Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Luyen tap Trang 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: 1. C ủng cố cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ,mà thương tìm đựoc là một số thập phân. 2. Vận dụng giải toán có lời văn. 3. GD tính cẩn thận,trình bày khoa học. II.Đồ dùng:Bảng phụ, Bảng con III.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ :- Gọi HS lên bảng làm bài tập 1 tiết trước. -Gọi một số HS nhắc quy tắc chia tiết trước. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu Hoạt động2: Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập: Bài 1: Hướng dẫn HS làm ,yêu cầu HS làm vở,gọi HS lên bảng chữa bài,nhận xét,thống nhất kết quả đúng. Đáp án: a)5,9:2 +13,6 =2,95+13,6 =16,55; b)35,04 :4 – 6,87 = 8,76 - 6,87 = 1.89 c)167:25 :4 = 6,68 :4 =1,67 d)8,76 x 4 :8 =75,04 : 8 =9,38 Bài 3,4:Hướng dẫn khai thác đề Yêu cầu HS làm vào vở,2 HS làm bảng nhóm.chữa bài Bài3: Bài giải: Chiều rộng hình chữ nhật là:25:5 x2 =10(m) Chu vi hình chữnhật là: (25+10) x 2 = 70(m) Diện tích hình chữ nhật là:10 x25 =250(m2) Đáp số:70m,250m2 Bài4:. Bài giải. Hoạt động của học sinh -5HS lên bảng làm bài.Lớp nhận xét ,bổ sung. -Một số HS nhắclại quy tắc.. -HS theo dõi ,nhắc lại.. -HS làm vào vở,chữa bài trên bảng thống nhất kết quả.. -HS làm bài vào vở,chữa bài trên bảng nhóm,thống nhất kết quả..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trong 1 giờ xe máy đi được là: 93 : 3 = 31(km) Trong 1 giờ ô tô đi được là:103 : 2= 51,5(km) Mỗi giờ ô tôi đi nhiều hơn xe máy là:51,5 -31 =19,5(km) Đáp án: 19,5km Hoạt động cuối:Hệ thống bài  Dặn HS về nhà làm bài2 trong sgk vào vở.  Nhận xét tiết học.. Nhắc lại cách chia..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×