Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.1 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GDĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 LẦN 1. (Đề gồm 05 trang). Năm học: 2016 - 2017. Môn: TOÁN Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 06 tháng 11 năm 2016 Mã đề thi 213. Họ, tên thí sinh:................................................................... SBD: ............................. 3 2 Câu 1: Hàm số y 2 x 15 x 36 x 10 nghịch biến trên khoảng nào? 2;3 3; 2 6; 1 A. B. C.. D.. 1;6 . 3 Câu 2: Đường thẳng có phương trình y 2 x 1 cắt đồ thị của hàm số y x x 3 tại hai điểm A và A xA ; yA B xB ; y B B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là và trong đó xB x A . Tìm xB yB ? A. xB yB 7 B. xB y B 2 C. xB yB 5 D. xB yB 4. log 1 x log 22 x 2. 2 Câu 3: Kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình 1 x1.x2 2 A. B. x1. x2 8 C. x1.x2 2. Câu 4: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 ? A. m 2. B. m 2. 3 y 4 Câu 5: Cho hàm số. C. m 3. . Tính x1.x2 ? D. x1. x2 4. y x 4 2 m 1 x 2 m. có ba điểm. D. m 1. x2 2 x 2. . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? ;1 . B. Hàm số luôn đồng biến trên . A. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số luôn nghịch biến trên . C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng Câu 6: Cho các số thực dương a, b, x, y với a 1 , b 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x 1 ln ln x ln y 2 y A. log a b.log b a 1 B. log a x log 3 a y log a xy 3 log a x y log a x log a y C. D. x2 x 1 y x 2 . Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? Câu 7: Cho hàm số A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 8: Trong đợt chào mừng ngày 26/03/2016, trường THPT Lương Tài số 2 có tổ chức cho học sinh các lớp tham quan dã ngoại ngoài trời, trong số đó có lớp 12A11. Để có thể có chỗ nghỉ ngơi trong quá trình tham quan dã ngoại, lớp 12A11 đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều bằng bạt từ một tấm bạt hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách nhau x m (xem hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian phía trong lều là lớn nhất?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. x 3 2. B. x 3 2 x 2 7 x 5. Câu 9: Khi giải phương trình 2 A. n 1 B. n 0. D. x 3 3. C. x 4 1 ta được tất cả n nghiệm. Tìm n? C. n 2. D. n 3. 2 Câu 10: Cho số thực không dương y và số thực x thỏa mãn x 3 x y 4 . Kí hiệu min A là giá trị nhỏ 2 nhất của biểu thức A x y 3 xy 5 y 27 x 35 . Tìm min A ?. A. min A 8. B. min A 8. C. min A 15 2 x y log x 3 ? Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số ; 3 2; 3; 2 A. D B. D ; 3 2; 3; 2 C. D D. D log. Câu 12: Giải phương trình A. 1 B. 0. D. min A 1. x 1 3log125 x 2 2 x 3. ta được tất cả bao nhiêu nghiệm? D. 2 x x1 Câu 13: Giải phương trình 2.25 5 2 0 ta được hai nghiệm là x1 và x2 . Tính x1 x2 . 1 5 x1 x2 x1 x2 x x 1 x x 0 2 2 A. B. 1 2 C. 1 2 D. 5. C. 3. 3 Câu 14: Cho khối chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có thể tích bằng 24a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABO ? 3 3 3 3 A. V 2a B. V 12a C. V 6a D. V 8a. Câu 15: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? log 1 a log 1 b a b 0 log 0,5 a log 0,5 b a b 0 3 3 A. B. C. ln x 0 x 1 D. log x 0 0 x 1 Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đúng một cực trị? A. m 2 B. m 2 C. m 2 T 2 ln ex ln. f x x 4 2 m 2 x 2 m2 1. có. D. m 2. e2 ln 3.log 3 ex 2 x ? T 7 D.. Câu 17: Cho ln x 2 . Tính giá trị của biểu thức A. T 21 B. T 12 C. T 13 y f x \ 0 Câu 18: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên từng khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 1 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng – 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 C. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 1 . D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 1 Câu 19: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào là hàm số ; ? đồng biến trên khoảng 1 2x 1 y x4 x2 y 3 3 y x x 2 y x 3 x 2 4 x2 A. B. C. D. 1 y x3 mx 2 4 x 2 3 Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó? m 2 A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. 2 m 2 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a, BD = a 10 . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) 0 và đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD? 30a 3 3 30a 3 30a 3 V V V 4 8 12 A. B. C.. D.. V. 30a 3 8. x 3 3x 2 2 1 m x 16 2m 0 Câu 22: Tìm đầy đủ các giá trị thực của tham số m để phương trình có 2; 4 ? nghiệm nằm trong đoạn 11 20 11 m m 8 m 8 2 A. B. 3 C. m 8 D. 2 2 x 1 y 1 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? Câu 23: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thằng x 1 . B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng y 1 . C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng y 2 . D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. 0 Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh là 3a, góc BAC 60 , cạnh SC = 4a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 15 3a 3 15 3a 3 3 21a 3 3 21a 3 V V V V 2 4 4 2 A. B. C. D.. x 1 , m 0 x 2mx 9 Câu 25: Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng? A. 2 B. Vô số giá trị thực của m y. