Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De MTCT lop 812

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO BAÄC TRUNG HOÏC NAÊM 2005 ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp 9 Cấp Trung học cơ sở Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề) Ngaøy thi : 01/03/2005. Baøi 1 : ( 5 ñieåm ) I.1 Tính giá trị của biểu thức rồi điền kết quả vào ô vuông 1 3   3 1   3 4  (  ) :        2 4   7 3   7 5  A  7 3   2 3   5 3    .   :     8 5   9 5   6 4  a). ÑS : A = 0,734068222 sin 35 cos3 200  15tg 2 400 tg 3 250 B 3 3 0 sin 42 : 0.5cot g 3 200 4 b) ÑS : B =  36,82283811 I.2 Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số rồi điền vào ô vuông      1 1 1     x4 3 2 1   2 3 1  5 3 1 4 5 1   7 4  2 6 7 8 9 301 x 16714 ÑS : 2. 0. Baøi 2 ( 5 ñieåm) 2.1 Cho boán soá 2 A   23     23. C 23. 3. 3 B   32     , 32. 2 , D 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy so sánh số A với B , so sánh số C với số D rồi điền dấu thích hợp ( > , = , < ) vào oâ vuoâng ÑS : A < B ; C > D 2 .2 Nếu E = 0,3050505 . . . là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì là ( 05 ) được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu của phân số đó là : A.464 ; B.446 ; C. 644 ; D. 646 ; E.664 ; G.466 ÑS : D.646 Baøi 3 ( 5 ñieåm) 3.1 Chỉ với các chữ số 1 , 2, 3 hỏi có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có ba chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó vào bảng sau ÑS : Goàm 27 soá :111 , 112 , 113 , 121 , 122 , 123 , 131 ,132 , 133 , 211 , 212 , 213 , 221 , 222 , 223 , 231 , 232 , 233, 311 , 312 , 313 , 321 , 322 , 323 , 331 , 332 , 333 3.2 Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số , được viết ra từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 thì có m số chia hết cho 2 và k số chia hết cho 5 . Hãy tính caùc soá n , m , k 7 6 6 ÑS : n 7 823543 , m 7 .3 352947 , k 7 .1 117649 Baøi 4 ( 5 ñieåm). P  x   x 4  mx 3  55 x 2  nx  156 Cho biết đa thức chia heát (x2) vaø chia heát cho (x3) .Hãy tìm giá trị của m , n và các nghiệm của đa thức. ÑS : m = 2 ; n = 172 ; x1 2 ; x2 3 ; x3 2, 684658438 ; x4  9, 684658438 Baøi 5 ( 4 ñieåm) x 4  2 x 3  2 x 2  2 x  3 0  1 Cho phöông trình 5.1 Tìm nghieäm nguyeân cuûa phöông trình (1) ÑS : x1 1, x2  1 5.2 Phöông trình (1) coù soá nghieäm nguyeân laø A .1 ; B.2 ; C.3 ; D.4 ÑS : B.2 Baøi 6 ( 6 ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ˆ. 0. Cho hình thang vuoâng ABCD (hình 1).Bieát raèng AB = a = 2,25 cm ; ABD  50 2 ,diện tích hình thang ABCD là S 9,92cm .Tính độ dài các cạnh AD , DC , BC và số ˆ ˆ ño caùc goùc ABC , BCD ÑS :AD  2,681445583 (cm) ; DC  5,148994081 (cm). ' '' ˆ 420 46'3, 02'' ABC ˆ 13701356,9 BCD ,. BC  3, 948964054 (cm) Baøi 7 ( 6 ñieåm) Tam giác ABC vuông tại đỉnh C có độ dài cạnh huyền AB = a = 7,5 cm ; Aˆ  580 25' .Từ đỉnh C , vẽ đường phân giác CD và đường trung tuyến CM của tam giaùc ABC( hình 2 ). '. Tính độ dài các cạnh AC , BC , diện tích S của tam giác ABC , diện tích S của tam giaùc CDM ÑS : AC  3, 928035949 (cm) ; BC  6, 389094896(cm). S=12,54829721 cm 2 . ,. S ' 1, 49641828  cm 2 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Baøi 8 ( 4 ñieåm ) Tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh AB = c = 32,25 cm ; AC = b = 35,75 cm , số ño goùc. Aˆ  630 25' (hình 3). Tính diện tích S của tam giác ABC , độ dài cạnh BC , số đo các góc B̂ , Ĉ 0 ' '' 2 C  53 3145, 49 S  515,5270370( cm ) ÑS : ; ' B 630314, 51'' ; BC  35,86430416(cm). Baøi 9 ( 5 ñieåm). n. Cho daõy soá. Un. 3 2  3 2   2 2. 9.1 Tính 5 số hạng đầu của dãy số : ÑS :. n. với n = 1 , 2 , 3 , . .. U1 , U 2 , U 3 , U 4 , U 5. U1 1, U 2 6, U 3 29, U 4 132, U 5 589 U. 6U.  7U n. n 1 9.2 Chứng minh rằng n 2 Lời giải : Đặt A 3  2 và B 3  2 , Ta phải chứng minh. An  2  B n  2 An 1  B n 1 An  B n 6.  7. 2 2 2 2 2 2 An 2  B n 2 6.  An1  B n 1   7.  An  B n . Hay : Thaät vaäy , ta coù :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . . . An 2  B n2  An 1 3  2  B n1 3  2. . 3  An 1  B n 1   2. An 1  2.B n1 6  An 1  B n1   3  An 1  B n1   2. An 1  2.B n1 6  An 1  B n1   3 An1  3B n1  2. An 1  2.B n 1. . . . . . . . 6  An 1  B n1   3 An 3  2  3B n 3  2  2. An 3  2  2.B n 3  2. . 6  An 1  B n1   9 An  3 2 An  9 B n  3 2 B n  3 2 An  2 An  3 2 B n  2 B n 6  An 1  B n1   7  An  B n  Vaäy. U n 2 6U n 1  7U n. 9.3 Lập quy trình ấn phím liên tục tính U n 2 trên máy tính CASIO ( fx-500MS hoặc fx-570MS). 6. SHIFT. STO. A. Laëp ñi laëp laïi daõy phím. . 6  7 . ALPHA. A. . 6  7 . ALPHA. B.  6  7  1 SHIFT SHIFT. SHIFT. STO. STO. A. STO. B. B. ( được U 3 ). ( được U 4 ) ( được U 5 ). Baøi 10 . ( 5 ñieåm ) 5 4 3 2 Cho đa thức P( x) x  ax  bx  cx  dx  132005 .Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1 , 2 , 3 , 4 thì giá trị tương ứng của đa thức P(x) lần lượt là 8 , 11 , 14 , 17 . Tính giá trị của đa thức P(x) , với x = 11 , 12 , 13 , 14 , 15 ÑS : P(11) = 27775428 ; P(12) = 43655081 ; P(13) = 65494484 ; P(14) = 94620287 ; P(15) = 132492410 ;.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×