường- đội để triển khai kịp thời cho lớp. IV. Những công việc trọng tâm - ổn định tổ chức lớp - Kiểm tra việc học và làm bài tập về nhà của HS - Chấm chữa bài thường xuyên để đánh giá lực học của HS để điều chỉnh PPGD cho phù hợp. V. Điều chỉnh kế hoạch …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(13)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. Kế hoạch cụ thể từng tháng 8 Tháng 8 -. Học tập nội qui của trường lớp Duy trì, kiểm tra sĩ số thường xuyên Tham gia các buổi lao động, vệ sinh đầy đủ Phân công lớp trưởng, lớp phó tạm thời để quản lý lớp Sơ kết hàng tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3. Tuần 4. Số đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 hoặc nhận xét loại yếu, kém Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản Xếp loại cả lớp. Tháng 9 Số đi muộn. Tăng cường kiểm tra việc học bài và làm bài tập ở nhà. Duy trì, kiểm tra sĩ số thường xuyên trong từng buổi học Hướng dẫn học sinh cách học bài và làm bài tập ở nhà Chuẩn bị đại hội chi đội vào tuần 2 Kiểm tra KSCL đầu năm Sơ kết hàng tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3. Tuần 4.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 hoặc nhận xét loại yếu, kém Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản Xếp loại cả lớp. Tháng 10 -. GVCN tăng cường bám sát lớp. Duy trì, kiểm tra sĩ số thường xuyên Kiểm tra học sinh cách học bài và làm bài tập ở nhà của HS Lấy điểm khảo sát từng môn để thông báo cho phụ huynh Tiến hành họp phụ huynh lần 1 Sơ kết hàng tuần Tuần 1. Tuần 2. Tuần 3. Tuần 4. Số đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 hoặc nhận xét loại yếu, kém Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản Xếp loại cả lớp. Tháng 11 - HS nói lời hay, làm việc tốt thể hiện lòng kính trọng các thầy cô giáo nhân ngày 20/11 - Cá nhân, tổ , lớp thi đua giành nhiều điểm tốt, giờ học tốt - Giảm và chấm dứt các giờ B trong tuần. - Duy trì tốt các hoạt động do đội, trường đề ra - Thi viết sổ vàng nhật kí hoặc làm báo tường, hát về ngày 20/11 Sơ kết hàng tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Số đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Số bị điểm dưới 5,0 hoặc nhận xét loại yếu, kém Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản Xếp loại cả lớp. Tháng 12 - GVCN tăng cường bám sát lớp.Duy trì, kiểm tra sĩ số thường xuyên - Kiểm tra học sinh học bài và làm bài tập ở nhà của HS - Thực hiện theo tác phong anh bộ đội cụ Hồ - Chuẩn bị tốt kiến thức để kiểm tra học kì I - Thực hiện kế hoạch nhỏ Sơ kết hàng tuần Tuần 1 Tuần 2. Tuần 3. Tuần 4. Số đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 hoặc nhận xét loại yếu, kém Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản Xếp loại cả lớp. Tháng 1 -. Thực hiện tốt 100 điểm của đội Lễ phép với thầy cô giáo và người trên Không vi phạm các tệ nạn xã hội Tiếp tục ôn tập để nâng cao chất lượng môn học Duy trì tốt các hoạt động của đội đề ra Sơ kết hàng tuần Tuần 1 Tuần 2. Số đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 hoặc nhận xét loại yếu, kém. Tuần 3. Tuần 4.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản Xếp loại cả lớp. Sơ kết học kì I I. Kết quả đạt được 1. Về mặt thi đua Đạt: Xếp thứ: 2. Về học lực: G: = % K: = % TB: = % Yếu: = % Kém: 3. Về hạnh kiểm Tôt: = % Khá: TB: = % Yếu: = % II. Biện pháp: Nề nếp: - Cần tăng cường kiểm tra, quản lí HS chặt chẽ hơn - Kết hợp chặt chẽ với GVBM và phụ huynh để theo dõi việc đi học của HS Học tập: -Thường xuyên kiểm tra việc học và làm bài tập ở nhà của HS - Kết hợp với gia đình để kiểm tra các em thường xuyên vềmọi mặt.