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. 3. D. 1. 2 3 Câu 26: Giải phương trình 3 x 2 A. x 2 B.. 1, 5. 5 x 7. x 1. . x. C. x 1 D. y f x Câu 27: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? y f x A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là trục hoành. f x m B. Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi m 2 hoặc m 2 y f x 0; 2 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị.. Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 0; 6 ?. m. 5 8. y. 4 3. sin x 2m 1 sin 2 x đồng biến trên khoảng. m 0 1 m 5 8 C. 4. 1 1 m 2 D. 2. 4 3a 3 3. 8 3a 3 D. V 3. B. m 1 Câu 29: Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2BC, góc giữa hai mặt AA 'B và AA ' C bằng 300 . Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng ABC là trung điểm phẳng H của cạnh AB, gọi K là trung điểm AC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' A và HK bằng a 3 . Tính thể tích V của lăng trụ ABC. A ' B ' C ' ? A.. 3 A. V 4 3a. 3 B. V 8 3a. C.. V. 3 Câu 30: Kí hiệu d là khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3x 2 . Tính d? A. d 2 5 B. d 2 10 C. d 4 D. d 2. y 1 x . Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số ;1 0; A. D B. D. . 2 3. ? C. D. 1; . D. D. \ 1. m2 x m 2 y x 2 Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên 2;0 bằng 2 ? đoạn m 2 m 2 m 5 m 5 2 2 A. B. m 6 C. D. m 2 Câu 33: Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có thể tích bằng 12. Tính thể tích V của tứ diện A '. ABC ? A. V 2 B. V 6 C. V 3 D. V 4 1 2 1 6 log 2 4 x 2 log 2 x Câu 34: Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình . Tính T? A. T 20 B. T 36 C. T 9 D. T 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 35: Kí hiệu S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình. log 4 x.log 4 4 x 6. S 8;12 S 16 B. C. Câu 36: Đặt a log 2 5 và b log 2 6 . Hãy biểu diễn log 3 90 theo a và b? a 2b 1 2a b 1 a 2b 1 log 3 90 log 3 90 log 3 90 b 1 a 1 b 1 A. B. C. A.. S 12;8. Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số 1 y' cos x 2 .ln10 A. y' . y log cos x 2 . . Tìm S? 1 S ;16 64 D.. D.. log 3 90 . 2a b 1 a 1. . y' B.. sin x cos x 2. sin x cos x 2 .ln10. y' . sin x cos x 2 .ln10. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = 2a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phắng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB và N là điểm trên cạnh SC sao cho SC 3SN . Tính thể tích V của khối chóp S.AMN. 2 3a 3 3a 3 3a 3 2 3a 3 V V V V 9 9 3 3 A. B. C. D. 2. x 1 x 1 Câu 39: Kí hiệu S là tập nghiệm của phương trình 3 .2 1 . Tìm S? S 1;log 2 6 S 1;log 2 6 S 1; log 2 6 S 1;log 3 6 A. B. C. D. Câu 40: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có hình chóp A '. ABCD là một hình chóp tứ giác đều với cạnh 0 đáy là 2a . Cạnh bên của lăng trụ tạo với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' .. V. 4a 3 3. V. 4 2a 3 3. 3 3 A. V 4 2a B. V 4a C. D. Câu 41: Đường cong trong các hình vẽ được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây, đường cong 4 2 nào là đồ thị của hàm số y x 2 x 3 ?. A.. B.. C.. D.. Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA ' 2a; AD a; AB a 3 . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' ? 2 3a 3 3a 3 V V 3 3 3 3 A. B. 2 3a C. D. 6 3a Câu 43: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 log 2 x 1 3 Câu 44: Giải phương trình . x 7 x 9 A. B. C. x 10 D. x 8 Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm 0 của cạnh BC, góc giữa A ' M và đáy (ABC) bằng 30 . Tính thể tích V của lăng trụ ABC . A ' B ' C ' ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> V. 3a 3 24. V. 3a 3 12. V. 3a 3 8. V. 3a 3 4. A. B. C. D. Câu 46: Trong phòng thí nghiệm sinh học người ta quan sát 1 tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm với bộ nhiễm sắc thế 2n = 8, nguyên phân lên tiếp k lần, thì thấy rằng: Sau khi kết thúc k lần nguyên phân thì số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cần cung cấp cho quá trình phân bào là 2040. Tính k? A. k 7 B. k 9 C. k 6 D. k 8 4 y x 1 x 1 trên khoảng 1; . Tìm M? Câu 47: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số A. M 2 B. M 0 C. M 4 D. M 5 1 f x x 3 mx 2 m 2 4 x 3 Câu 48: Tìm giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đạt cực đại tại x 1 ? A. m 3 B. m 1 C. m 3 D. m 1 3 2 2; 2 ? Câu 49: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 3x 9 x 7 trên đoạn max y 34 max y 5 max y 29 max y 9 A. 2;2 B. 2;2 C. 2;2 D. 2;2 Câu 50: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA 3a , BA = 2a, BC = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? 3 3 3 3 A. V 3a B. V a C. V 6a D. V 4a. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2016 - 2017 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21. 124 A C D C D B A B D C B A A D B A D C D D C. MÃ ĐỀ 213 345 A D C A C C D A A C D B C A A A C B D D B D A A C D C B B B B D D C D C B D D D D A. 467 B C D D B D A A D D A D B B A A D D A B B.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. B B B B D A C A A A D A B C D B B B C C A C B D C A D C B. D B D C C A A B A A C D A D A B B C A A B B B C D C C C B. D D C C A B C B A B B C D A C A C C A B B B D B C D B A D. C C C A A A C C A B C D C B C C C B B A B D A C C C D D B.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>