Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

Vat ly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.67 KB, 109 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương vật lí lớp 7 ĐỀ CƯƠNG VẬT LÝ 7 HỌC KỲ I A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Ta nhìn thấy trời đang nắng ngoài cánh đồng khi A. Mặt Trời chiếu ánh sáng thẳng vào cánh đồng. B. mắt hướng ra phía cánh đồng. C. cánh đồng nằm trong vùng có ánh sáng. D. cánh đồng hắt ánh sáng Mặt Trời vào mắt ta. Câu 2. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng: A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng. B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu được một vết sáng trên tường. C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí. D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ. Câu 3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn bằng vật. D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật. Câu 4. Mặt Trăng ở vị trí nào trong hình người đứng ở điểm A trên Trái Đất nhìn nguyệt thực? A. Vị trí 1. C. Vị trí 3. B. Vị trí 2. D. Vị trí 4. 1 thì thấy. Hình 1. Câu 5. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì: A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng. B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng. C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng. D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn chính xác định luật phản xạ ánh sáng? S. N. R. 450 500. N. S. 400. R. S. N 450 450. R. 400. I A.. I B.. N. S. I C.. 500. R 500. I D.. Câu 7. Vật không phải nguồn sáng là A. ngọn nến đang cháy. B. vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. C. Mặt trời. D. đèn ống đang sáng. Câu 8. Nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng là A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo một đường thẳng. B. Trong mọi môi trường ánh sáng truyền theo một đường thẳng. C. Trong các môi trường khác nhau, đường truyền của ánh sáng có hình dạng khác nhau. D. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, ánh sáng truyền theo một đường thẳng Câu 9. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà A. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng. B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng. C. các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng. D. các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau. Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây không phải là hiện tượng phản xạ ánh sáng: A. Quan sát thấy ảnh của mình trong gương phẳng. B. Dùng đèn pin chiếu một chùm sáng lên một gương phẳng đặt trên bàn, ta thu được một vết sáng trên tường. C. Quan sát thấy con cá trong bể nước to hơn so với quan sát ở ngoài không khí. D. Nhìn xuống mặt nước thấy cây cối ở bờ ao bị mọc ngược so với cây cối trên bờ. Câu 11. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, nhìn vào gương sẽ thấy và lớn bằng vật. D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật. Câu 12. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là A. ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật. D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn hơn vật. Câu 13. Chiếu một chùm sáng hẹp vuông góc vào mặt một tấm bìa cứng, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A. Ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa B. Ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đường cong. C. Ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đường gấp khúc. D. Ánh sáng không thể truyền qua được tấm bìa. Câu 14 Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn có công suất lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Để cho lớp học đẹp hơn. B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học. C. Để cho học sinh không bị chói mắt. D. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài. Câu 15. Khi có hiện tượng nhật thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là A. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng. B. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng. C. Trái Đất – Mặt Trăng – Mặt Trời. D. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời. Câu 16. Khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Câu kết luận đúng là A. Ảnh nhìn thấy trong gương luôn nhỏ hơn vật. B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật. C. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn. D. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo luôn lớn hơn vật..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 17. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600. Góc tới có giá trị là A. 100. B. 200. C. 300. D. 400. Câu 18 Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn hình vẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến là. S. A. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc tới i, góc. N I i i'. vào R. phản. I. xạ i’. B. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc phản xạ i,. N'. tới i’. C. Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; góc tới i, góc phản xạ i’. D. Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; góc tới i, góc phản xạ i’. Câu 19. Trong các hình vẽ sau (hình 2), tia phản xạ IR ở hình vẽ nào đúng? Câu 20. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là A. ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, hứng được trên màn, nhỏ hơn vât. C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật. D. ảnh thật, hứng được trên màn, bằng vật. Câu 21. Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm A. Dây đàn dao động. B. Mặt trống dao động. C. Chiếc sáo đang để trên bàn. D. Âm thoa dao động. Câu 22. Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào A. độ căng của mặt trống. B. kích thước của rùi trống. C. kích thước của mặt trống. D. biên độ dao động của mặt trống. Câu 23. Khi ta nghe thấy tiếng trống, bộ phận dao động phát ra âm là A. dùi trống.. góc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. mặt trống. C. tang trống. D. viền trống. Câu 24. Ta nghe được âm to và rõ hơn khi A. âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra. B. âm phản xạ truyền đến tai cùng một lúc với âm phát ra. C. âm phát ra không đến tai, âm phản xạ truyền đến tai. D. âm phát ra đến tai, âm phản xạ không truyền đến tai. Câu 25. Vật liệu nào dưới đây thường không được dùng làm vật ngăn cách âm giữa các phòng? A. Tường bê tông. B. Cửa kính hai lớp. C. Rèm treo tường. D. Cửa gỗ.. N I i'. S. 13). Điền từ thích hợp vào chỗ còn trống.. R. I. a. Những vật phát ra âm thanh gọi là ..................................... N' b. Các vật phát ra âm (nguồn âm) Hình 1 đều ...................................... c. Số dao động trong một gây gọi là .......................... Đơn vị tần số là ........, ký hiêu ................ d. Khi tần số dao động càng ........... thì âm phát ra càng ................. e. Khi tần số dao động càng ............... thì âm phát ra càng .......................... f. Thông thường tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ .................. đến .................... g. ................ dao động càng .............. thì âm phát ra càng tọ h. Biên độ dao động càng .............. thì âm phát ra càng ................. i. Độ to của âm được đo bằng đơn vị ............................... j. Những vật có bề mặt .................... là những vật phản xạ âm tốt. k. Những vật có bề mặt mềm, gồ ghề là những vật phản xạ âm .................. 14). Điền từ thích hợp vào chỗ còn trống.. B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau Câu 1 Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Câu 2. : Hãy giải thích hiện tượng nhật thực? Vùng nào trên Trái hiện tượng nhật thực toàn phần, một phần?. A. Đất có. B 600. I Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3. Một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình 2). Góc tạo bởi vật và gương phẳng bằng 600. Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng và cho biết góc M N' tạo bởi giữa ảnh và mặt gương. Câu 4. Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ điểm M tới gương rồi phản xạ điểm N (hình 3) và trình bày cách vẽ.. qua Hình 3. Câu 5. Vùng sáng, vùng bóng nửa tối và vùng bóng tối là gì? Giải thích hiện tượng nguyệt thực? Câu 6. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng (hình 4)? B. A. S. a). Hình 4. b). Câu 7. Hãy xác định tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng được biểu diễn bởi hình 1? Câu 8. Tiếng vang là gì? Khi nào tai ta nghe thấy tiếng vang? Những vật phản xạ âm tốt là những vật như thế nào? cho ví dụ? Câu 9. Một công trường xây dựng nằm ở giữa khu dân cư mà em đang sống. Hãy đề ra ba biện pháp cơ bản để chống ô nhiễm tiếng ồn gây nên? Câu 10. Dựa vào tính chất ảnh của vật tạo bởi phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB và BOA đặt gương phẳng (hình 2). B. B. a.. A. O. A Hình 2. gương trước. b.. Câu 1: Để xác định độ sâu của đáy biển, một tàu neo cố định trên mặt nước và phát ra siêu âm rồi thu lại siêu âm phản xạ sau 1,4 giây. Biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500m/s. Em hãy tính độ sâu của đáy biển. Giải: Quãng đường âm trực tiếp tryền đi đến khi tàu thu lại được âm phản xạ 1s. 1500m.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1,4s. 1500.1,4 = 2100m. Vậy độ sâu của đáy biển là: 2100/2 = 1050m Câu 2:Nếu nghe thấy tiếng sét sau 3 giây kể từ khi nhìn thấy chớp , thì em có thể biết được khoảng cách từ nơi mình đứng đến chổ sét đánh là bao nhiêu không? Câu 5. Hãy đề ra ba biện pháp cơ bản để chống ô nhiễm tiếng ồn .Hãy nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn cho khu Nội Trú em ở. Cau6. Trên mỗi chiếc xe ngưởi ta gắn 1 gương chiếu hậu bằng gương cầu lồi tại sao?. KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Vật lý 7 Đề bài: I. Trắc nghiệm (5đ) 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng:. A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có một hiệu điện thế C. Giữa hai cực của Pin có một hiệu điện thế. B. Giữa hai chốt (+) và (-) của Ampeke luôn có một hiệu điện thế D. Giữa hai chốt (+) và (-) của Vônkế luôn có một hiệu điện thế. 2. Ampekế là dụng cụ dùng để đo:. A. Hiệu điện thế C. Khối lượng. B. Nhiệt độ D. Cường độ dòng điện. 3. Vôn là đơn vị của:. A. Cường độ dòng điện C. Thể tích. B. Khối lượng riêng D. Hiệu điện thế. 4. Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây, khi dụng cụ hoạt động bình thường, vừa có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng:. A. Nồi cơm điện C. Điốt phát quang. B. Rađiô (Máy thu thanh) D. Chuông điện.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. Có hai bóng đèn như nhau, cùng loại 3V mắc song song, nguồn nào sau đây sử dụng là hợp lý:. A. Loại 1,5V C. Loại 3V. B. Loại 12 V D. Loại 9V. 6. Một bóng đèn thắp sáng có cường độ 0,45A. Sử dụng cầu trì nào là hợp lý khi lắp vào mạch điện:. A. Cầu trì 3A C. Cầu trị 0,5A. B. Cầu trì 10A D. Cầu trì 1A. 