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tháng 2 - GVCN tăng cường bám sát lớp.Duy trì, kiểm tra sĩ số thường xuyên - Kiểm tra học sinh học bài và làm bài tập ở nhà của HS - Không vi phạm các tệ nạn xã hội - Chăm sóc vườn hoa cây cảnh - Duy trì vệ sinh trường, lớp thường xuyên. Sơ kết hàng tuần Tuần 1 Tuần 2. Tuần 3. Tuần 4. Số đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 hoặc nhận xét loại yếu, kém Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản Xếp loại cả lớp. Kế hoạch tháng 3 -. Tìm hiểu và học tập các tấm gương sáng đoàn viên Lễ phép với thầy cô giáo và người trên Thực hiện tốt 100 điểm chào mừng 26/3 Tiếp tục ôn tập để nâng cao chất lượng môn học Duy trì tốt các hoạt động của đội đề ra Sơ kết hàng tuần Tuần 1 Tuần 2. Số đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 hoặc nhận xét loại yếu, kém Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt. Tuần 3. Tuần 4.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản Xếp loại cả lớp. Tháng 4 - Thực hiện tốt nội qui của trường lớp - Đoàn kết, hợp tác với bạn bè trong mọi hoạt động - Ôn tập chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra định kỳ - Chăm sóc vườn hoa cây cảnh - Hoàn thành tặng kỷ vật cho nhà trường Sơ kết hàng tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3. Tuần 4. Số đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 hoặc nhận xét loại yếu, kém Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản Xếp loại cả lớp. Tháng 5 -. Duy trì tốt kỷ cương của nhà trường, lớp Lễ phép với thầy cô giáo và người trên, đoàn kết với bạn bè Ôn tập thật tốt để thi học kì đạt kết quả cao Tiếp tục ôn tập để nâng cao chất lượng môn học, cho kì thi THPT Chăm sóc vườn hoa cây cảnh Duy trì tốt các hoạt động của đội đề ra Sơ kết hàng tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4. Số đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 hoặc nhận xét loại yếu, kém Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Số tiết trống Số tiết tự quản Xếp loại cả lớp. Sơ kết học kì II Kết quả đạt được 1. Về mặt thi đua Đạt: 2. Về học lực: G: K: TB: Yếu:. = = = =. % % % %. Xếp thứ: 3. Về hạnh kiểm Tôt: = Khá: = TB: = Yếu: =. % % % %. Tổng kết cả năm I. Kết quả đạt được 1. Về mặt thi đua Đạt: 2. Về học lực: G: = K: = TB: = Yếu: = Kém: = II. Học sinh giỏi, tiến tiến 1…………………………….. 2……………………………… 3…………………………….. 4…………………………….. 5……………………………... % % % % % .. Xếp thứ: 3. Về hạnh kiểm Tôt: = Khá: = TB: = Yếu: =. % % % %. III. Học sinh lưu ban 1……………………………. 2……………………………. 3…………………………….. 4…………………………….. 5…………………………….. Chuẩn bị hoạt động hè (nội dung, phân công, thời gian) Nội dung: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Phân công: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Thời gian: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phần VI:Theo dõi học sinh. chất lượng chung của lớp Hạnh kiểm T K TB Y Năm trước Nửa học kì I Học kì I Nửa học kì II Học kì II Cả năm Số học sinh chưa ngoan, chưa tiến bộ Đầu năm Giữa HKI Nam Nữ. T. Văn hoá K TB. KHI. Y. K. Giữa HKII. Ghi chú. Cả năm. Các thành tích khác của lớp …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. TT. TT. Họ tên. Họ tên. Số học sinh khá giỏi Đặc điểm Đặc điểm cá nhân gia đình. Thành tích KHI KHII. Số học sinh đặc biệt Biểu hiện đặc Đặc điểm biệt gia đình. Biện pháp giáo dục chính.