Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ke hoach hoat dong to Toan Hoa Sinh TIn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.38 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS XÃ MA ĐA GUÔI TỔ TOÁN-LÝ-HÓA-SINH-TIN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Mađaguôi, ngày 27 tháng 9 năm 2017. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TỔ TOÁN-LÝ-HOÁ-SINH-TIN NĂM HỌC 2017 – 2018 Căn cứ kế hoạch số 27/KH-THCSMDG ngày 26 tháng 9 năm 2017 về “Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2017-2018. Nay tổ Toán – Lý – Hóa – Sinh – Tin xây dựng kế hoạch hoạt động tổ năm học 2017-2018 như sau: A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Tình hình độị ngũ Họ và tên. Năm sinh. Lê Thị Thúy Ngô Thị Thanh Liên Trần Thị Hồng Anh Trịnh Thị Hiền Nguyễn Thị Thu Hiền Phạm Thị Điểm Phạm Thị Mận Đỗ Thị Thuận. 1970 1968 1974 1982 1982 1979 1983 1988. TT 1 2 3 4 5 6 7 8. Thi đua. Trình độ chuyên môn. Năm vào ngành. ĐHSP CĐSP ĐHSP ĐHSP ĐHSP CĐSP CĐSP TCTB. 1992 1989 2001 2004 2005 2001 2007 2015. Danh hiệu TĐ 2016-2017 LĐTT LĐTT LĐTT LĐTT LĐTT HTNV LĐTT LĐTT. Xếp loại CM 2016-2017 GIỎI GIỎI GIỎI GIỎI GIỎI GIỎI GIỎI HTNV. Bậc lương 8/9 9/10 4/9 3/9 3/10 4/10 2/10 1/. 2. Chất lượng học sinh năm học 2016-2017 *Môn Toán: STT. KHỐI LỚP. 1 2 3 4. 6 7 8 9. 54 48 47 52 201. STT. KHỐI LỚP. TỔNG SỐ. 1 2 3 4. 6 7 8 9. Tổng. TỔNG SỐ. ≥ 5.0 S.L 48 36 35 51 170. ≥ 8.0 % 88,9 75 74,5 98,1 84,6. S.L 33 23 21 28 105. < 3.0 % 61,1 41,9 44,7 53,8 52,2. SL 0 1 0 0 1. % 0 2,1 0 0 0,5. *Môn Sinh. Tổng. 54 48 47 52 201. ≥ 5.0 S.L 52 46 42 50 190. ≥ 8.0 % 96,3 95,8 89,4 96,2 94,5. S.L 36 36 28 38 138. < 3.0 % 66,7 75 59,6 73,1 68,7. SL 0 0 0 0 0. % 0 0 0 0 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn Lý: STT KHỐI LỚP 1 2 3 4. 6 7 8 9. CỘNG *Môn Hoá: STT KHỐI LỚP 1 2. 8 9 CỘNG. TỔNG SỐ 54 48 47 52 201. ≥ 5.0 S.L 53 46 44 51 194. TỔNG SỐ 47 52 99. S.L 32 41 73. ≥ 8.0. % 98,1 95,8 93,6 98,1 96,5. S.L 38 35 26 42 141. ≥ 5.0. ≥ 8.0. %. S.L 16 19 35. 68,1 78,8 73,7. < 3.0 %. S.L 70,4 35 55,3 80,8 70.1. % 0 0 0 0 0. 0 0 0 0 0 < 3.0. % 34 36,5 35,4. S.L 0 0 0. % 0 0 0. *Môn Sinh: STT. KHỐI LỚP. 4 5 6 7. 6 7 8 9 CỘNG. TỔNG SỐ 54 48 47 52 201. ≥ 5.0 S.L 52 46 42 50 190. ≥ 8.0 % 96,3 95,8 89,4 96,2 94,5. < 3.0. S.L 36 36 28 38 138. % 66,7 66,7 59,6 73,1 68,7. S.L 0 0 0 0 0. % 0 0 0 0 0. *Môn Tin: ≥ 5.0 STT. ≥ 8.0. < 3.0. KHỐI LỚP. TỔNG SỐ. S.L. %. S.L. %. S.L. %. 6 7 8 9. 54 48 47 52 201. 54 48 27 52 181. 100 100 57,4 100 90. 43 24 6 43 116. 79,6 50 12,8 82,7 57,7. 0 0 3 0 0. 0 0 6,4 0 1,5. 1 2 3 4 CỘNG. *Môn Công nghệ: STT 1 2 3 4 CỘNG. KHỐI LỚP 6 7 8 9. TỔNG SỐ 54 48 47 52 201. ≥ 5.0 S.L 54 48 47 52 201. ≥ 8.0 % 100 100 100 100 100. S.L 48 44 34 52 178. < 3.0 % 88,9 91,7 72,3 100 88,6. S.L 0 0 0 0 0. % 0 0 0 0 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Học sinh giỏi cấp các cấp: STT 1 2 3 4. Họ và tên Phùng Công Ngọc Anh Lê Ngyễn Thùy Linh Phạm Thanh Nga Nguyễn Quôc An. Cấp trường x X x. Cấp huyện x X x. Cấp Tỉnh. Ghi chú Môn Sinh Môn Sinh Môn Vật Lý Môn Vật Lý. * Các hoạt động khác: Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường, ngành