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. a) Dòng điện chạy trong……………………………..nối liền giữa hai cực của nguồn điện b) Trong mạch điện mắc …………………………dòng điện có cường độ như nhau tại mọi điểm c) Hoạt động của trung điện dựa trên …………………của dòng điện d) Hiệu điện thế từ……………..trở lên là nguy hiểm với con người II. Tự luận (5đ) 1. Trong mạch điện ở sơ đồ bên hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1. +. -. K. là U1.2 = 2,8V; hiệu điện thế giữa hai đèn Đ1, Đ2 là U1,3 = 6V. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là bao nhiêu? U2,3 = …..? 2. * Vẽ sơ đồ mạch điện có 2 Pin, 2 bóng đèn như nhau mắc song song công tắc đóng? * Hỏi tháo bớt một bóng đèn thì bóng còn lại có sáng không?. 1. sáng yếu hay sáng mạnh hơn lúc. ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Vật bị nhiễm điện là vật A. có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.. Đ2. Đ1. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. có khả năng hút các vật nhẹ khác. C. có khả năng đẩy các vật nhẹ khác. D. không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển. B. Dòng điện là sự chuyển động của các điện tích. C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích. D. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của các điện tích. Câu 3. Kết luận nào dưới đây không đúng? A. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ sát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau; B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ sát bằng vải khô đặt gần nhau thì hút nhau. C. Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+). D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau. Câu 4. Trong các vật dưới dây, vật dẫn điện là A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì C. Một đoạn dây nhựa D. Thanh thuỷ tinh Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong một mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin? A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua các vật dẫn đến cực âm của pin. B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua các vật dẫn đến cực dương của pin. C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại. D. Dòng điện có thể chạy theo bật kì chiều nào. Câu 6. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ mạch điện đúng là Đ. Đ. Đ. +. K A. I. I. K B. Đ. -. -. + K. I C. + K. I D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tự luận Câu 7. Chất dẫn điện là gì? chất cách điện là gì? lấy ví dụ minh họa? Câu 8. Khi: a. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau. b. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ xát bằng vải khô đặt gần nhau. Hiện tượng trên xảy ra như thế nào, tại sao? Câu 9. Hãy giải thích tại sao trên các cánh quạt điện trong gia đình thường bám bụi? Câu 10. Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện (pin), 1 bóng đèn, 1 công tắc và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ 3 I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng. Câu 1: Lấy một chiếc thước nhựa cọ xát vào mảnh dạ. Kết quả nào sau đây là đúng? A. Chỉ có thước nhựa bị nhiễm điện C. Chỉ có mảnh dạ bị nhiễm điện. B. Cả thước nhựa và mảnh dạ đều bị nhiễm điện D. Cả thước nhựa và mảnh dạ đều không bị nhiễm điện. Câu 2: Mảnh vải khô sau khi cọ xát với thước nhựa trở thành vật nhiễm điện dương vì: A. Mảnh vải mất bớt electrôn. B. Mảnh vải nhận thêm electrôn. C. Mảnh vải nhận thêm điện tích âm. D. Mảnh vải sinh thêm điện tích dương. Câu 3: Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng với khái niệm về dòng điện trong kim loại? A. Dòng diện trong kim loại là dòng electrôn dịch chuyển. B. Dòng điện trong kim loại là dòng electrôn dịch chuyển có hướng. C. Dòng điện trong kim loại là dòng điện tích dịch chuyển. D. Dòng điện trong kim loại là dòng điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 4: Trong các chất sau đây chất nào là chất cách điện? A. Đồng. B. Thép. C. Than chì. D. Bê tông.. Câu 5: Trong các ampekế có dưới hạn đo dưới đây, ampe kế nào phù hợp nhất để đo dòng điện có cường độ khoảng 0,015A? A. 10mA. B. 50mA. C. 100mA. D.1A. Câu 6: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện? A. Bàn là. B. Bóng đèn điện. C. Nam châm điện. D. Bộ nạp ăcquy. Câu 7: Khi thấy người bị điện giật, em chọn phương án xử lí nào sau đây? A. Ngắt ngay công tắc điện và gọi người cấp cứu B. Gọi điện thoại cho bệnh viện C. Chạy đến kéo người bị điện giật ra khỏi dây dẫn điện. D. Lấy nước xối lên người bị điện giật. II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. Câu 8: a. Hai vật nhiểm điện .......................thì chúng ................nhau ra xa. b. Hai vật nhiễm điện .......................thì chúng.................nhau lại gần Câu 9: a. Dòng điện có......................................, nên khi chạy qua cơ thể người, động vật có thể làm cơ co, ngạt thở, thậm chí gây chết người..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b.Dòng điện chạy qua dung dịch muối đồng, làm cho thỏi than nối ở cực âm có lớp đồng mỏng bám vào. Ta nói dòng điện có ........................... Câu 10: a. Đo cường độ dòng điện bằng........................... Đơn vị đo cường độ dòng điện là............... b. Đo hiệu điện thế bằng............................... Đơn vị đo hiệu điện thế là.......................... A. Tự luận: Câu11: Em hãy nêu cách mắc song song hai bóng đèn vào nguồn điện và cho biết đặc điểm hiệu điện thế, cường độ dòng điện đối với đoạn mạch này? Câu 12: Có hai bóng đèn giống hệt nhau và vônkế V, ampekế A mắc đúng quy ước vào mạch điện (hình vẽ), các bóng đèn sáng bình thường. a. Em hãy ghi đầy đủ các kí hiệu ở các chốt của ampe kế, vôn kế vµ c¸c cực của nguồn điện. b. vẽ chiều dòng điện đi qua ampekế và các bóng đèn. c. Ampe kế chỉ 0,5A, hãy xác định cường độ dòng điện chạy qua mỗi bóng đèn? d. Vôn kế chỉ 3V, hãy xác định hiệu điện thế hai đầu mỗi bóng đèn?. V. A.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ 4. I/ TRẮC NGHIỆM: 3 Điểm . Câu 1: Chọn câu đúng : A/ Nếu vật A mang điện tích dương , vật B mang điện tích âm thì A và B đẩy nhau. B/ Nếu vật A mang điện tích âm, vật B mang điện tích dương thì chúng đẩy nhau. C/ Nếu vật A mang điện tích dương , vật B mang điện tích âm, thì A và B hút nhau. D/ Nếu vật A mang điện tích dương và vật B mang điện tích dương thì A và B hút nhau. Câu 2: Vật dẫn điện là vật : A/ Có khả năng cho dòng điện chạy qua. B/ Có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chạy qua. C/ Có khả năng cho các hạt mang điện tích âm chạy qua. D/ Các câu A,B,C đều đúng. Câu 3: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện : A/ Quạt máy.. B/ Acquy.. C/ Bếp lửa.. D/ Đèn pin.. Câu 4: Khi đi qua cơ thể người dòng điện có thể : A/ Gây ra các vết bỏng.. B/ Làm tim ngừng đập .. C/ Thần kinh bị tê liệt .. D/ Cả A, B, C đều đúng.. Câu 5: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Trên một bóng đèn có ghi 2,5 V , đó là giá trị hiệu điện thế...(1).................................. của bóng đèn pin. Bóng đèn pin sẽ hoạt động bình thường khi được mắc vào mạch điện có hiệu điện thế bằng..(2).................. II/ TỰ LUẬN : 7 điểm . Câu 1: Nêu quy ước về chiều dòng điện trong mạch điện. Câu 2: Trong mạch điện có mắc cầu chì , khi dòng điện gây ra tác dụng nhiệt , dây dẫn nóng lên tới 3270C . Hỏi khi đó có hiện tượng gì xảy ra với dây chì và với mạch điện? Câu 3: Đổi các đơn vị sau: A/ 230 mA =. ?. A. B/ 1,23 A =. ?. mA. C/ 2,5 V. =. ?. mV. D/ 100 mV =. ?. V.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 4: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : 2 pin, 1 khoá K , 1 đèn , 1 Am pe kế, 1 vôn kế . Biểu diễn chiều dòng điện trong mạch điện trên . Câu 5: Trong sơ đồ mạch điện trên , khoá K sẽ thế nào nếu : - Hiệu điện thế giữa hai đầu khoá K bằng không ? - Hiệu điện thế giữa hai đầu khoá K khác không ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐỀ 5. Phần I: TRẮC NGHIỆM Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1: Trong các cách nào sau đây làm thước nhựa nhiểm điện. A. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn. B. Cọ xát mạnh thước nhựa lên mãnh vải khô nhiều lần C. Chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa D. Cả A,B,C đều đúng Câu 2: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì: A. Vật đó mất bớt điện tích dương B. Vật đó nhận thêm điện tích dương C. Vật đó mất bớt electron D. Vật đó nhận thêm electron Câu 3: Dòng điện là: A. Dòng dịch chuyển có hướng B. Dòng electron dịch chuyển C. Dòng các điện tích dịch chuyển không có hướng D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng Câu 4: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện: A.Ly thủy tinh. C.Ruột bút chì. B.Thanh gỗ khô. D.Cục sứ. Câu 5: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt thì cuộn dây này có thể hút: A.Các vụn nhôm. C.Các vụn đồng. B.Các vụn sắt. D.Các vụn giấy viết. Câu 6: Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A.Tác dụng nhiệt. C.Tác dụng hóa học. B.Tác dụng từ. D.Tác dụng sinh lý. Câu 7: Dụng cụ đo cường độ dòng điện là: A.Vôn kế. C.Oát kế. B.Ampe kế. D.Lực kế.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ.Khi công tắc K ngắt thì hiệu điện thế giữa hai điểm nào trong mạch khác không? K. A. D A. Giữa hai điểm D và E. A. E. B. Giữa hai điểm B và A C. Giữa hai điểm D và C. C. B. D. Giữa hai điểm B và C Câu 9: Bóng đèn pin sáng bình thường với dòng điện có cường độ 0,4A.Dùng Ampe kế nào là phù hợp để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn pin? A.Ampe kế có GHĐ là 50 mA B.Ampe kế có GHĐ là 500 mA C.Ampe kế có GHĐ là 1A D.Ampe kế có GHĐ là 4A Câu 10: Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là: A.Electron dương và electron âm B.Hạt nhân âm và hạt nhân dương C.Hạt nhân mang điện tích dương và electron mang điện tích âm. D.Hạt nhân mang điện tích âm và electron mang điện tích dương. Câu 11: Đơn vị hiệu điện thế được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây? A. Chữ A. B.Chữ I. C. Chữ U. D.Chữ V. Câu 12: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa 2 cực của 1 pin khi chưa mắc vào mạch B. Giữa 2 đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch C. Giữa 2 đầu bóng đèn đang sáng D. Cả A,B,C. Câu 13:Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.Các công tắc K, K thế nào để Đ. 1. sáng?. 1. ,K. 2. phải đóng mở như.