Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi lop 7lthuyet da dc ma hoa theo chuan moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 35.. Ngày soạn : KIỂM TRA HỌC KỲ I Thời gian: 45 phút. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Chủ đề I. Các kiểu dữ liệu I.1. Phân biệt và nhập được một số kiểu dữ liệu vào ô tính Chủ đề II. Sử dụng hàm để tính toán II.1. Viết đúng cú pháp, biết được chức năng của các hàm. Chủ đề III. Các thao tác với bảng tính III.1. Biết điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. III.2. Biết các thao tác chèn, xoá cột, hàng trên trang tính Chủ đề IV. Định dạng trang tính IV. Biết các bước để định dạng trang tính. 2. Kĩ năng: 2.1. Phân biệt được dữ liệu số, kí tự, công thức 2.2. Biết sử dụng một số hàm đơn giản 2.3. Biết điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. 2.4. Biết chèn thêm, xoá bơt cột hoặc hàng. 2.5. Biết các thao tác đinh dạng dữ liệu trên trang tính. 3. Thái Độ - Nghiêm túc khi thực hiện, có ý thức làm bài độc lập, trung thực II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tên Chủ đề (nội dung, chương). Nhận biết. Thông hiểu. (cấp độ 1). (cấp độ 2). Chủ đề I.. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. (cấp độ 3). (cấp độ 4). I.1 Câu 3. Số câu: 1. 1. Số điểm: 2,0. 2,0. Tỉ lệ:. 20%. 20%. Chủ đề II. II.1 Câu 1. Số câu : 1. 1. Số điểm: 3,0. 3,0. Tỉ lệ. 30%. 30%. Chủ đề III. III.1; III.2 Câu 2.. Số câu : 1. 1. Số điểm: 3,0. 3,0. Tỉ lệ. 30%. 30%. Chủ đề IV. IV.1 Câu 4. Số câu : 1. 1. Số điểm: 2,0. 2,0. Tỉ lệ. 20%. 20%. Tổng số câu: 4. 1. 1. 2. T số điểm: 10. 2. 2. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tỷ lệ: 100%. 20%. 20%. 60%. IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Đề kiểm tra. ĐÊ 1 Câu 1: (3,0 đ) Hãy nêu cú pháp hàm tính giá trị trung bình. Giải thích cú pháp và cho ví dụ. Câu 2: (3,0 đ) Nêu các bước chèn thêm một cột, các bước xoá một hàng. Câu 3: (2,0 đ) Theo em, điểm khác biệt cơ bản giữa dữ liệu kí tự và dữ liệu công thức là gì? Câu 4: (2,0 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 1. Đặc trưng chung của các chương trình bảng tính là dữ liệu (số, văn bản) và các kết quả tính toán luôn luôn được trình bày dưới dạng ................. 2. Có thể .......................... bảng bằng cách thiết đặt: kiểu chữ, phông chữ, màu nền, màu chữ, viền ô, .v.v. 3. Tương tự như màn hình Word, ........................... chứa các nút lệnh thông dụng nhất. 4. ..................... có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác. ĐỀ 2 Câu 1: (3,0 đ) Hãy nêu cú pháp hàm tính tổng. Giải thích cú pháp và cho ví dụ. Câu 2: (3,0 đ) Nêu các bước chèn thêm một cột, các bước xoá một hàng. Câu 3: (2,0 đ) Theo em, điểm khác biệt cơ bản giữa dữ liệu kí tự và dữ liệu công thức là gì? Câu 4: (2,0 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 1. Đặc trưng chung của các chương trình bảng tính là dữ liệu (số, văn bản) và các kết quả tính toán luôn luôn được trình bày dưới dạng ..................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Có thể .......................... bảng bằng cách thiết đặt: kiểu chữ, phông chữ, màu nền, màu chữ, viền ô, .v.v. 3. Tương tự như màn hình Word, ........................... chứa các nút lệnh thông dụng nhất. 4. .................... có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT KHỐI 7 (ĐÊ 1) Câu 1: (3 điểm) Hàm xác định giá trị trung bình - Cú pháp: = AVERAGE(a, b, c, ….) - Giải thích: + AVERAGE: tên hàm + a, b, c, ….: Các tham số, có thể nhận giá trị trực tiếp, hoặc toạ độ ô chứa giá trị số hoặc phạm vi ô - Ví dụ: = AVERAGE(5, 7, 9) KQ: 7 + Tại ô A1 chứa 12, tại ô B2 chứa 34: = AVERAGE(A1, B2) KQ: 23 + Tại ô A1 chứa 3, tại ô A2 chứa 7, tại ô A3 chứa 14: = AVERAGE(A1:A3) KQ: 8 Câu 2: (3 điểm) + Các bước chèn hàng - Chọn một hàng (0,5 điểm) - Mở bảng chọn INSERT chọn ROWS (1 điểm) + Các bước xoá một cột - Chọn một cột càn xoá (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Mở bảng chọn EDIT chọn DELETE (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Ô chứa dữ liệu kí tự luôn hiển thị dữ liệu đã được nhập vào, còn ô chứa công thức hiển thị kết quả của công thức tại mỗi thời điểm và thay đổi mỗi khi nội dung các ô tham gia vào công thức thay đổi. Câu 4: (2 điểm) Đúng 1 từ được 0,25 điểm 1. Bảng. 2. định dạng. 3. Thanh công cụ của Excel. 4. Ô tính được kích hoạt (chọn,hiện hành). ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT KHỐI 7 (ĐÊ 2) Câu 1: (3 điểm) Hàm tính tổng SUM - Cú pháp: = SUM(a, b, c, ….) - Giải thích: + SUM: tên hàm + a, b, c, ….: Các tham số, có thể nhận giá trị trực tiếp, hoặc toạ độ ô chứa giá trị số hoặc phạm vi ô - Ví dụ:. = SUM(5, 7, 9) KQ: 21. + Tại ô A1 chứa 12, tại ô B2 chứa 34: = SUM(A1, B2) KQ: 46 + Tại ô A1 chứa 3, tại ô A2 chứa 348, tại ô A3 chứa 123: = SUM(A1:A3) KQ: 474 Câu 2: (3 điểm) + Các bước chèn cột - Chọn cột (0,5 điểm) - Mở bảng chọn INSERT chọn COLUMN (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (0,5 điểm) - Mở bảng chọn EDIT chọn DELETE (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Ô chứa dư liệu kí tự luôn hiển thị dữ liệu đã được nhập vào, còn ô chứa công thức hiển thị kết quả của công thức tại mỗi thời điểm và thay đổi mỗi khi nội dung các ô tham gia vào công thức thay đổi. Câu 4: (2 điểm) Đúng 1 từ được 0,5 điểm 1. Bảng. 2. định dạng. 3. Thanh công cụ của Excel. 4. Ô tính được kích hoạt (chọn,hiện hành). V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 7. 0-<3. 3-<5. 5-<6,5. 6,5-<8,0. 8-10. A1 A2 A3 A4 2. Rút kinh nghiệm. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×