Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bang cham diem danh gia xep loai lop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG CHẤM ĐIỂM XẾP LOẠI LỚP…….. NĂM HỌC: 2016- 2017 ST T I. II 1/. 2/ 3/. NỘI DUNG Phòng học: (3đ, 2đ,1đ) Đồ dùng: Các loại tủ kệ giá bảng:( 3đ, 2đ,1đ). Bàn ghế: ( 3đ, 2đ,1đ) Đồ dùng vệ sinh cá nhân: ( 3đ, 2đ,1đ). 4/ 4.1/. Đồ dùng dạy học Đối với cô: ( 3đ, 2đ,1đ). 4.2/. Đối với trẻ: ( 6đ, 4đ,2đ). YÊU CẦU Kiên cố hoặc bán kiên cố, nền bằng phẳng, lát gạch hoa hoặc xi măng, lớp thoáng mát đủ ánh sáng, sạch sẽ, diện tích phòng đảm bảo 1,5m2/ cháu - Có ít nhất 1 tủ, 3-4 kệ để đồ chơi và đồ dùng giảng dạy của cô và cháu đẹp đảm bảo yêu cầu sử dụng. -Có từ 2-3 loại bảng phục vụ cho việc dạy và học - Có đầy đủ các loại giá theo qui định( Giá khăn; giá ca; giá dép; giá mũ nón, cặp; giá để bàn chải đánh răng…) 100% bàn ghế đúng qui cách. Kiên cố hoặc bán kiên cố, nền bằng phẳng, lát gạch thường, lớp thoáng đủ ánh sáng, diện tích phòng đảm bảo 1,2m2/ cháu. Tạm bợ, nền đất , diện tích phòng hẹp so với trẻ trong lớp. - Có ít nhất 01 tủ hoặc kệ để đồ dùng đồ chơi đảm bảo yêu cầu sử dụng.. - Có tủ, kệ đồ chơi còn tạm bợ. - Có từ 1-2 loại bảng. - Có từ 1-2 loại bảng. -Có từ 3-4 loại giá. -Có từ 3-4 loại giá. 100% bàn ghế đúng qui cách. Còn sử dụng bàn ghế không đúng qui cách - Còn thiếu một số đồ dùng vệ sinh. Thực hiện khâu vệ sinh cho trẻ đều đặn. - Có đầy đủ các đồ dùng vệ sinh(Chổi, xô, thau, hệ thống vòi nước cá nhân…)Thực hiện khâu vệ sinh cho trẻ đều đặn( vệ sinh trước và sau bữa ăn, vệ sinh cuối buổi…) - 100% trẻ có đồ dùng cá nhân riêng.. - Còn thiếu một số đồ dùng vệ sinh. Thực hiện khâu vệ sinh cho trẻ đều đặn. - Có đầy đủ các loại tranh ảnh, đồ dùng dạy học, đồ chơi phục vụ cho tất cả các môn học, trong đó có nhiều đồ chơi tự tạo và số lượng đồ chơi này 9 bộ/1 GV/năm do trường qui định và được bảo quản cẩn thận - Có đủ các loại vở, viết theo qui định: - 1 cháu 1 bộ chữ cái, chữ số, 1 hộp đất nặn, chì sáp…. - Có từ 1-2 bộ môn thiếu tranh ảnh, đồ dùng dạy học, số lượng đồ tự tạo 8 bộ/1 GV/năm do trường qui định và được bảo quản cẩn thận. - Còn dùng chung một số đồ dùng cá nhân cho nhiều trẻ - Có từ 2-3 bộ môn thiếu tranh ảnh, đồ dùng dạy học, số lượng đồ tự tạo 7 bộ/1 GV/năm do trường qui định và được bảo quản cẩn thận. -Có đủ các loại vở, viết theo qui định - 02 cháu 1 hộp bút chì sáp, đất nặn, bộ chữ cái và chữ số. - Có đủ các loại vở, viết theo qui định - 3- 5 cháu 1 hộp bút chì sáp, đất. - Có 90% trẻ có đồ dùng cá nhân riêng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5/ 5.1/. Góc chơi đồ chơi Góc chơi: ( 3đ, 2đ,1đ). 5.2/. Góc chơi: ( 3đ, 2đ,1đ). III. Khâu trang trí trong lớp ( 3đ, 2đ,1đ). IV 1/. Khâu CSND, VS Chăm sóc nuôi dưỡng: ( 6đ, 4đ,2đ). 