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> K A.K mở,K. 1. đóng. B.K mở,K. 2. đóng. C. K đóng, K. đóng. 2. D. K đóng,K. 1. đóng K1. Đ2. Đ1. K2. Câu 14: Khi nối hai đầu một sợi dây kim loại với cực âm và cực dương của một nguồn điện,các electron tự do trong dây kim loại đó sẽ bị: A.Cực dương đẩy,cực âm hút. C.Cực dương và cực âm cùng hút. B.Cực dương và cực âm cùng đẩy. D.Cực dương hút,cực âm đẩy. Phần II: TỰ LUẬN Câu 15: Đổi các đơn vị sau: a. 12 V = …………….KV b. 1,5 A =……………..mA c. 1015 mA = ………….A d. 1,5 V =……………mV Câu 16: Cho nguồn 2 pin ,2 bóng đèn giống nhau, 1 ampe kế ,1 khóa K và một số dây dẫn.Khi đóng khóa K đèn sáng bình thường. a.Hãy vẽ sơ đồ mạch điện trong trường hợp 2 đèn mắc nối tiếp và ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch b.Kí hiệu các cực của pin, các chốt của ampe kế và chiều dòng điện trong mạch c. Biết U toàn mạch bằng 3V,U. 2. = 1,5 V .Tìm U. 1. =?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỀ 6. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( _6 điểm ). Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ). Câu 1:Đưa một thước nhựa đến gần một quả cầu nhẹ treo trên một sợi chỉ tơ, ta thấy thước nhựa đẩy quả cầu. Kết luận nào sau đây là đúng ? A.Quả cầu và thước nhựa nhiễm điện cùng loại. B. Quả cầu và thước nhựa nhiễm điện khác loại. C.Quả cầu và thước nhựa đều không bị nhiễm điện . D Thước nhựa nhiếm điện âm , quả cầu không nhiễm điện. Câu 2 : Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là : A . Hạt nhân mang điện tích dương ,êlectrôn mang điện tích âm . B. Êlectrôn âm và êlectrôn dương . C. Hạt nhân âm và hạt nhân dương . D. Iôn âm và iôn dương . Câu 3 : Một vật nhiễm điện dương khi : A. Nó nhường êlectrôn cho vật khác .. B. Nó nhận êlectrôn từ vật khác .. C. Nó phóng điện qua vật mang điện tích dương .. D. Nó đẩy vật mang điện tích âm .. Câu 4: Nói về dòng điện phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện là dòng dịch chuyển của các êlectrôn tự do. C. Dòng điện gây ra tác dụng hóa học trong vật dẫn . D. Dòng điện có chiều từ cực âm sang dương. Câu 5: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút ? A.Các vụn sắt .. B. Các vụn nhôm .. C. Các vụn đồng .. D. Các vụn giấy viết .. Câu 6 : Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện ? A. Tác dụng từ .. B. Tác dụng nhiệt .. C. Tác dụng hóa học .. D. Tác dụng sinh lý .. Câu 7 : Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt vô ích ? A. Quạt điện .. B. Bàn là điện .. C. Bếp điện .. D. Nồi cơm điện ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 8 : Dùng Ampe kế có giới hạn đo 5A, trên mặt số được chia làm 25 khoảng nhỏ nhất . Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện , kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 16. cường độ dòng điện đo được là: A. 3,2A .. B. 32A. C. 0,32A.. D. 1,6A .. C. Nhiệt độ.. D. Khối lượng .. Câu 9: Vôn kế dùng để đo : A. Hiệu điện thế .. B. Cường độ dòng điện.. Câu 10 : Cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái cái nào sau đây ? A. Chữ I .. B. Chữ A .. C. Chữ U.. D. Chữ V .. Câu 11: Một vật nhiễm điện âm khi: A. Vật đó nhận thêm các êlectrôn.. B. Vật đó mất các êlectrôn.. C. Vật đó không có các điện tích âm.. D. Vật đó nhận thêm các điện tích dương .. Câu 12: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi : A. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai cực nguồn điện . B. Mạch điện có dây dẫn ngắn. C. Mạch điện không có cầu chì .. D. Mạch điện dùng acquy để thắp sáng .. PHẦN II : Tự luận : (4đ) Bài 1: Đổi các đơn vị sau: a) 0,25 A =…….mA; 220 V=……..KV.. 25mA =…….A ; b) 7,5V=…….mV;. Bài 2:Vẽ sơ đồ mạch diện kín gồm 1 nguồn điện (pin) cung cấp dòng điện cho 2 bóng đèn giống nhau mắc song song trong đó có 1 công tắc dùng để đóng ngắt dòng điện trong mạch. Trong mạch điện trên nếu tháo bớt đi 1 bóng đèn thì bóng đèn còn lại có sáng không ?Tại sao? Bài 3 :Trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 đang sáng . a) Biết I1= 0,6 A. Tìm I2 ? b) Biết U toàn mạch bằng 18V; U2 =6V; Tìm U1 ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐỀ 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1:. Câu 2:. Câu 3:. Câu 4:. Câu 5:. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?Nhiều vật sau khi bị cọ xát thì : A. Có khả năng đẩy các vật khác. B. Thước nhựa sau khi được cọ xát có tính chất đẩy các vật nhẹ. C. Sau khi được cọ xát , nhiều vật có khả năng hút các vật khác .. D. Mảnh pôliêtilen sau khi bị cọ xát bằng mảnh lenkhông có khả năng hút hoặc đẩy các giấy vụn. Khi cọ xát thước nhựa vào mảnh dạ thì : A. Chỉ có thước nhựa bị nhiễm điện. B. Cả hai cùng bị nhiễm điện. C. Chỉ có mảnh dạ bị nhiễm điện. D. Không có vật nào bị nhiễm điện cả. Nối hai quả cầu A và B bằng dây dẫn , người ta thấy êlectrôn dich chuyển trong dây dẫn theo chiều từ A đến B . Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về điện tích của hai quả cầu A và B . A. A nhiễm điện dương , B không nhiễm điện .. B. Akhông nhiễm điện , B nhiễm điện dương .. C. A nhiễm điện dương , B nhiễm điện dương .. D. A không nhiễm điện , B nhiễm điện âm. Phát biểu nào đưới đây là đúng nhất ? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng .. B. Dòng điện là dòng các êlẻctôn chuyển dời có hướng .. C. Dòng điện là dòng điện tích dương chuyển dời có hướng .. D. Dòng điện là dòng điện tích .. Trong nguyên tử , hạt có thể dich chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác , từ vật này sang vật khác là : A. Hạt nhân. B. Êlectrôn .. C. Hạt nhân và êlectrôn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> D Câu 6:. Câu 7:. Câu 8:. Câu 9:. Câu 10:. Không có loại hạt nào .. Chuông điện thoại để bàn reo là do : A. Tác dụng nhiệt của dòng điện .. B. Tác dụng từ của dòng điện .. C. Tác dụng hoá của dòng điện .. D. Tác dụng sinh lý của dòng điện .. Tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích trong những dụng cụ nào sau đây ? A. Máy tính bỏ túi .. B. Máy thu thanh ( rađio ).. C. Quạt điện .. D. Nồi cơm điện .. Cho các chất dẫn điện sau : nhôm ,đồng , dung dịch ãit , than chì .Độ dẫn điện của chúng tốt dần theo thứ tự : A. Dung dịch axít , than chì , nhôm , đồng .. B. Dung dịch axít , than chì , đồng , nhôm .. C. Than chì ,dung dịch axít , nhôm , đồng .. D. Than chì ,dung dịch axít , đồng , nhôm .. Khi các dụng cụ mắc nối tiếp thì : A. Cường độ dòng điện qua các dụng cụ điện bằng nhau. B. Hiệu điện thế ở hai đầu các dụng cụ điện là như nhau nếu các dụng cụ điện hoàn toàn như nhau .. C. Nếu dòng điện không đi qua dụng cụ điện này thì cũng không đi qua dụng cụ kia .. D. Các câu A, B , C đều đúng .. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây ? A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn .. B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn .. C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn .. D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 11:. Hai bóng đèn trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây không mắc nối tiếp với nhau ? A. B. C. D. + Câu 12:. Câu 13:. Câu 14:. Ampe kế nào dưới đay là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,35A) A. Ampe kế có giới hạn đo : 100mA.. B. Ampe kế có giới hạn đo : 2A. C. Ampe kế có giới hạn đo : 2A. D. Ampe kế có giới hạn đo : 1A. Cho nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V . Để mỗi bóng đèn đều sáng bình thường thì phải mắc chúng vào mạch điện như thế nào ? A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn .. B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn .. C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn .. D. Không có cách mắc nào để cả hai đèn sáng bình thường .. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi : A. Mạch điện có dây dẫn ngắn .. B. Mạch điện không có cầu chì .. C. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai đầu của dụng cụ dùng điện. D. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai đầu của công tắc .. Phần 2 : TỰ LUẬN (3đ). 1)Bộ phận quan trọng nhất của bàn là , bếp điện là dây may so . Dây may so là ứng dụng về tác dụng gì của dòng điện ? Khi chế tạo dây may so , người ta phải chọ kim loại có các tính chất cơ bản nào ? 2)Có 3 nguồn điện loại : 12V ; 6V ; 3V và hai bóng đèn cùng loại đều ghi 3V . Hãy trình bày và vẽ sơ đồ cách mắc hai đèn vào một trong ba nguồn trên để cả hai đèn đều sáng bình thường ?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐỀ 8 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1.Có thể làm cho thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây? A. Phơi thước nhựa ở ngoài trời nắng B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin C. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô D. Áp thước nhựa vào một cực của nam châm 2. Vật bị nhiễm điện không có khả năng hút các vật nào dưới đây? A. Ống nhôm treo bằng sợi chỉ B.Vật nhiễm điện trái dấu với nó C. Ống giấy treo bằng sợi chỉ D. Vật nhiễm điệưn cùng dấu với nó 3.Cọ sát thước nhựa cùng loại như nhau bằng mảnh vải khô.Đưa hai thước nhựa lại gần nhau thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Không hút cũng không đẩy nhau D. Lúc đầu chúng hút nhau, sau đó đẩy nhau. 4.Có 4 vật a,b,c và d đã nhiễm điện .Nếu vật a hút b,b hút c,c đẩy d thì: A. Vật b và c có điện tích cùng dấu B. Vật a và c có điện tích cùng dấu.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> C. Vật b và d có điện tích cùng dấu D. Vật a và d có điện tích trái dấu 5.Dòng điện là gì? A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hưóng 6.Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện? A. C.. +. _. _. +. .. B. D. +. +. 7.Vật nào dưới đây là vật cách điện? A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì 8.Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút loại nào dưới đây? A. Các vụn giấy B.Các vụn sắt.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> C. Các vụn đồng D. Các vụn nhôm 9.Cho sơ đồ mạch điện như ở hình 3.Trong trường hợp nào chỉ có đèn Đ1, Đ2 sáng? A. B. C. D.. Cả 3 công tắc đều đóng K1, K2 đóng,K3 mở K1, K3 đóng,K2 mở K1 đóng, K2 và K3 mở. Đ2. K2. Đ3. K3 K1 Đ1 +. -. 10. Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi? A. Máy bơm nước B. Nồi cơm điện C. Quạt điện. D. Máy thu hình( Tivi). 11. Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường? A. Bóng đèn bút thử điện. B. Quạt điện. C. Công tắc D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt non. 12. Ampe kkế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào? A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A B. Dòng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 12Ma C. Dòng điện qua nam châm có cường độ 0,8A D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A 13.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây? A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn 14. Các bóng đèn điện trong gia đình được mắc song song không phải vì lí do nào dưới đây ? A. Vì tiết kiệm được số đèn cần dùng B. Vì các bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức C. Vì có thể bật, tắt cá đèn độc lập với nhau D. Vì khi một bóng đèn bị hỏng thì các bóng còn lại vẫn sáng 15. Côn số 220V ghi trên một bóng đèn có nghĩa nào dưới đây? A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có hiệu điện thế là 220V B. