Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T11 tiet 11 Ve doan thang cho biet do dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 11 Tiết: 11. Ngày Soạn: 01/11/2016 Ngày dạy : 04/11/2016. §9. VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m (m > 0). - Hiểu trên tia Ox, nếu OM < ON thì M nằm giữa O và N. 2. Kỹ năng: - HS biết áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 3. Thái độ: - Giáo dục HS bước đầu biết tập suy luận, rèn kỹ năng cẩn thận trong đo đạc. II. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, phấn màu, compa. - HS: Thước thẳng, compa, giấy nháp. III. Phương pháp: - Vấn đáp, gợi mở, thực hành, quan sát, hoạt động cá nhân. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 ................................................................................................... 6A2 .................................................................................................. 6A3 .................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ: 1) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì ta có đẳng thức nào? 2) Làm bài tập: Trên một đường thẳng, hãy vẽ ba điểm V; A; T sao cho AT = 10cm; VA = 20cm; VT = 30cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.  1HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào nháp  HS và GV nhận xét, ghi điểm. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (13’) - GV: Y/c HS đọc SGK 5’ - HS: Đọc SGK trong 5’ - GV: Hãy mô tả cách vẽ - HS: Mô tả cách vẽ đoạn đoạn thẳng TA = 10 cm trên thẳng TA = 10 cm trên một một đường thẳng khi biết độ đường thẳng. dài của nó. - GV: Vậy để vẽ đoạn thẳng - HS: trả lời. OM = a cm trên tia Ox ta làm như thế nào? - GV: Để vẽ đoạn thẳng cần - HS: Mút O đã biết. xác định hai mút của nó. Ở ví - HS: Đặt cạnh thước trùng dụ 1, mút nào đã biết, cần xác tia Ox, sao cho vạch số 0 định mút nào? trùng với gốc O. - HS: Vạch của thước ứng với 1 điểm trên tia, điểm ấy chính là điểm M.. GHI BẢNG 1. Vẽ đoạn thẳng trên tia: VD 1: Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM có độ dài bằng 2 cm.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. GHI BẢNG. Cách vẽ: - Đặt cạnh thước trùng tia Ox, sao cho vạch số 0 trùng gốc O. - Vạch của thước ứng với một điểm trên tia, điểm ấy chính là điểm M. O . M . x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Để vẽ đoạn thẳng có thể dùng những dụng cụ nào? GV: Cách vẽ như thế nào? - GV: Sau khi thực hiện 2 cách xác định điểm M trên tia Ox, em có nhận xét gì? - GV: Cho HS đọc VD 2.. - HS: Dùng compa và thước thẳng. - HS: Phát biểu nhận xét Nhận xét: Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ trong SGK. được một và chỉ một điểm M sao cho OM = a (đơn vị độ dài). - HS: Đọc VD2 trong SGK 5’. Sau đó nêu cách vẽ, cả lớp cùng làm thao tác vẽ. 2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia: VD: Trên tia Ox, vẽ OM = 2 cm; ON = 3cm. - HS: Ba điểm đầu mút này thẳng hàng.   . - GV: Chốt ý. Hoạt động 2: (14’) - GV: Khi đặt 2 đoạn thẳng trên cùng một tia có chung mút là gốc tia, ta có nhận xét gì về vị trí của 3 điểm đầu mút của các đọan thẳng? - GV: Vậy nếu tia Ox có OM = a; ON = b; 0 < a < b thì - HS: M nằm giữa O và N Ta thấy: M nằm giữa O và N. ta kết luận gì về vị trí của các điểm O; N; M. - GV: Với ba điểm A; B; C thẳng hàng; AB = m; AC = n - HS: 0 < a < b  M nằm Nhận xét: Trên tia Ox, OM = a, ON = b và m < n ta có kết luận gì? giữa O và N. Nếu: 0 < a < b  M nằm giữa O và N. - GV: Chốt ý.. 4. Củng cố: ( 8’) Bài học hôm nay cho ta thêm một dấu hiệu nhận biết điểm nằm giữa hai điểm còn lại đó là: Nếu tia Ox có OM = a; ON = b; 0 < a < b thì ta kết luận M nằm giữa O và N. GV cho HS làm các bài tập 53; 54 SGK. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) - Học bài trong vở ghi và trong SGK; - Ôn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng biết độ dài (dùng thước, dùng compa); - Làm bài tập: 56, 57, 58, 59 (SGK). 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×