tổ chức 3.Bối cảnh năm học 2017-2018: * Thuận lợi: - Thường xuyên được sự quan tậm chỉ đạo kịp thời của BGH - Đội ngũ tương đối ổn định, tự giác chấp hành phân công của nhà trường. - CSVC tối thiểu đủ về số lượng đảm bảo cho công tác dạy và học. * Khó khăn: - Tổ có 6 giáo viên nhưng dạy nhiều môn học khác nhau nên không thuận lợi trong việc dự giờ rút kinh nghiệm . - Nhiều học sinh ham chơi hơn ham học, gia đình không quản lý được nên giao hết trách nhiệm cho giáo viên. B. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG: 1. Công tác chính trị tư tưởng: Nghiêm chỉnh chấp hành mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước cũng như các qui định của địa phương, của trường và của ngành đề ra. Luôn chấp hành nghiêm túc nội quy, quy chế của ngành, của trường và địa phương nơi cư trú, an tâm công tác, bám trường, bám lớp. 2. Việc thực hiện quy chế chuyên môn: * Hồ sơ: Đảm bảo hiện đầy đủ hồ sơ chuyên môn của cá nhân. * Soạn giảng: Giáo án: Đảm bảo đầy đủ các yêu cầu về soạn giảng bộ môn (hướng dẫn giảng dạy), soạn theo mẫu giáo viên đã thống nhất trong toàn huyện, bám theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và nội dung, chương trình giảm tải. Giáo án soạn trước tiết dạy 2 ngày. Nội dung: Đảm bảo các nội dung cơ bản; tính logic, chính xác khoa học, hệ thống. Số lượng: Đảm bảo đầy đủ theo số tiết đã được quy định trong PPCT bộ môn. Thực hiện tiết dạy: GV khi lên lớp phải chấp hành nghiêm túc quy định thời gian tiết dạy (như không ra sớm vào muộn….). GV khi lên lớp phải đổi mới phương pháp dạy học, lấy học sinh làm trung tâm. GV dạy học phải bám vào chuẩn kiến thức kĩ năng của bộ môn, xây dựng tốt hệ thống câu hỏi khi lên lớp để tổ chức và quản lý tốt học sinh tích cực hoá trong học tập. Lên lớp có sử dụng đồ dung dạy học (nếu có)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thực hiện đầy đủ các bài kiểm tra theo quy định, chấm chữa bài kịp thời. Đánh giá, ghi điểm công bằng, khách quan và công khai. *Chấm trả bài, cho điểm, vào sổ điểm: đúng qui chế chuyên môn * Ra đề kiểm tra chất lượng đầu năm, một tiết, thi học kì : Xây dựng các hình thức kiểm tra đánh giá phù hợp với từng đối tượng học sinh, kiểm tra đánh giá thường kỳ để phân loại, theo dõi sự tiến bộ của học sinh. Thiết kế ma trận và đề kiểm tra theo chuẩn KTKN, theo nội dung giảm tải, độ khó, dễ tương đương với nhận thức của học sinh theo các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Tổ chức kiểm tra nghiêm túc, chất lượng 3. Hoạt động nâng cao chất lượng học sinh * Bồi dưỡng học sinh giỏi: Phát hiện và bồi dưỡng học sinh giỏi ngay từ đầu năm sau khi khảo sát chất lượng học sinh. * Phụ đạo học sinh yếu: Phụ đạo theo phân công của nhà trường và thông qua tiết dạy 4. Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh: Tăng cường điểm tra đánh giá HS theo hướng phát triển năng lực của học sinh Hướng dẫn học sinh đánh giá lẫn nhau và biết tự đánh giá năng lực của mình 5. Làm đồ dùng dạy học: Mỗi cá nhân làm ít nhất 1 ĐDDH/năm. Trong đó ít nhất 1 ĐDDH có giá trị để dự thi. 6. Dạy thêm – học thêm: Theo qui định của bộ giáo dục 7. Bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm của giáo viên: * Dự giờ: Mỗi giáo viên dự 18 tiết/1 GV /năm * Thao giảng: Mỗi tổ viên thao giảng 4 tiết/năm. * Thi giáo viên dạy giỏi:. 