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 22V C. Bóng đèn có thể tạo ra được một hiệu điện thế là 220V D. Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn phải là 220V 16. Cho một nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V .Để mỗi đèn đều sáng bình thường thì phải mắc chúng vào mạch điện như thế nào? A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn D. Không có cách mắc nào để cả hai bóng đèn sáng bìng thường II.Tự luận: 17. Có một mạch điện gồm pin,bóng đèn, dây nối và công tắc .Đóng công tắc nhưng đèn không sáng .Nêu hai trong số những chỗ có thể hở mạch và cho biết cách khắc phục. 18. Trên một bóng đèn có ghi 6V .Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 4V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 5V thì dòng điẹn chạy qua đèn có cường độ I2. a. Hãy so sánh I1 và I2.Giải thích. b.Phải mắc bóng đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường? Vì sao? 19.Hãy nêu tên một dụng cụ dùng điện mà em biết và chỉ ra các bộ phận dẫn điện và các bộ phận cách điện trên dụng cụ đó?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ĐỀ 9 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 7 điểm ). Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1:. Câu 2:. Câu 3:. Câu 4:. Câu 5:. Câu 6:. Câu 7:. Cầu chì có tác dụng A Làm cho mạch dẫn điện tốt B Làm giảm bớt cường độ dòng điện chạy trong mạch C Tự động ngắt mạch khi có hiện tượng đoản mạch D Đóng mở công tắc dễ dàng Dòng điện chạy qua cơ thể người có thể gây chết người nếu cường độ dòng điện khoảng : A 1mA B 0,1A trở lên C 20mA D 10mA Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể lam cho vật nào dưới đây mang điện tích A Một ống bằng gỗ B Một ống bằng thép C Một ống bằng giấy D Một ống bằng nhựa Vật nhiểm điện là vật: A Thừa êlectrôn. B Thiếu êlectrôn.. C Bình thường về êlectrôn. D Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn. Ổ điều kiện bình thường vât sau đây không cho dòng điện chạy qua: A Sợi dây nhôm. B Sợi dây chì. C Sợi dây thuỷ tinh D Sợi dây bạc Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ? A Thanh thuỷ tinh B Một đoạn ruột bút chì C Thanh gỗ khô D Một mảnh nhựa Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện: A B. Chuông điện Bóng đèn bút thử điện.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 8:. Câu 9. C Đèn LED D Bóng đèn dây tóc Người ta ứng dụng tác dụng hóa của dòng điện vào các việc : A B C D Dòng A B C D. Mạ điện Làm đinamô phát điện Chế tạo loa Chế tạo micrô điện chạy qua một bóng đèn nhất định có cường độ nhỏ dần thì. Đèn sáng mạnh dần Đèn sáng yếu dần Đèn sáng không đổi Đèn sáng có lúc mạnh dần, lúc yếu dần. Câu 10. 0,35A bằng bao nhiêu mA A 350mA B 35mA C 3,5mA D 3500mA Câu 11 Có hai bóng đèn cùng loại 6v được mắc nối tiếp và nối với hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế nào sau đây là hợp lí nhất . A 6V B 9V C 12V D 3V Câu 12 Hiệu điện thế của mạch điện gia đình hiện nay là : A A. 100V B C. 220V C B. 110V D D.200V Câu13 44.Chọn ampe kế có số đo phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện qua đèn 1,2A: A 1,5A B 1A C 0,5A D 50mA Câu 14 Khi có dòng điện trong dây dẫn bằng kim loại , các êlectron tự do dịch chuyển có hướng với vận tốc khoảng : A Từ 0,1mm/s đến 1mm/s B Từ 0,1mm/s đến 10mm/s C Từ 1mm/s đến 10mm/s D Từ 0,1 cm/s đến 1cm/s Phần 2 : TỰ LUẬN. ( 3 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 15 (1 điểm) Câu 16 (2 điểm). Trong mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, cường độ dòng điện và hiệu điện thế có đặc điểm gì ? 1. Cho đèn 1 và đèn 2 cùng loại , 1nguồn điện , công tắc và dây dẫn . a)Vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai đèn mắc nối tiếp , công tắc đóng . b)Trong mạch điện trên khi tháo bớt một đèn thì đèn còn lại có sáng không ? Vì sao ? c)Mắc thêm một dụng cụ để đo hiệu điện thế của đèn 2.Vẽ sơ đồ mạch điện và xác định chiều dòng điện trên sơ đồ .. ĐỀ 10. I Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Trong các cách sau đây cách nào làm cho thước nhựa nhiễm điện ? A Phơi thước nhựa ngoài nắng B Áp thước nhựa vào một lúc lâu vào cực dương của pin . C Cọ xát mạnh thước bằng miếng vải khô . D Nhúng thước nhựa vào bình nước ấm rồi lấy ra lau khô . Câu 2: Khi đưa hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, bị nhiễm điện cùng loại như nhau lại gần nhau thì giữa chúng có hiện tượng gì xảy ra ? A Hút nhau. B. C Không có lực tác dụng. D. Đẩy nhau Có lúc hút nhau , có lúc đẩy nhau .. Câu 3 Các vật A,B đều nhiễm điện . Đưa vật A nhiễm điện dương gần vật B thì thấy hút nhau , đưa vật B gần vật C thì thấy hiện tượng đẩy nhau .Vậy vật C sẽ : A không nhiễm điện. B Nhiễm điện dương .. C Nhiễm điện âm. D. Vừa nhiễm dương ,vừa nhiễm điện âm .. A Dòng elẻctrôn dịch chuyển. B. Dòng các điện tích dịch chuyển. C Dòng dịch chuyển có hướng. D Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 4 : Dòng điện là gì ?. Câu 5 Vật nhiễm diện dương là vật: A Nhận thêm electrôn. B. Mất bớt electrôn ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> C Nhận thêm điện tích dương. D. Không có điện tích âm .. Câu 6 Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây ? A Đồng hồ dùng pin đang chạy . B Một mảnh ni lông đã cọ được cọ xát C Chiếc pin đang được đặt tách riêng trên bàn . D Đường dây điện trong nhà khi không sử dụng bất kì thiết bị nào cả . Câu 7 Nhóm vật liệu nào dưới đây được coi là vật dẫn điện ? A Dây đồng ,dây nhựa ,dây chì. B Dây len ,dây nhôm ,dây đồng. C Dây nhựa ,dây len,dây chì. D Dây chì ,dây nhôm ,dây đồng. Câu 8 Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây : A Làm nóng dây dẫn. B Hút các vụn giấy. C Làm quay kim nam châm. D Làm tê liệt thần kinh .. Câu 9 Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dâynày có thể hút được : A Các vụn giấy. B Các vụn nhôm .. C. D Các vụn đồng. Các vụn sắt. Câu 10 Đại lượng cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ : A. U. B. V. C. I. D. A. D. Lực kế. Câu 11 Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào sau đây : A. Vôn kế. B Ampekế. C Nhiệt kế. Câu 12 Có 2 bóng đèn giống nhau cùng loại 3V , được mắc nối tiếp vào nguồn điện bao nhiêu để chúng sáng bình thường ? A. 1,5V. B 3V. C. 4,5 V. D. 6V. Câu 13 Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ? A Chuông điện. B. Đèn LED. C Bóng đèn dây tóc. D Bóng đèn bút thử điện. Câu 14 Giữa hai đầu vật nào sau đây có hiệu điện thế ? A Giữa hai cực của đá nam châm. B Giữa hai chốt (+ ) v à ( -)của vôn kế. C Giữa hai cực của pin còn mới. A Giữa hai chốt (+) và (-) của ampekế. II Tự luận :.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1 ) Đổi đơn vị của các giá trị sau : a) 50 mA = …………A. b). 0,25 A = ………mA. c) 220 V = ……….. d). 5 kv. KV. = ……... .V. 2) a) Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm có một nguồn điện 2pin ,dây nối , hai bóng đèn giống nhau mắc song song , một công tắc dùng để đóng cắt cho cả mạch và một am pekế đo cường độ dòng diện trong mạch chính . b) Đóng công tắc ,ampekế chỉ I = 0,5 A và dòng điện qua đèn 1 là I1= 0,24A .Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn 2 ? ĐỀ 11 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 7đ ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích ? A. Một ống bằng gỗ nhựa. B. Một ống bằng giấy. C. Một ống bằng thép. D. Một ống bằng. Câu 2: Hiệu điện thế được ký hiệu bằng chữ cái nào sau đây ? A. Chữ V. B. Chữ U. C. Chữ A. D. Chữ I. Câu 3: Đơn vị cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái nào sau đây ? A. Chữ V. B. Chữ U. C. Chữ A. D. Chữ I. Câu 4: Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút: A. Các vụn nhôm. B. Các vụn sắt. C. Các vụn giấy viết. D. Các vụn đồng. Câu 5: Dòng điện trong kim loại là: A. Dòng điện tích chuyển dời có hướng C. Dòng các điện tích hướng.. B. Dòng các êlectrôn tự do D. Dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây chưa thật chính xác ? A. Cường độ dòng điện càng lớn thì đèn càng sáng. B. Cường độ dòng điện quá nhỏ thì đèn không sáng. C. Độ sáng của đèn phụ thuộc cường độ dòng điện. D. Đèn không sáng có nghĩa là cường độ dòng điện bằng không. Câu 7: Một bóng đèn chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 5A. Nếu cho dòng điện có cường độ nào dưới đây chạy qua đèn thì đèn sáng mạnh nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. 600mA. B. 480mA. C. 0,45A. D. 0,4A. Câu 8: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau đây, hỏi trường hợp nào dây tóc của đèn sẽ đứt ? A. 110V. B. 220V. C. 0,2 kV. D. 0,3 kV. Câu 9: Một vật nhiễm điện dương khi: A. Nó nhận êlectrôn từ vật khác.. B. Nó mất êlectrôn cho vật khác.. C. Nó đẩy vật mang điện tích âm.. D. Nó hút vật mang điện tích dương.. Câu 10: Tác dụng hoá học của dòng điện được ứng dụng để: A. Chế tạo bóng đèn.. B. Chế tạo nam châm.. C. Mạ điện.. D. Chế tạo quạt điện.. Câu 11: Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là: A. Hạt nhân mang điện tích dương, êlectrôn mang điện tích âm. B. Hat nhân mang điện tích âm, êlectrôn mang điện tích dương. C. Hạt nhân và êlectrôn đều mang điện tích dương.Đ. D. Hạt nhân và êlectrôn đều mang điện tích âm. Câu 12: Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích trong trường hợp nào sau đây ? A. Quạt điện. B. Bàn là điện. C. Vô tuyến truyền hình. D.Ấm điện.. Câu 13: Dùng Vôn kế có giới hạn đo là 6V trên mặt số được chia làm 30 khoảng nhỏ nhất. Dùng Vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 14. Hiệu điện thế đo được là: A. 1,4 V. B. 2,8 V. C. 1400mV. D. 280mV. Câu 14: Vật cách điện là: A. Thuỷ tinh, đồng, nhựa. B.Thuỷ tinh, cao su, sứ nhựa, caosu.. C.Nhôm, vàng, gỗ.. D.Nước muối,. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 đ ) Bài 1: Đổi các đơn vị sau: a) 1,2A= ............mA. 25mA= ...............A. b) 220V=.............kV. 0,45V=................mV. Bài 2: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện ( 2 pin ) ,dây dẫn, công tắc dùng chung cho cả hai bóng đèn mắc song song, một Ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch chính và một Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch song song. Bài 3: Với mạch điện trên, khi hai đèn sáng:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> a) Nếu Ampe kế chỉ 1,5A và biết cường độ dòng điện qua đèn 1 là 0,5A. Tìm cường độ dòng điện qua đèn 2 b) Nếu Vôn kế chỉ 6V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn là bao nhiêu . Tại sao ? ĐỀ 9 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 7 điểm ). Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1:. Câu 2:. Câu 3:. Câu 4:. Câu 5:. Câu 6:. Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích A Một ống bằng gỗ B Một ống bằng thép C Một ống bằng giấy D Một ống bằng nhựa Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các hạt A Hạt nhân B Êlectrôn . C Hạt nhân và êlectrôn D Không có loại hạt nào . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây ? A Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn . B Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn . C Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn . D Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn . Vật nhiểm điện dương là vật: A Thừa êlectrôn. B Thiếu êlectrôn.. C Bình thường về êlectrôn. D Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn. Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện: A Chuông điện B Bóng đèn bút thử điện C Đèn LED D Bóng đèn dây tóc Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,35A) A Ampe kế có giới hạn đo : 100mA. B Ampe kế có giới hạn đo : 200A C Ampe kế có giới hạn đo : 2A.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 7:. Câu 8:. Câu 9:. Câu10 :. Câu11 :. Câu12 :. Câu13 :. Câu14 :. D Ampe kế có giới hạn đo : 1A Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ? A Thanh thuỷ tinh B Một đoạn dây chì C Thanh gỗ khô D Một mảnh nhựa Đơn vị đo hiệu điện thế là : A Vôn (V) B Ampe (A) C Mét (m) D Niư tơn (N) Có hai bóng đèn như nhau, cùng loại 3V được mắc song song và nối với hai cực của một nguồn điện. Nguồn điện nào sau đây là hợp lý nhất khi đó ? A 3V B 6V C 9V D 12V Am pe kế là dụng cụ dùng để đo: A Hiệu điện thế B Nhiệt độ C Cường độ dòng điện D Khối lượng Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây ? A Một mảnh nilông đã được cọ xát B Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn C Đồng hồ dùng pin đang chạy D Đường đây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ thiềt bị điện nào Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây, khi dụng cụ hoạt động bình thường, vừa có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng ? A Chuông điện B Nồi cơm điện C Rađiô (máy thu thanh) D Điôt phát quang Hai quả cầu bằng nhựa, có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau: A Hút nhau B Đẩy nhau C Có lúc hút nhau có lúc đẩy nhau D Không có lực tác dụng Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A Làm tê liệt thần kinh B Hút các vụn giấy C Làm nóng dây dẫn D Làm quay kim nam châm Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 : a) b) Bài 2 : Bài 3 :. ( 3điểm ). 1 điểm Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: a) 0,175A = …….. mA. b) 250mA = ……… A. Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: a) 250V = ……… mV. b) 6,5kV = ……… V. 0.5 điểm Vẽ sơ đồ mạch điện kín với hai bóng đèn cùng loại như nhau được mắc song song, công tắc đóng 1.5 điểm Cho mạch điện như sơ đồ hình bên + Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là U12 = 2,8V ; Đ1 Đ2 Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp X X 1 2 3 hai đèn là U13 = 6V a) Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 b) Nều trong mạch điện trên, ta tháo bớt đi đèn Đ2 thì bóng đèn Đ1 sẽ sáng như thế nào ? Giải thích ?. .. . . . .. ĐỀ 12. A/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (6điểm). 1, Trong các cách sau cách nào làm cho lươc nhựa nhiễm điện? A. Nhúng lược nhựa vào nước ấm rồi thấm khô nhẹ . B. Áp sát lược nhựa một lúc lâu vào cực dương của pin . C. Tì sát và vuốt mạnh lược nhựa nhiều lần trên áo len D. Phơi lược nhựa ngoài nắng trong vài phút. 2, Dòng điện là A. Dòng elctron dịch chuyển B.Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng C.Dòng điện tích dịch chuyển D. Dòng dịch chuyển có hướng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 3, Vật nào sau đây là vật dẫn điện? A. dây len, dây nhôm, dây cao su B. Dây len, dây cao su , dây nhựa C. Dây đồng , dây nhôm, dây thép D. dây thép, dây len, dây nhôm 4, Chiều dòng điện là chiều: A. Từ cực dương sang cực âm B. Từ cực âm sang cực dương. C. Từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện về cực dương của nguồn. D. Từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện về cực âm của nguồn. 5, Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt là vô ích ? A. Bàn là điện. B. Quạt điện.. C . Bếp điện. D. Nồi cơm điện.. 6, Hai thanh nhựa bằng nhau được treo trên sợi chỉ trong khi cọ sát đưa lại gần nhau thấy chúng đẩy nhau. kết luận nào sau đây là đúng? A.Một thanh nhựa nhiễm điện, thanh kia không nhiễm điện. B. Hai thanh nhựa nhiễm điện khác loại. C. Hai thanh nhựa đều bị nhiễm điện D. Hai thanh nhựa nhiễm điện cùng loại, 7, Điện tích dương là điện tích trên thanh : A.Thuỷ tinh cọ xát vào lụa . B.Nhựa sẫm màu cọ xát với khô. C.Nhựa cọ xát với lụa . D. Thuỷ tinh cọ xát với len . 8, Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng sinh lý. 9, Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có một hiệu điện thế B. Giữa hai chốt dương và âm của Ampe kế có một hiệu điện thế C. Giữa hai cực của một nguồn điện có một hiệu điện thế D. Giữa hai cực dương và âm của vôn kế có hiệu điện thế 10, Cường độ dòng điện có đơn vị là:.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> A. Ampe ( A). B. Am pe kế. C. Vôn (V). D. Vôn kế. 11, Một thanh nhựa sẫm màu sau khi cọ xát vào vải khô đưa lại gần một thanh kim loại ta thấy chúng hút nhau. Hỏi thanh kim loại nhiễm điện gì? A. Nhiễm điện dương. B. Nhiễm điện âm. C. Không nhiễm điện. D. Vừa nhiễm âm vừa nhiễm điện dương. 12, Vôn là đơn vị của: A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. C. Khối lượng riêng. D. Thể tích. 13/Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng 0: A. Giữa hai cực của một pin trong mạch kín thắp sáng bóng đèn. B. Giữa hai cực của một pin còn mới trong mạch hở. C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 2,5 V khi chưa mắc vào mạch. D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng. 14/: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. B. C. D.. Mạch điện có dây dẫn ngắn Mạch điện dùng pin hoặc acquy để thắp sáng đèn. Mạch điện không có cầu chì. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai cực của nguồn điện.. B/ TỰ LUẬN:. ( 3 điểm). 1/ a , Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn , 2 khoá k sử dụng độc lập cho hai bóng đèn b, Hãy biểu diễn chiều dòng điện trên sơ đồ đó. 2/ Có một vật đã nhiễm điện, làm thế nào để biết được nó nhiễm điện âm hay dương?.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ĐỀ 14. Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 7 điểm ). Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Trong những cách sau đây, cách nào làm lược nhựa nhiễm điện: A, Nhúng lược nhựa vào nước ấm B, Tì sát và vuốt mạnh lược nhựa trên áo len C, Áp sát lược nhựa vào nguồn điện D, Hơ nóng lược nhựa trên ngọn lửa Câu 2: Hai quả cầu nhựa nhiễm điện giống nhau đặt gần nhau. giữa chúng có lực tác dụng như thế nào? A, Đẩy nhau. C, Vừa đẩy vừa hút. B, Hút nhau. D, Không có lực tác dụng. Câu 3: Vật nào sau đấy không dẫn điện A, Dây thép. B, Dây đồng. C, Dây nhôm. D, Dây nhựa. Câu 4: Quy ước, điện tích của thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa là: A, Điện tích dương. C, Điện tích dương và âm. B, Điện tích âm. D, Thanh thủy tinh không nhiễm điện. Câu 5: Theo quy ước, ở bên ngoài dây dẫn, dòng điện có chiều : A, Từ cực dương đến cực âm của nguồn điện B, Từ cực âm đến cực dương của nguồn điện C, Từ vôn kế đến ampe kế D, Từ bóng đèn đến cực dương của nguồn điện Câu 6: Tác dụng nhiệt của dòng điện không thể hiện ở hiện tượng nào sao đây: A, Khi có dòng điện chạy qua thì bóng đèn nóng lên B, Khi có dòng điện chạy qua thì bóng đèn phát sáng C, Khi có dòng điện chạy qua thì bàn là nóng lên D, Khi có dòng điện chạy qua thì quạt điện nóng lên Câu 7: Kim loại dẫn điện được là nhờ kim loại có:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> A, Ê léc trôn. B, Hạt nhân. C, Ê léc trôn tự do. D, Nguyên tử. Câu 8: Sau khi cọ xát vật A vào vật B, vật A bị mất bớt ê léc trôn thì khi đó vật B: A, Nhiễm điện tích dương. C, Nhiễm điện tích dương và âm. B, Nhiễm điện tích âm. D, Không nhiễm điện. Câu 9: Đơn vị đo hiệu điện thế là A, V ( vôn ) B, A ( ampe 0 C, N ( niu tơn ) D, Kg ( kilôgam).

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 10: Trên hai bóng đèn đều có ghi 3V. Phải mắc hai bóng đèn như thế nào để chúng sáng bình thường? A, Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 3V B, Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V C, Mắc song song chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V D, Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V Câu 11: Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song dòng điện chạy qua mỗi đèn có cường độ tương ứng là I1 = 0,5A , I2 = 0,25. Cường độ dòng điện ( I ) chạy trong mạch chính có giá trị là: A, I = 0,25A B, I = 0,75A C, I1 = 0,5A D, I = 1A Câu 12: Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn có giá trị tương ứng là U1 , U2. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị là: A, U = U1 - U2 B, U = U1 x U2 C, U = U1 + U2 D, U = U1 : U2 Câu 13: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây ? A. Làm tê liệt thần kinh. B. Làm nóng dây dẫn C. Hút các vụn giấy. D. Làm quay kim nam châm. Câu 14; Vôn kế là dụng cụ dùng để đo đại lượng nào sau đây ? . Cường độ dòng điện..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> B, Hiệu điện thế. C .Lực D. Độ to của âm.. Phần 2: TỰ LUẬN ( 3 điểm ) 1/Giải thích vì sao khi cọ xát hai vật trung hoà điện ta lại được 2 vật nhiễm điện trái dấu? 2/ Mắc nỗi tiếp hai bóng đèn có ghi 6V vào một nguồn điện thì thấy chúng sáng bình thường. a) Vẽ sơ đồ mạch điện b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1:Trong các cách sau đây cách nào làm thước nhựa dẹt nhiễm điện? A. Áp thước nhựa vào bình nước ấm B. Chiếu ánh sáng đèn pin vào thước nhựa C. Cọ sát mạnh thước nhựa bằng mảnh vải khô D. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn Câu 2: Một vật bị nhiễm điện âm là vì: A. vật đó mất bớt các electron B. vật đó nhận thêm các electron C. vật đó không có các điện tích âm D. vật đó nhận thêm các diện tích dương Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng B. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng C. Dòng điện là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng D. Dòng điện là dòng các điện tích Câu 4: Chất dẫn điện tốt nhất,chất cách điện tốt nhất là: A. Đồng và nhựa B. Nhôm và sứ C. Bạc và sứ D. Bạc và nước nguyên chất Câu 5: Vật nào sau đây là vật dẫn điện? A. Thanh gỗ khô B. Một đoạn ruột bút chì C. Đoạn dây nhựa D. Thanh thủy tinh Câu 6: Dòng điện có chiều: A. từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm B. từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực dương C. từ cực âm sang cực dương D. cả A,B,C đều đúng Câu 7: Chuông điện hoạt động dựa vào: A. tác dụng nhiệt của dòng điện B. tác dụng từ của dòng điện.