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Theo dõi mọi mặt (Đầu năm ghi toàn bộ danh sách của học sinh, các phần khác ghi lúc cần thiết T T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23. Họ tên, ngày sinh Phựng Thị An 10/07/2003 Nguyễn Thị Lan Anh 05/01/2003 Phựng Thế Anh 15/11/2003 Nguyễn Thị Chúc 26/09/2003 Nguyễn Văn Cường 14/12/2002 Phùng Văn Doanh 03/02/2003 Nguyễn Đức Duy 12/08/2003 Phùng Quang Đôn 29/09/2003 Vũ Thị Hà 17/11/2003 Phùng Thị Hòa 22/02/2003 Phùng Thị Hòa 01/12/2003 Nguyễn Văn Huy 20/04/2003 Nguyễn Văn Hưng 08/01/2003 Trần Thị Linh 17/07/2003 Phựng Thị Thanh Nga31/05/2003 Phùng Quang Tài Phùng Văn Tài 02/03/2003 Nguyễn Thị Thảo 13/09/2003 Nguyễn Thị Thanh Tú 4/03/2002 Phùng Văn Thắng 12/04/2003 Nguyễn Văn Thiện09/07/2003 Phùng Văn Tiến 13/06/2003 Dương Huyền Trang. Văn. Sử. Địa. GD CD. NN. Toán. Lí. Hóa. sinh. Tin.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 28/07/2003. Từng học sinh. Phần xếp loại ghi định kì 4 giai đoạn: nửa đầu HKI, HKI, Nửa đầu HKII, Cuối năm) CN. TD. Điểm TBM ĐTB ĐTB CN HKI HKII. ĐTB các môn. Số ngày nghỉ. Xếp loại VH. Xếp loại HK. KI KII CN KI KII CN. Danh hiệu KI KII CN.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Theo dõi mọi mặt (Đầu năm ghi toàn bộ danh sách của học sinh, các phần khác ghi lúc cần thiết 24 25 26 27 28 29 30 31. Nguyễn Kiều Trang 07/09/2003 Phùng Thị Thùy Trang 24/11/2003 Tạ Thị Quỳnh Trang 18/10/2003 Phùng Văn Tú 07/06/2003 Nguyễn Văn Tuấn 22/05/2003 Phùng Mạnh Tuấn 23/05/2003 Nguyễn Thị Vui 14/03/2003 Phùng Trung Hiếu 01/01/2003. Theo dõi học sinh Đặc Biệt Họ tờn. Đặc điểm gia đỡnh. Đặc điểm bản thân. Bạn bố. Thời gian. Biểu hiện chậm tiến. Nguyờn nhõn. Biện phỏp giỏo dục. Kết quả chuyển biến.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Từng học sinh. Phần xếp loại ghi định kì 4 giai đoạn: nửa đầu HKI, HKI, Nửa đầu HKII, Cuối năm) CN. TD. Điểm TBM ĐTB ĐTB CN HKI HKII. ĐTB các môn. Số ngày nghỉ. Xếp loại VH. Xếp loại HK. KI KII CN KI KII CN. Danh hiệu KI KII CN.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> XẾP LOẠI HẠNH KIỂM HÀNG THÁNG STT HỌ VÀ TÊN HỌC SINH. 1. Phùng Thị An. 2. Nguyễn Thị Lan Anh. 3. Phùng Thế Anh. 4. Nguyễn Thị Chỳc. 5. Nguyễn Văn Cường. 6. Phùng Văn Doanh. 7. Nguyễn Đức Duy. 8. Phùng Quang Đôn. 9. Vũ Thị Hà. 10 Phùng Thị Hũa 11 Phùng Thị Hũa 12 Nguyễn Văn Huy 13 Nguyễn Văn Hưng 14 Trần Thị Linh 15 Phùng Thị Thanh Nga 16 Phùng Quang Tài 17 Phùng Văn Tài 18 Nguyễn Thị Thảo 19 Nguyễn Thị Thanh Tú 20 Phùng Văn Thắng 21 Nguyễn Văn Thiện 22 Phùng Văn Tiến 23 Dương Huyền Trang 24 Nguyễn Kiều Trang 25 Phùng Thị Thựy Trang 26 Tạ Thị Quỳnh Trang 27 Phùng Văn Tú 28 Nguyễn Văn Tuấn 29 Phùng Mạnh Tuấn 30 Nguyễn Thị Vui 31 Phùng Trung Hiếu. T9. T10. T11. T12. T1. T2. T3. T4. T5.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> XẾP LOẠI THI ĐUA CỦA LỚP THEO TUẦN TUẦN. THỜI GIAN. XẾP THỨ. TT CỦA LỚP. HS CÓ THÀNH TÍCH. HS VI PHẠM.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> THEO DÕI CÁC KHOẢN THU STT HỌ VÀ TÊN HỌC SINH. 1. Phùng Thị An. 2. Nguyễn Thị Lan Anh. 3. Phùng Thế Anh. 4. Nguyễn Thị Chỳc. 5. Nguyễn Văn Cường. 