Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuong II 1 Lam quen voi so nguyen am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thực hiện các phép tính sau a) 3 + 5. =8. d) 5 + 3 = 8. b) 3.5 = 15. e) 5.3 = 15. c) 5 – 3 = 2. f) 3 – 5. =. ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> o. C 50 40 30. Nhiệt độ trên nhiệt kế là 20° C. 20. Nhiệt độ nước đá đang tan là 0° C Nhiệt độ dưới 0° C được viết với dấu “ – “ đằng trước Nhiệt độ 10 độ dưới 0° C được viết - 10° C Đọc là ÂM mười độ C hoặc Trừ mười độ C. 10 0 -10 -20 -30 -40.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Quảng trường Thiên An Môn. Hồ Gươm Thủ đô Hà Nội : 18° C. Bắc Kinh : - 2 ° C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cổng Ngọ Môn. Huế: 20° C. Điện Kremlin. Mát-xcơ-va : - 7° C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hồ Than Thở. Đà Lạt:19 ° C. Tháp Ép- phen. Pa-ri: 0oC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tượng nữ thần tự do. Mẫu Sơn. Lạng Sơn: -2°. C. Niu - Yoóc: 2° C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Núi Phú Sĩ cao 3776 m Núi Phú Sĩ cao hơn 3776 m so với mực nước biển. 0m. Đáy vịnh Tokyo thấp hơn 45 m so với mực nước biển Đáy vịnh Tokyo cao – 45 m.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? 2. Đọc độ cao các địa điểm sau. Fansipan cao 3143 m.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáy vịnh Cam Ranh cao – 30 m.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Để chỉ số tiền nợ Tớ nợ cậu 10000 đ, vậy là tớ có -10000 đ. Cậu còn nợ tớ 10000 đ đấy nhé!.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ? 3. Đọc các câu sau: a) Ông Bảy có – 150 000 đ. b) Bà Năm có 200 000 đ. c) Cô Ba có – 30000 đ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trôc Tia sè Chiều âm: Từ phải sang trái. Điểm gốc -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 Chiều dương: Từ trái sang phải.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chú ý: 3 2 1 0 –1 –2 -3 Ta có thể vẽ trục số theo chiều dọc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?4 Các điểm A, B, C, D ở trục số biểu diễn những số nào?. A. B. -6 -5. -2. C 0. 1. D 3. 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 1: Đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế dưới dây (tính theo độ C). 0. -3 C. 0. -2 C. 0. 0 C. 0. 2 C. 0. 3C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 2. Đọc độ cao các địa điểm sau.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đỉnh núi Everest cao 8848 m.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đáy vực Ma-ri-an cao – 11524m.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3 a) Ghi điểm 0 vào trục số. 0 b)Hãy ghi các số nguyên âm nằm giữa -10 và -5 vào trục số.. -10 -9 -8 -7 -6 -5. 0 1 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 4. Chọn đáp án đúng a) Điểm P cách điểm -1 là 3 đơn vị theo chiều âm nên điểm P biểu diễn số: A. - 3 B. 3 C. 2 D. - 4 b) Điểm Q cách điểm -1 là 3 đơn vị theo chiều dương nên điểm Q biểu diễn số: A. - 3 B. 3 C. 2 D. - 4 c) Điểm R cách điểm 1 là 3 đơn vị theo chiều âm nên điểm R biểu diễn số: A. 4 P. B.-2 R. -5 -4 -3 -2 -1 0. C. 3 Q. D. -3. 1 2 3 4 5 6 7.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn về nhà 1.Đọc Sách giáo khoa để hiểu rõ các ví dụ có các số nguyên âm 2. Tập vẽ thành thạo trục số. BTVN: 1;2; 3; 4; 5; 6;7; 8 SBT ( tr.54 - 55).

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×