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> C. tác dụng từ của thanh nam châm D. tác dụng hóa học của dòng điện Câu 8: Người ta ứng dụng tác dụng hóa học của dòng điện vào việc: A. Mạ điện B. Làm đinamô phát điện C. Chế tạo loa D. Chế tạo micro Câu 9: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây? A. Làm nóng dây dẫn B. Làm chất khí phát sáng C. Hút các vụn nhôm,đồng D. Làm tê liệt thần kinh Câu 10: 1015mA bằng: A. 1,015A B. 10,15A C. 101,5A D. 1015000A Câu 11: Trong trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa hai cực của pin trong mạch kín thắp sáng bóng đèn B. Giữa hai cực của pin còn mới trong mạch hở C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 0,5V khi chưa mắc vào mạch D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng Câu 12: Hiệu điện thế được đo bằng đơn vị nào? A. Vôn(V) B. Ampe(A) C. Kilôgam(kg) D. Niutơn(N) Phần 2: TỰ LUẬN (4 diểm) Bài 1: (3 điểm) Một mạch điện kín gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp,dây dẫn, nguồn điện, công tắc đóng. a. Vẽ sơ đồ mạch điện b. Trong mạch điện trên nếu tháo bớt một bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> c. Mắc thêm một dụng cụ để đo hiệu điện thế của đèn 2 - Vẽ sơ đồ mạch điện -Xác định chiều dòng điện Bài 2: (1điểm) Đổi các đơn vị sau: a. b. c. d.. 250mA=…………A 45mV=………….V 16kV=…………..V 100A=…………..mA.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ĐỀ 15. I/ Trắc nghiệm (7 điểm): Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Ở các nhà máy dệt, người ta thường đặt những tấm kim loại lớn đã nhiễm điện A. Để trang trí cho phòng làm việc B. Để làm sạch không khí trong phòng C. Để các máy dệt hoạt động tốt hơn vì có tấm kim loại D. Để cho phòng làm việc sáng hơn Câu 2: Vật nào dưới đây có dấu hiệu của vật nhiễm điện A. Thanh sắt bị cọ xát hút vào nam châm. B. Thước nhựa sau khi bị cọ xát thì hút các mẩu giấy vụn. C. Nam châm hút các mạt sắt. D Trái đất hút các vật về phía mình. Câu 3: Một vật trung hoà về điện, sau khi bị cọ xát trở thành nhiễm điện âm. A. Vật mất bớt electrôn. C .Vật mất bớt hạt nhân nguyên tử.. B.Vật nhận thêm electrôn D.Vật thêm hạt nhân nguyên tử.. Câu 4: Đưa một vật nhiễm điện dương lại gần vật B thì thấy vật A hút vật B. Có thể kết luận gì về điện tích của vật B ? A. Vật B nhiễm điện dương. B. Vật B nhiễm điện âm. C .Vật B có thể nhiễm điện dương, có thể trung hoà về điện. D. Vật B có thể nhiễm điện âm, có thể trung hoà về điện. Câu 5: Khi đèn pin đang sáng, dòng điện không chạy qua bộ phận nào A. Vỏ bóng. đèn .C.Dây dẫn nối bóng đèn và pin.. B. Dây tóc bóng đèn D. Đui đèn.. Câu 6: Cọ xát hai thước nhựa cùng loại bằng mảnh vải khô. Đưa hai thước nhựa gần nhau thì hiện tượng gì xảy ra A. Hút nhau C. Không hút cũng không đẩy đẩy nhau Câu7: Dòng điện là:. B. Đẩy nhau D. Lúc đầu chúng hút nhau, sau đó chúng.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng dịch chuyển có hướng B. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng dịch chuyển có hướng Câu 8: Các vật nào sau đây cách điện A. Một đoạn dây thép. C. Một đoạn dây nhựa. B. Dòng các nguyên tử D. Dòng các điện tích. B. Một đoạn dây nhôm. D. Nước trong hồ.. Câu 9: Các bóng đèn trong gia đình được mắc song song không phải vì lí do nào A. Vì tiết kiệm số đèn cần dùng B. Vì các bóng đèn có cùng hiệu điện thế C. Vì có thể bật tắt các bóng đèn độc lập với nhau D. Vì một bong đèn bị hỏng thì các bong còn lại vẫn sáng Câu 10: Cho nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để hai đèn sáng bình thường thì phải mắc chúng vào mạch điện như thế nào A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn D. Không có cách mắc nào để cả hai bóng đèn sáng bình thường Câu 11: Am pe (A) là đơn vị của đại lượng nào sau đây A. Hiệu điện thế C. Khối lượng riêng. B. Cường độ dòng điện D. Lực. Câu 12. Dòng điện chạy qua một bóng đèn có cường độ nhỏ dần thì A. Đèn sáng mạnh dần C. Đèn sáng không thay đổi mạnh, lúc yếu. B. Đèn sáng yếu dần D. Đèn sáng có lúc. Câu 13:Sơ đồ mạch điện là A Ảnh chụp mạch điện thật B. Hình biểu diễn mạch điện với các kí hiệu của yếu tố mạch điện. C Hình vẽ đúng các kích thước của mạch điện D Hình vẽ đúng như mạch điện thật nhưng được thu nhỏ Câu 14: Việc làm nào sau đây không đảm bảo an toàn về điện.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> A Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện B. Lắp rơle tự ngắt nối tiếp với các dụng cụ dùng điện. C. Ngắt cầu dao điện khi cần lắp đặt các thiết bị dùng điện. D Sử dụng dây chì có tiết diện lớn để tránh bị đứt cầu chì. II/ Tự luận: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết trên các bóng đèn Đ1, Đ2 ,Đ3 lần lượt ghi : 1V, 2V, 3V. Số chỉ của ampe kế là I= 0,5A. +. a) Xác định chiều dòng điện chạy trong mạch điện và nêu cách mắc của các bóng đèn. A. b) Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và cường độ dòng điện I1, I2, I3 qua các bóng đèn biết. Đ1. cả ba bóng đèn sáng bình thường c). Nếu mắc nối tiếp thêm một bóng đèn thứ tư thì độ sáng. các bóng đèn trên thay đổi như thế nào? Vì sao?. Đ2. Đ3.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> ĐỀ 16. I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1/ Tác dụng của nguồn điện là gì? A/ Tạo ra một mạch điện. B/ Làm cho một vật nóng lên. C/ Làm cho các điẹn tích trong thiết bị điện chuyển động. D/ Cung cấp dòng điện lâu dài cho thiết bị sử dụng điện hoạt động. 2/ Một vật bị nhiễm điện dương là vì: A/ Vật đó không có điện âm. B/ Vật đó mất bớt elec trôn. C/ Vật đó nhận thêm elec trôn. D/ Vật đó nhận thêm điện tích dương.. 3/ Các vật nào sau đây là vật cách điện? A/ Sắt, đồng, nhôm.. B/ Vàng, bạc. C/ Nước muối,nước chanh.. D/ Thuỷ tinh, gỗ, cao su. 4/ Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A/ Tác dụng nhiệt. B/ Tác dụng nhiệt và tác dụng từ. C/ Tác dụng từ. D/ Tác dụng từ và tác dụng hoá học.. 5/ Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn, ta mắc vôn kế thế nào? A/ Nối tiếp với bóng đèn. B/ Song song với bóng đèn. C/ Phía trước bóng đèn. D/ Phía sau bóng đèn.. 6/ 10 m A sẽ bằng: A/ 1 A. B/ 0,1 A. C/ 0,01 A. D/ 0,001 A. 7/ Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A/ Quạt máy. B/ Acquy. C/ Bếp lửa. D/ Đèn pin.. 8/ Hiện tượng nào sau đây vùa có sự toả sáng và toả nhiệt khi có dòng điện chạy qua:.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> A/ Sấm sét B/ Chiếc loa. C/ Chuông điện. D/ Máy điều hoà nhiệt độ. 9/Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể: A/ Gây ra các vết bỏng. B/ Làm tim ngừng đập. C/ Thần kinh bị tê liệt. D/ Các tác dụng A,B,C.. 10/ Để đo cường độ dòng điện khoảng từ 0,10A đến 0,20A, ta nên dùng: A/ Ampekế có giới hạn đo 10A C/ Đồng hồ đa năng. B/ Mili ampe kế D/ Cả 3 dụng cụ trên.. 11/ Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn ở trên có ghi 3V.Mắc như thế nào thì đèn sáng bình thường? A/ Hai bóng đèn mắc nối tiếp. B/ Ba bóng đèn mắc nói tiếp. C/ / Bốn bóng đèn mắc nối tiếp. D/ Năm bóng đèn mắc nói tiếp. 12/ Hiệu điện thế xuất hiện ở: A/ Hai đầu của bình ăcquy C/ Ở một đầu của viên pin đi qua.. B/ Hai đầu của đinamô xe dạp không quay D/ Hai điểm bất kì trên dây dẫn không có dòng điện. 13/ Chọn câu đúng: A/ Chỉ có các vật rắn mới bị nhiễm điện điện.. B/ Chỉ có các chất rắn và lỏng bị nhiễm. C/ Chất khí không bao giờ nhiễm điện nhiễm điện. D/ Tấc cả mọi vật đều có khả năng. 14/ Mạng điện có hiệu điện thế bao nhiêu thì có thể gây chết người? A/ Dưới 220V B/ Trên 40V C/ Trên100V. D/ Trên 220V.. II/ TỰ LUẬN 1/ Trên vỏ của một pin có ghi 1,5V a/Số vôn(V) này có ý nghĩa gì nếu pin còn mới? b/ Mắc vôn kế thế nào để đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin?. I. I1 I2.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 2/ Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. a/ Hãy so sánh hiệu điện thế giữa hai đầu các bóng đèn b/ Biết cường độ dòng diện I = 0,75A và I1 = 4000m A . Tính cường độ dòng điện I2. c/ Tháo bớt một bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không? Vì sao? Hình vẽ câu 2.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> ĐỀ 17 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Bài 1 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau: 1/Dòng điện chạy qua vật dẫn không có tác dụng nào dưới đây. A. Tác dụng phát âm B. Tác dụng từ D. Tác dụng sinh lý. C. Tác dụng phát sáng. 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng : A. Dòng điện là dòng các điện tích dương chuyển dời có hướng . B. Dòng điện là dòng các êlectrôn chuyển dời có hướng. C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Dòng điện là dòng các điện tích . 3. Sau thời gian hoạt động cánh quạt dính nhiều bụi vì : A.Cánh quạt cọ xát với không khí , bị nhiễm điện C.Một số chất nhờn trong không khí đọng lại B.Cánh quạt bị ẩm nên hút bụi . bám vào cánh quạt. D.Bụi có chất keo nên. 4. Ta biêt chỉ có hai loại điện tích. Điện tích âm và điện tích dương . Nhận xét nào sau đây là đúng. A. Vật nhiễm điện âm chỉ mang điện tích âm. mang các điện tích duơng.. B.Vật nhiễm điện dương chỉ. C. Vật trung hoà không chứa các điện tích. D. Không có nhận xét nào đúng. 5. Trong các trường hợp sau đây dòng điện đang chạy trong những vật nào ? A. Một đũa thủy tinh đã được cọ xát vào lụa . chạy. B Một quạt máy đang. C. 1 viên pin nhỏ đang đặt trên mặt bàn . điện đặt trên bàn .. D. Bóng đèn của bút thử. 6. Chọn câu đúng trong các câu sau :.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> A. Trong chất dẫn điện luôn có dòng điện đi qua . B. Nguồn điện cung cấp dòng điện lâu dài để các dụng cụ điện có thể hoạt động. C. Dòng điện luôn là dòng các electrôn tự do chuyển động có hướng. D. Dòng điện trong kim loại có chiều cùng chiều chuyển động có hướng của các electrôn tự do. 7. Hoạt động của chuông điện dựa trên : A. Tác dụng nhiệt của dòng điện . dòng điện . C. Tác dụng từ của dòng điện . dòng điện .. B. Tác dụng hóa của D. Tác dụng phát sáng của. 8. Dòng điện có gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào sau đây khi chúng hoạt động bình thường. A. Bóng đèn bút thử điện . D. Cả A, B, C .. B. Đèn điốt phát quang . C. Quạt điện .. Bài 2 : Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: 1/ Vật mang điện tích dương ……… vật mang điện tích âm và ……… vật mang điện tích dương. 2/ Dòng điện là dòng các …………………………..chuyển dời …………………………….. 3/ Nguyên tử gồm ……………………………….và các ………………………… quay xung quanh 4/ Chiều của dòng điện là chiều từ cực ………………dây dẫn và …………………cực âm của nguồn II/ PHẦN TỰ LUẬN : 1./ Dưới gầm các ô tô chở xăng thường có một dây xích sắt, một đầu dây nối với thùng chứa xăng, đầu kia kéo lê trên mặt đường. Hãy cho biết dây xích này sử dụng như thế để làm gì? Tại sao? 2./ Sử dụng các kí hiệu qui ước , vẽ sơ đồ mạch điện gồm : Một nguồn điện có hai pin, bóng đèn, các dây nối và một công tắc K trong hai trường hợp : đèn sáng và đèn tắt . Hãy vẽ thêm chiều của dòng điện vào mạch ( nếu có ).

