Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE 15P KI 1 CO DAP AN TRAC NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG</b>


TRƯỜNG THPT THUỴ HƯƠNG <b>BÀI KIỂM TRA ĐỊA LÝ</b>Thời gian làm bài:15 phút
Họ và tên: ………


Lớp:………..


<b>Câu 1: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao diễn ra ở khu vực: </b>
A. Đồng bằng


B. Miền Núi C. Thành thịD. Nơng thơn


<b>Câu 2: Dịng người chuyển cư tạm thời từ nông thôn ra thành thị chủ yếu là do:</b>
A. lối sống ở nông thôn đơn điệu.


B. tình cảm gắn bó với nơng thơn đã giảm sút.
C. tìm kiếm cơ hội việc làm, tăng thu nhập.
D. tìm kiếm cơ hội học tập, khám chữa bệnh.


<b>Câu 3. Theo cách phân chia hiện hành, hệ thống đô thị Việt Nam được chia thành:</b>
A. 3 loại. B. 4 loại. C. 4 loại. D. 6 loại.
Câu 4. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương:


A. Hải Phòng B. Huế C. Đà Nẵng D. Cần Thơ


<b>Câu 5. Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là:</b>
A. trung tâm kinh tế.


B. trung tâm hành chính. C. trung tâm văn hố - giáo dục.D. trung tâm tổng hợp.
<b>Câu 6: Ngành chăn nuôi của nước ta chủ yếu phát triển theo lối? </b>



A. Du mục.
B. Hộ gia đình.


C. Quảng canh.
D. Chuyên canh .
<b>Câu 7: Giải pháp nào hợp lý nhất để tạo sự cân đối dân cư? </b>
A. Phân bố lại dân cư giữa các vùng, miền và các ngành .
B. Tiến hành đơ thị hố nơng thơn .


C. Di cư từ đồng bằng lên miền núi.


D. Giảm tỷ lệ sinh ở những vùng đông dân .


<b>Câu 8. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là:</b>
A. phát triên và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.


B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị.


C. hạn chế gia tăng dân số tự nhiên cả ở nông thôn và thành thị.


D. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xố đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy
mạnh cơng nghiệp hố nơng thơn.


<b>Câu 9. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là:</b>
A. số lượng q đơng đảo.


B. thể lực và trình độ chun mơn cịn nhiều hạn chế.


C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ chun mơn cịn hạn chế.
D. Tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.



<b>Câu 10. Thu nhập bình quân của người lao động nước ta hiện nay còn thấp so với thế</b>
giới là do


A. năng suất lao động thấp.


B. lao động nước ta chỉ chuyên sâu một nghề.
C. Phần lớn lao động làm trong ngành dịch vụ.


D. đa số hoạt động trong các ngành tiểu thủ công nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐA



Câu 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



</div>

<!--links-->

×