1. Ngô Thị Thanh Liên. Danh hiệu 2016-2017 LĐTT. 2. Trần Thị Hồng Anh. LĐTT. x. 3. Trịnh Thị Hiền. LĐTT. x. 4. Nguyễn Thị Thu Hiền. LĐTT. X. 5. Phạm Thị Điểm. HTNV. X. 6. LĐTT x x Phạm Thị Mận * Phân cặp giúp đỡ nhau trong chuyên môn, công tác chủ nhiệm:. STT. Họ và tên GV. Đăng kí năm 2017-2018 GVG trường GVG huyện GVG tỉnh x. Hồng Anh: Điểm, Trịnh Hiền; Liên: Nguyễn Hiền. x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Đăng ký đề tài đổi mới PPDH, SKKN, GPHI: STT 1 2 3 4 5 6 7. STT 1 2. Họ và tên GV Lê Thị Thúy Ngô Thị Thanh Liên Trần Thị Hồng Anh Trịnh Thị Hiền Nguyễn Thị Thu Hiền Phạm Thị Điểm Phạm Thị Mận. Đề tài đăng ký. Ghi chú. Giải pháp xây dưng trường THCS xanh, sạch, đẹp, an toàn Giải pháp nâng cao chất lượng giờ thực hành sinh 6 Một số giải pháp dạy tiết lý thuyết môn hình học THCS Một số kinh nghiệm khi giảng dạy dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử. Một vài giải pháp giúp HS giải bài tập định lượng chương nhiệt học Vật lý 8 Một số phương pháp giải toán hóa học thông thường Ứng dụng hiệu quả CNTT vào soạn giáo án điện tử và làm đồ dùng dạy học". *Tổ chức chuyên đề ngoại khóa: Tên chuyên đề, ngoại khóa. Người phụ trách chính. Một số phương pháp giảng dạy tiết lý thyết hình học. Nâng cao chất lượng giờ thực hành vật lí 7. Trần Thị Hồng Anh Nguyễn Thị Th Hiền. Thời điểm thực hiện Từ tháng 10/2017 Tháng 4/2018 Từ tháng 10/2017 Tháng 4/2018. 8. Kế hoạch kiểm tra chuyên môn: TT. GV được kiểm tra. Chuyên đề. 1. Nguyễn Thị Thu Hiền. x. Hoạt động sư phạm x. 2. Phạm Thị Mận. x. x. 3. Ngo Thị Thanh Liên. x. x. Kiểm tra viên Ngô Thị Thanh Liên Trần Thị Hồng Anh Trần Thị Hồng Anh. C. CHỈ TIÊU ĐĂNG KÝ: 1. Chất lượng giảng dạy bộ môn: *Chỉ tiêu chung: - Môn Toán: 67% TB trở lên - Môn Lý: 90% TB trở lên - Môn Hóa: 75 % TB trở lên - Môn Sinh: 90% TB trở lên - Môn Tin: 85% TB trở lên. * Học sinh giỏi cấp trường: Môn tin: 1 Môn sinh: 1 * Học sinh giỏi cấp Huyện: Môn sinh: 1 * Học sinh giỏi cấp tỉnh: Có HS dự thi cấp tỉnh. Môn Vật lý: 2 Môn Hoá: 2 Môn vật lý:1. Thời gian kiểm tra Tháng 10/2017 Tháng 10/2017 Tháng 2/2018.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Các hoạt động khác: Tham gia đầy đủ nhiệt tình. 2. Danh hiệu thi đua: * Cá nhân: - Lao động tiên tiến: 8 - CSTĐ cấp cơ sở: 0 - CSTĐ cấp tỉnh: 01 *Danh sách đăng kí danh hiệu thi đua 2017-2018: STT 1 2 3 4 5 6 7 8. HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN Lê Thị Thúy Ngô Thị Thanh Liên Trần Thị Hồng Anh Trịnh Thị Hiền Nguyễn Thị Thu Hiền Phạm Thị Điểm Phạm Thị Mận Đỗ Thị Thuận. CHỨC VỤ HT TT TP GV GV GV GV PTTB. DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU. DANH HIỆU THI ĐUA ĐÃ CÔNG NHẬN 2015-2016 2016-2017 HTNV LĐTT LĐTT LĐTT LĐTT LĐTT LTTT LĐTT LĐTT LĐTT LĐTT HTNV LĐTT LĐTT HTNV HTNV. ĐĂNG KÝ NĂM 20172018 LĐTT-CSTĐ LĐTT LĐTT LĐTT LĐTT LĐTT LĐTT LĐTT. TỔ TRƯỞNG. Ngô Thị Thanh Liên.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×