<span class='text_page_counter'>(54)</span> KIỂM TRA HỌC KỲ I (2016 - 2017) Môn : Vật lý lớp 7 Thời gian : 45 phút Đề bài A.Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) * Chọn các đáp án em cho là đúng. Câu 1 : Ta nhìn thấy một vật khi : A. Vật đó ở trước mắt ta. B. Vật đó phát ra ánh sáng. C . Ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta. D. Có đủ cả 3 yếu tố trên A,B,C. Câu 2: Đâu là phát biểu đúng về định luật phản xạ ánh sáng . A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và tia pháp tuyến .Góc phản xạ luôn bằng góc tới B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và tia pháp tuyến .Góc phản xạ luôn nhỏ hơn góc tới C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và tia pháp tuyến .Góc phản xạ luôn lớn hơn góc tới D.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và tia pháp tuyến .Góc phản xạ Câu 3 : Cách vẽ đường truyền của tia sáng là : A.Là đường thẳng có mũi tên chỉ phương của đường truyền. B. Là một tia. C. Là một đường thẳng thẳng. D. Là một đoạn. Câu 4: Trong các hình vẽ sau tia phản xạ IR ở hình vẽ nào đúng? N. N S. N. N. S. R. S. S. R I. I R. R A.. B.. C.. D..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 5:Nói trong phòng kín nghe to và rõ hơn khi nói ngoài trời vì ? A. Trong phòng kín có âm phản xạ. B. Ngoài trời không có âm phản xạ. C. Tiếng nghe được trong phòng kín do âm phát ra và âm phản xạ hợp lại D. Các lí do nêu ở A,B,C Câu 6 : Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng hội tụ: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 7: Khi đàn ghi – ta phát ra âm thì vật dao động phát ra âm là ? A.Thùng đàn. B. Không khí quanh đàn. C. Dây đàn. D. Cần đàn. Câu 8 : Âm truyền được qua các chất nào dưới đây ? A.Nước. B. Sắt. C. Chân không. D.không khí. Câu 9: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt A. Miếng xốp. B. Tấm gỗ. C. Mặt gương. D. Đệm cao su. Câu 10 : Hãy điền bộ phận dao động của một số nguồn âm trong bảng sau : 1 2. Đàn ghi ta Trống trường.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 3 Sáo trúc 4 Chiêng Câu 11 : Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo : A. Đường thẳng. B. Đường cong. C . Đường tròn. D. Đường gấp khúc. Câu 12 : Hình dưới mô tả hiện tượng gì mà em đã được học.. A. Nguyệt thực. B. Nhật thực. C. Nhật thực và nguyệt thực mặt trời. D. Hình ảnh bình thường của. Câu 13 :Gương cầu lõm có tác dụng gì ? A. Để trang trí cho đẹp vật. B. Để kiểm tra hình ảnh của một. C. Là biến một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ tập trung tại một điểm trước gương D. Đặt ở các chỗ giao cắt trên đường để quan sát chỗ khuất cho người tham gia giao thông Câu 14:Ảnh của một vật qua gương phẳng có đặc điểm gì ? A. Lớn bằng vật gương. B Cách vật một khoảng bằng khoảng từ vật đến. C. Nhỏ hơn vật. D. Lớn hơn vật.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Câu 15 : Thứ tự của vận tốc truyền âm trong các chất thép, không khí .nước ,chân không như sau ? A. Thép ,nước ,không khí , chân không. B. Thép ,không khí , chân không, nước. C. Thép ,nước , chân không, không khí thép. D. Chân không ,không khí , nước ,. Câu 16:Đâu là hiện tượng ô nhiễm tiếng ồn : A. Khán giả cổ vũ bong đá. B, Học sinh biểu diễn văn nghệ. C. Tiếng chợ ở gần trường học. D. Tiếng máy lớn gần bệnh viện. Câu 17: Trong các bề mặt của các vật sau vật có bề mặt nào phản xạ âm kém nhất : A. Bề mặt sáng , nhẵn , bóng. B. Bề mặt mềm ,nhẵn. C. Bề mặt nhám .. D. Bề mặt nhám ,sần sùi ,mền xốp. Câu 18: Con lắc A dao động phát ra âm có tần số 50Hz. Âm của con lắc B thực hiện được 100 dao động trong 5 giây con lắc C có tần số 40 Hz Hỏi con lắc nào phát ra âm bổng nhất ? A. Con lắc C. B. Con lắc B. C. Con lắc A nhau. D. Cả ba con lắc phát ra âm như. Câu 19 : Tai ta nghe được tiếng vang khi nào ? A: Khi âm phát ra đến tai sau âm phản xạ B. Khi âm phát ra đến tai gần như cùng một lúc với âm phản xạ C. Khi âm phát ra đến tai trước âm phản xạ D. Cả 3 trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang Câu 20: Vật liệu để chống ô nhiễm tiếng ồn là gì ? A. Xốp , Cửa kính , đệm mút , bông. B. Sắt , thép gỗ ,đá. C Gạch , xi măng , gỗ , nước. D. Gạo , ngô , khoai , sắn.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> B.Tự luận (5 điểm). Câu 21: Vẽ tiếp tia phản xạ trong hình. Câu 22:Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào ? phụ thuộc như thế nào ? em hãy cho 2 ví dụ minh họa. Câu 23 : Trường học của em ở gần một cái chợ và sát đường giao thông lớn . Để chống ô nhiễm tiếng ồn do chợ và đường phát ra theo em cần làm gì để chống ô nhiễm tiếng ồn đó.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Đáp án và biểu điểm : Mỗi câu đúng được 0.25đ. Câu Đ.án. 1 C. 2 A. 3 A. 4 B. 5 A,C. 6 D. 7 C. Câu 11 12 13 14 15 16 17 Đ.án A B C A,B C C,D D Câu 21 : Vẽ được pháp tuyến tại điểm tới được 0.5đ. 8 A,B, D 18 C. 9 C. 10 C. 19 C. 20 A. Vẽ đúng tia phản xạ được 0.5đ Câu 22 Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào biên độ dao động 0.5đ Biên độ càng lớn âm càng to ,biên độ càng bé âm càng nhỏ 0.5đ VD1: Đánh càng mạnh tiếng trống càng to VD2 : Gió càng mạnh tiếng sáo diều càng to Mỗi ví dụ được 0.5đ Câu 23 : (2đ)Trồng nhiều cây xanh xung quanh trường Làm cửa hai lớp Tường bên ngoài lớp làm sần sùi , lồi lõm , gồ ghề để hấp thụ âm thanh …. Đáp án và biểu điểm : Mỗi câu đúng được 0.25đ. Câu Đ.án Câu. 1 C 11. 2 A 12. 3 A 13. 4 B 14. 5 A 15. 6 C 16. 7 B 17. 8 A,B 18. 9 A,C 19. 10 C 20.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Đ.án. D. C,D. C. D. A,B, C C D Câu 21 : Vẽ được pháp tuyến tại điểm tới được 0.5đ. C. A. Vẽ đúng tia phản xạ được 0.5đ Câu 22 Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào biên độ dao động 0.5đ Biên độ càng lớn âm càng to ,biên độ càng bé âm càng nhỏ 0.5đ VD1: Đánh càng mạnh tiếng trống càng to VD2 : Gió càng mạnh tiếng sáo diều càng to Mỗi ví dụ được 0.5đ Câu 23 : (2đ)Trồng nhiều cây xanh xung quanh trường Làm cửa hai lớp Tường bên ngoài lớp làm sần sùi , lồi lõm , gồ ghề để hấp thụ âm thanh …. BỘ ĐỀ ÔN TẬP VẬT LÍ 7 – HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: 3 Điểm. Câu 1: Chọn câu đúng: A. Nếu vật A mang điện tích dương, vật B mang điện tích âm thì A và B đẩy nhau. B. Nếu vật A mang điện tích âm, vật B mang điện tích dương thì chúng đẩy nhau. C. Nếu vật A mang điện tích dương, vật B mang điện tích âm, thì A và B hút nhau..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> D. Nếu vật A mang điện tích dương và vật B mang điện tích dương thì A và B hút nhau. Câu 2: Vật dẫn điện là vật: A. Có khả năng cho dòng điện chạy qua. B. Có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chạy qua. C. Có khả năng cho các hạt mang điện tích âm chạy qua. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 3: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện: A. Quạt máy.. B. Acquy.. C. Bếp lửa.. D. Đèn pin.. Câu 4: Khi đi qua cơ thể người dòng điện có thể: A. Gây ra các vết bỏng.. B. Làm tim ngừng đập.. C. Thần kinh bị tê liệt.. D. Cả A, B, C đều đúng.. Câu 5: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Trên một bóng đèn có ghi 2, 5 V, đó là giá trị hiệu điện thế. . . (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của bóng đèn pin. Bóng đèn pin sẽ hoạt động bình thường khi được mắc vào mạch điện có hiệu điện thế bằng. . (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . II. TỰ LUẬN: 7 điểm. Câu 1: Nêu quy ước về chiều dòng điện trong mạch điện. Câu 2: Trong mạch điện có mắc cầu chì, khi dòng điện gây ra tác dụng nhiệt, dây dẫn nóng lên tới 3270C. Hỏi khi đó có hiện tượng gì xảy ra với dây chì và với mạch điện? Câu 3: Đổi các đơn vị sau: A. 230 mA =? A. C. 2, 5 V =? mV. B. 1, 23 A =? mA. D. 100 mV =? V. Câu 4: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 2 pin, 1 khoá K, 1 đèn, 1 Am pe kế, 1 vôn kế. Biểu diễn chiều dòng điện trong mạch điện trên. Câu 5: Trong sơ đồ mạch điện trên, khoá K sẽ thế nào nếu:.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Hiệu điện thế giữa hai đầu khoá K bằng không? Hiệu điện thế giữa hai đầu khoá K khác không?.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> ĐỀ 2. Phần I: TRẮC NGHIỆM Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1: Trong các cách nào sau đây làm thước nhựa nhiểm điện. A. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn. B. Cọ xát mạnh thước nhựa lên mãnh vải khô nhiều lần C. Chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì: A. Vật đó mất bớt điện tích dương B. Vật đó nhận thêm điện tích dương C. Vật đó mất bớt electron D. Vật đó nhận thêm electron Câu 3: Dòng điện là: A. Dòng dịch chuyển có hướng B. Dòng electron dịch chuyển C. Dòng các điện tích dịch chuyển không có hướng D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng Câu 4: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện: A. Ly thủy tinh. C. Ruột bút chì. B. Thanh gỗ khô. D. Cục sứ. Câu 5: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt thì cuộn dây này có thể hút: A. Các vụn nhôm. C. Các vụn đồng.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> B. Các vụn sắt. D. Các vụn giấy viết. Câu 6: Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng hóa học. B. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lý. Câu 7: Dụng cụ đo cường độ dòng điện là: A. Vôn kế. C. Oát kế. B. Ampe kế. D. Lực kế. Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi công tắc K ngắt thì hiệu điện thế giữa hai điểm nào trong mạch khác không? A. Giữa hai điểm D và E B. Giữa hai điểm B và A C. Giữa hai điểm D và C D. Giữa hai điểm B và C Câu 9: Bóng đèn pin sáng bình thường với dòng điện có cường độ 0, 4A. Dùng Ampe kế nào là phù hợp để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn pin? A. Ampe kế có GHĐ là 50 mA B. Ampe kế có GHĐ là 500 mA C. Ampe kế có GHĐ là 1A D. Ampe kế có GHĐ là 4A Câu 10: Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là: A. Electron dương và electron âm B. Hạt nhân âm và hạt nhân dương C. Hạt nhân mang điện tích dương và electron mang điện tích âm. D. Hạt nhân mang điện tích âm và electron mang điện tích dương. Câu 11: Đơn vị hiệu điện thế được kí hiệu bằng chữ cái nào sau đây? A. Chữ A.. B. Chữ I.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> C. Chữ U. D. Chữ V. Câu 12: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa 2 cực của 1 pin khi chưa mắc vào mạch B. Giữa 2 đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch C. Giữa 2 đầu bóng đèn đang sáng D. Cả A, B, C. Câu 13: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Các công tắc K, K , K phải đóng mở như thế nào để Đ sáng? A. K mở, K đóng C. K đóng, K đóng B. K mở, K đóng D. K đóng, K đóng. Câu 14: Khi nối hai đầu một sợi dây kim loại với cực âm và cực dương của một nguồn điện, các electron tự do trong dây kim loại đó sẽ bị: A. Cực dương đẩy, cực âm hút C. Cực dương và cực âm cùng hút B. Cực dương và cực âm cùng đẩy D. Cực dương hút, cực âm đẩy Phần II: TỰ LUẬN Câu 15: Đổi các đơn vị sau: 12 V = ……………. KV 1, 5 A =……………. . mA 1015 mA = …………. A 1, 5 V =……………mV Câu 16: Cho nguồn 2 pin, 2 bóng đèn giống nhau, 1 ampe kế, 1 khóa K và một số dây dẫn. Khi đóng khóa K đèn sáng bình thường..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> a. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện trong trường hợp 2 đèn mắc nối tiếp và ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch b. Kí hiệu các cực của pin, các chốt của ampe kế và chiều dòng điện trong mạch c. Biết U toàn mạch bằng 3V, U = 1, 5 V. Tìm U =?. ĐỀ 3. Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (_6 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau: (mỗi câu 0, 5 điểm) . Câu 1: Đưa một thước nhựa đến gần một quả cầu nhẹ treo trên một sợi chỉ tơ, ta thấy thước nhựa đẩy quả cầu. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Quả cầu và thước nhựa nhiễm điện cùng loại. B. Quả cầu và thước nhựa nhiễm điện khác loại. C. Quả cầu và thước nhựa đều không bị nhiễm điện. D Thước nhựa nhiếm điện âm, quả cầu không nhiễm điện. Câu 2: Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là: A. Hạt nhân mang điện tích dương, êlectrôn mang điện tích âm. B. Êlectrôn âm và êlectrôn dương. C. Hạt nhân âm và hạt nhân dương. D. Iôn âm và iôn dương. Câu 3: Một vật nhiễm điện dương khi: A. Nó nhường êlectrôn cho vật khác. B. Nó nhận êlectrôn từ vật khác. C. Nó phóng điện qua vật mang điện tích dương. D. Nó đẩy vật mang điện tích âm. Câu 4: Nói về dòng điện phát biểu nào sau đây là đúng?.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện là dòng dịch chuyển của các êlectrôn tự do. C. Dòng điện gây ra tác dụng hóa học trong vật dẫn. D. Dòng điện có chiều từ cực âm sang dương. Câu 5: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút? A. Các vụn sắt.. B. Các vụn nhôm.. C. Các vụn đồng.. D. Các vụn giấy viết.. Câu 6: Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng từ.. B. Tác dụng nhiệt.. C. Tác dụng hóa học.. D. Tác dụng sinh lý.. Câu 7: Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt vô ích? A. Quạt điện.. B. Bàn là điện.. C. Bếp điện.. D. Nồi cơm điện.. Câu 8: Dùng Ampe kế có giới hạn đo 5A, trên mặt số được chia làm 25 khoảng nhỏ nhất. Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 16. cường độ dòng điện đo được là: A. 3,2A.. B. 32A. C. 0,32A.. D. 1,6A.. âu 9: Vôn kế dùng để đo: A. Hiệu điện thế.. B. Cường độ dòng điện.. C. Nhiệt độ.. D. Khối lượng.. Câu 10: Cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái cái nào sau đây? A. Chữ I.. B. Chữ A.. Câu 11: Một vật nhiễm điện âm khi: A. Vật đó nhận thêm các êlectrôn. B. Vật đó mất các êlectrôn.. C. Chữ U.. D. Chữ V..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> C. Vật đó không có các điện tích âm. D. Vật đó nhận thêm các điện tích dương. Câu 12: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai cực nguồn điện. B. Mạch điện có dây dẫn ngắn. C. Mạch điện không có cầu chì. D. Mạch điện dùng acquy để thắp sáng. PHẦN II: Tự luận: (4đ) Bài 1: Đổi các đơn vị sau: a) 0,25 A =……. mA; 25mA =……. A ; b) 7, 5V=……. mV; 220 V=……. . KV. Bài 2: Vẽ sơ đồ mạch diện kín gồm 1 nguồn điện (pin) cung cấp dòng điện cho 2 bóng đèn giống nhau mắc song song trong đó có 1 công tắc dùng để đóng ngắt dòng điện trong mạch. Trong mạch điện trên nếu tháo bớt đi 1 bóng đèn thì bóng đèn còn lại có sáng không? Tại sao? Bài 3: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 đang sáng. Biết I1= 0, 6 A. Tìm I2? Biết U toàn mạch bằng 18V; U2 =6V; Tìm U1?. ĐỀ 4 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7đ).