2/. Vệ sinh:. - Các loại lô tô, đồ dùng khác ít nhất 2cháu 1 bộ. - Các loại lô tô, đồ dùng khác từ 4-6 cháu 1 bộ. -Có đủ các góc chơi theo qui định(PV,XD,NT,HT,TN-KPKH) được bố trí hợp lí ngăn nắp gọn gang vừa tầm trẻ - Có đầy đủ phong phú các loại đồ chơi phục vụ cho các nhóm chơi, góc chơi theo chủ điểm. - Thiếu 1 trong các góc chơi, được bố trí hợp lí, ngăn nắp,gọn gang, vừa tầm trẻ. -Có ảnh BH bế bé, các biểu bảng( Bảng bé ngoan, thời tiết, bé đến lớp…), cây xanh - Tranh ảnh, đồ dùng đồ chơi sắp xếp hợp lí, đẹp mắt phù hợp theo chủ điểm, có góc tuyên truyền nội dung phong phú và thay đổi phù hợp heo từng chủ điểm - Có nơi trưng bày sản phẩm của cô và trẻ, sản phẩm của trẻ. Đồ dùng của trẻ có kí hiệu riêng. - Có ảnh BH bế bé, các biểu bảng( Bảng bé ngoan, thời tiết, bé đến lớp…), cây xanh - Tranh ảnh, đồ dùng đồ chơi sắp xếp chưa hợp lí, chưa đẹp mắt phù hợp theo chủ điểm, có góc tuyên truyền nội dung phong phú và thay đổi heo từng chủ điểm - Có nơi trưng bày sản phẩm của cô và trẻ, sản phẩm của trẻ. Đồ dùng của trẻ có kí hiệu riêng. - Có ảnh BH bế bé, các biểu bảng( Bảng bé ngoan, thời tiết, bé đến lớp…), cây xanh - Tranh ảnh, đồ dùng đồ chơi sắp xếp chưa hợp lí, chưa đẹp mắt phù hợp theo chủ điểm, có góc tuyên truyền - Có nơi trưng bày sản phẩm của cô và trẻ, sản phẩm của trẻ. Đồ dùng của trẻ có kí hiệu riêng. -100 trẻ được theo dõi sức khỏe bằng BĐTT, ghi chép chính xác đúng theo qui định. -Trẻ khỏe mạnh hồng hào,chiều cao cân nặng phát triển bình thường so với tuổi.Kết quả trẻ phát triển b.thường: 85% trở lên, không có trẻ SDD nặng và thấp còi độ 2 - Có 90% trẻ có thói quen vệ sinh và thói quen tự phục vụ - Đảm bảo an toàn cho trẻ 100% -Trẻ sạch sẽ, gọn gang - Đảm bảo nước uống cho trẻ. -100 trẻ được theo dõi sức khỏe bằng BĐTT, ghi chép chính xác đúng theo qui định. -Trẻ khỏe mạnh hồng hào,chiều cao cân nặng phát triển bình thường so với tuổi.Kết quả trẻ phát triển b.thường: 85% trở lên, không có trẻ SDD nặng và thấp còi độ 2 - Có 70% trẻ có thói quen vệ sinh và thói quen tự phục vụ - Đảm bảo an toàn cho trẻ 100% -Còn 1 số trẻ chưa được sạch sẽ - Đảm bảo nước uống cho trẻ. -100 trẻ được theo dõi sức khỏe bằng BĐTT, ghi chép đúng theo qui định nhưng chưa chính xác -Trẻ khỏe mạnh hồng hào,chiều cao cân nặng phát triển bình thường so với tuổi.Kết quả trẻ phát triển b.thường: 80% trở lên.. - Có đủ các loại đồ chơi phục vụ cho các nhóm chơi, góc chơi theo chủ điểm. nặn, bộ chữ cái và chữ số - Trên 6 cháu 1 bộ lô tô , đồ dùng khác -Thiếu từ 2 góc chơi trở lên. -Chưa đủ các loại đồ chơi phục vụ cho các nhóm chơi, góc chơi theo chủ điểm. - Có 50% trẻ có thói quen vệ sinh và thói quen tự phục vụ - Đảm bảo an toàn cho trẻ 100% -Còn 40% số trẻ chưa được sạch sẽ, - Chưa đảm bảo nước uống cho trẻ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ( 3đ, 2đ,1đ). V. Chất lượng giáo dục: ( 6đ, 4đ,2đ). - Có hố tiêu, tiểu kiên cố, xây dựng nam nữ riêng biệt đảm bảo vệ sinh sạch sẽ - Có bể nước sạch đảm bảo khâu vệ sinh cho trẻ -Cháu đạt mục tiêu cuối độ tuổi của chương trình GDMN : + 100% trẻ đạt MT cuối độ tuổi. - Có hố tiêu, tiểu tạm bợ nhưng được xây dựng nam nữ riêng - Có đủ nước sạch đảm bảo khâu vệ sinh cho trẻ Cháu đạt mục tiêu cuối độ tuổi của chương trình GDMN : + 90% trẻ đạt MT cuối độ tuổi. - Có hố tiêu, tiểu tạm bợ và sử dụng chung nam nữ - Chưa đảm bảo khâu vệ sinh cho trẻ Cháu đạt mục tiêu cuối độ tuổi của chương trình GDMN : + 80% trẻ đạt MT cuối độ tuổi. Tân Tiến, ngày ….tháng …. Năm 2017.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×