6. Phùng Văn Doanh. 7. Nguyễn Đức Duy. 8. Phùng Quang Đôn. 9. Vũ Thị Hà. 10 Phựng Thị HòaA 11 Phùng Thị HòaB 12 Nguyễn Văn Huy 13 Nguyễn Văn Hưng 14 Trần Thị Linh 15 Phùng Thị Thanh Nga 16 Phùng Quang Tài 17 Phùng Văn Tài 18 Nguyễn Thị Thảo 19 Nguyễn Thanh Tú 20 Phùng Văn Thắng 21 Nguyễn Văn Thiện 22 Phùng Văn Tiến 23 Dương Huyền Trang 24 Nguyễn Kiều Trang 25 Phùng Thị Thựy Trang 26 Tạ Thị Quỳnh Trang 27 Phùng Văn Tú 28 Nguyễn Văn Tuấn 29 Phùng Mạnh Tuấn. T9. T10. T11. T12. T1. T2. T3. T4. T5.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 30 Nguyễn Thị Vui 31 Phùng Trung Hiếu. THEO DÕI CÁC KHOẢN CHI …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÁC BUỔI SINH HOẠT Tháng 8. Tuần 1. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tháng 9. Tuần 1. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tháng 10. Tuần 1. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(30)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tháng 11. Tuần 1. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tháng 12. Tuần 1. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tuần 3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tháng 1. Tuần 1. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tháng 2. Tuần 1. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tháng 3. Tuần 1. …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(32)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tháng 4. Tuần 1. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tháng 5. Tuần 1. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 2. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tuần 4. ……………………………………………………………………………………………. PHẦN V. NỘI DUNG CÁC CUỘC HỌP NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÁC BUỔI HỌP CHỦ NHIỆM …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> BIÊN BẢN CUỘC HỌP PHỤ HUYNH LẦN 1 …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> BIÊN BẢN CUỘC HỌP PHỤ HUYNH LẦN 2 …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CỦA LỚP. A. SỐ LƯỢNG. 1. Số lượng HS đầu năm: - Số HS cuối học kỳ 1: ……………….. (Tăng/giảm: ………….) - Số HS cuối năm học: ……………….. (Tăng/giảm: ………….) 2. Lí do tăng giảm: - Số HS cuối học kỳ 1: ……………….. - Số HS cuối năm học: ……………….. - Số HS bỏ học: ………………………. 3. Phân loại lý do bỏ học: - Học kém:…………………… Bệnh tật: …………… - Hoàn cảnh khó khăn: ……… Các lí do khác:………. B. CHẤT LƯỢNG HAI MẶT GIÁO DỤC CHẤT LƯỢNG HẠNH KIỂM XẾ P. CUỐI HỌC KỲ 1. CUỐI HỌC KỲ 1 Số lượng. Tỉ lệ. Số lượng. Tỉ lệ. LOẠI. - Số HS chậm tiến đầu năm:………… - Số HS chậm tiến cuối HK 1 ……….. - Số HS chậm tiến cuối HK 1 ………... TỐT KHÁ TB YẾUXẾP LOẠI KÉM. CHẤT LƯỢNG HẠNH KIỂM CUỐI HỌC KỲ 1 Số lượng. Tỉ lệ. CUỐI HỌC KỲ 1 Số lượng. Tỉ lệ. TỐT KHÁ TB YẾU KÉM. - Số HS thi HSG huyện:………… - Số HS thi HSG Tỉnh:………… - Số HS đạt HSG huyện:…………. C. CÁC THÀNH TÍCH KHÁC CỦA LỚP.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1. Xếp loại lớp: Cuối học kì 1:…………………………………. Cuối học kì 2:…………………………………. 2. Xếp loại chi đội: Cuối học kì 1:…………………………………. Cuối học kì 2:…………………………………. 3. Các thành tích đặc biệt: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. GIÁM HIỆU KIỂM TRA Thời gian kiểm tra. Nhận xét. Chữ kớ.
<span class='text_page_counter'>(38)</span>
<span class='text_page_counter'>(39)</span>