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Nhận xét nào dưới đây là đúng? Nhiều vật sau khi bị cọ xát thì: A. Có khả năng đẩy các vật khác B. Thước nhựa sau khi được cọ xát có tính chất đẩy các vật nhẹ C. Sau khi được cọ xát, nhiều vật có khả năng hút các vật khác. D. Mảnh pôliêtilen sau khi bị cọ xát bằng mảnh lenkhông có khả năng hút hoặc đẩy các giấy vụn Câu 2: Khi cọ xát thước nhựa vào mảnh dạ thì: A. Chỉ có thước nhựa bị nhiễm điện B. Cả hai cùng bị nhiễm điện C. Chỉ có mảnh dạ bị nhiễm điện D. Không có vật nào bị nhiễm điện cả Câu 3: Nối hai quả cầu A và B bằng dây dẫn, người ta thấy êlectrôn dich chuyển trong dây dẫn theo chiều từ A đến B. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về điện tích của hai quả cầu A và B. A. A nhiễm điện dương, B không nhiễm điện. B. Akhông nhiễm điện, B nhiễm điện dương. C. A nhiễm điện dương, B nhiễm điện dương. D. A không nhiễm điện, B nhiễm điện âm Câu 4: Phát biểu nào đưới đây là đúng nhất? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện là dòng các êlẻctôn chuyển dời có hướng. C. Dòng điện là dòng điện tích dương chuyển dời có hướng. D. Dòng điện là dòng điện tích. Câu 5: Trong nguyên tử, hạt có thể dich chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác là: A. Hạt nhân. B. Êlectrôn..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> C. Hạt nhân và êlectrôn. D. Không có loại hạt nào.. Câu 6: Chuông điện thoại để bàn reo là do: A. Tác dụng nhiệt của dòng điện.. B. Tác dụng từ của dòng điện.. C. Tác dụng hoá của dòng điện.. D. Tác dụng sinh lý của dòng. điện. Câu 7: Tác dụng nhiệt của dòng điện là có ích trong những dụng cụ nào sau đây? A. Máy tính bỏ túi. C. Quạt điện.. B. Máy thu thanh (rađio). D. Nồi cơm điện.. Câu 8: Cho các chất dẫn điện sau: nhôm, đồng, dung dịch ãit, than chì. Độ dẫn điện của chúng tốt dần theo thứ tự: A. Dung dịch axít, than chì, nhôm, đồng. B. Dung dịch axít, than chì, đồng, nhôm. C. Than chì, dung dịch axít, nhôm, đồng. D. Than chì, dung dịch axít, đồng, nhôm. Câu 9: Khi các dụng cụ mắc nối tiếp thì: A. Cường độ dòng điện qua các dụng cụ điện bằng nhau B. Hiệu điện thế ở hai đầu các dụng cụ điện là như nhau nếu các dụng cụ điện hoàn toàn như nhau. C. Nếu dòng điện không đi qua dụng cụ điện này thì cũng không đi qua dụng cụ kia. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây? A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn. D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Câu 11: Hai bóng đèn trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây không mắc nối tiếp với nhau?. A. B. C. D. Câu 12: Ampe kế nào dưới đay là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0, 35A) A. Ampe kế có giới hạn đo: 100mA. B. Ampe kế có giới hạn đo: 2A C. Ampe kế có giới hạn đo: 2A D. Ampe kế có giới hạn đo: 1A Câu 13: Cho nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để mỗi bóng đèn đều sáng bình thường thì phải mắc chúng vào mạch điện như thế nào? A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn. B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn. C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn. D. Không có cách mắc nào để cả hai đèn sáng bình thường. Câu 14: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. Mạch điện có dây dẫn ngắn. B. Mạch điện không có cầu chì. C. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai đầu của dụng cụ dùng điện D. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai đầu của công tắc.. Phần 2: TỰ LUẬN (3đ) ..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> 1) Bộ phận quan trọng nhất của bàn là, bếp điện là dây may so. Dây may so là ứng dụng về tác dụng gì của dòng điện? Khi chế tạo dây may so, người ta phải chọ kim loại có các tính chất cơ bản nào? 2) Có 3 nguồn điện loại: 12V ; 6V ; 3V và hai bóng đèn cùng loại đều ghi 3V. Hãy trình bày và vẽ sơ đồ cách mắc hai đèn vào một trong ba nguồn trên để cả hai đèn đều sáng bình thường?. ĐỀ 5 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1. Có thể làm cho thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây? A. Phơi thước nhựa ở ngoài trời nắng B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin C. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô D. Áp thước nhựa vào một cực của nam châm 2. Vật bị nhiễm điện không có khả năng hút các vật nào dưới đây? A. Ống nhôm treo bằng sợi chỉ B. Vật nhiễm điện trái dấu với nó C. Ống giấy treo bằng sợi chỉ D. Vật nhiễm điệưn cùng dấu với nó 3. Cọ sát thước nhựa cùng loại như nhau bằng mảnh vải khô. Đưa hai thước nhựa lại gần nhau thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Không hút cũng không đẩy nhau D. Lúc đầu chúng hút nhau, sau đó đẩy nhau.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 4. Có 4 vật a, b, c và d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì: A. Vật b và c có điện tích cùng dấu B. Vật a và c có điện tích cùng dấu C. Vật b và d có điện tích cùng dấu D. Vật a và d có điện tích trái dấu 5. Dòng điện là gì? A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hưóng 6. Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện?. A. B. C.. D.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> 7. Vật nào dưới đây là vật cách điện? A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhôm C. Một đoạn dây nhựa D. Một đoạn ruột bút chì 8. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút loại nào dưới đây? A. Các vụn giấy B. Các vụn sắt C. Các vụn đồng D. Các vụn nhôm 9. Cho sơ đồ mạch điện như ở hình 3. Trong trường hợp nào chỉ có đèn Đ1,. Đ2 sáng? A. Cả 3 công tắc đều đóng B. K1, K2 đóng, K3 mở C. K1, K3 đóng, K2 mở D. K1 đóng, K2 và K3 mở.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 10. Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi? A. Máy bơm nước B. Nồi cơm điện C. Quạt điện D. Máy thu hình(Tivi) 11. Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường? A. Bóng đèn bút thử điện B. Quạt điện C. Công tắc D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt non 12. Ampe kkế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào? A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 0, 35A B. Dòng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 12Ma C. Dòng điện qua nam châm có cường độ 0, 8A D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1, 2A 13. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây? A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn 14. Các bóng đèn điện trong gia đình được mắc song song không phải vì lí do nào dưới đây?.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> A. Vì tiết kiệm được số đèn cần dùng B. Vì các bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức C. Vì có thể bật, tắt cá đèn độc lập với nhau D. Vì khi một bóng đèn bị hỏng thì các bóng còn lại vẫn sáng 15. Côn số 220V ghi trên một bóng đèn có nghĩa nào dưới đây? A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có hiệu điện thế là 220V B. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 22V C. Bóng đèn có thể tạo ra được một hiệu điện thế là 220V D. Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn phải là 220V 16. Cho một nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để mỗi đèn đều sáng bình thường thì phải mắc chúng vào mạch điện như thế nào? A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn D. Không có cách mắc nào để cả hai bóng đèn sáng bìng thường II. Tự luận: 17. Có một mạch điện gồm pin, bóng đèn, dây nối và công tắc. Đóng công tắc nhưng đèn không sáng. Nêu hai trong số những chỗ có thể hở mạch và cho biết cách khắc phục. 18. Trên một bóng đèn có ghi 6V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 4V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 5V thì dòng điẹn chạy qua đèn có cường độ I2. a. Hãy so sánh I1 và I2. Giải thích. b. Phải mắc bóng đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 19. Hãy nêu tên một dụng cụ dùng điện mà em biết và chỉ ra các bộ phận dẫn điện và các bộ phận cách điện trên dụng cụ đó?. ĐỀ 6 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0, 5 điểm) Câu 1: Cầu chì có tác dụng A. Làm cho mạch dẫn điện tốt B. Làm giảm bớt cường độ dòng điện chạy trong mạch C. Tự động ngắt mạch khi có hiện tượng đoản mạch D. Đóng mở công tắc dễ dàng Câu 2: Dòng điện chạy qua cơ thể người có thể gây chết người nếu cường độ dòng điện khoảng: A. 1mA B. 0, 1A trở lên C. 20mA D. 10mA Câu 3: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể lam cho vật nào dưới đây mang điện tích A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng thép C. Một ống bằng giấy.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> D. Một ống bằng nhựa Câu 4: Vật nhiểm điện là vật: A. Thừa êlectrôn. B. Thiếu êlectrôn. . C. Bình thường về êlectrôn. D. Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn. Câu 5: Ở điều kiện bình thường vât sau đây không cho dòng điện chạy qua: A. Sợi dây nhôm. B. Sợi dây chì. C. Sợi dây thuỷ tinh D. Sợi dây bạc Câu 6: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh thuỷ tinh  B. Một đoạn ruột bút chì C. Thanh gỗ khô D. Một mảnh nhựa Câu 7: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện: A. Chuông điện B. Bóng đèn bút thử điện C. Đèn LED D. Bóng đèn dây tóc Câu 8: Người ta ứng dụng tác dụng hóa của dòng điện vào các việc: A. Mạ điện. B. Làm đinamô phát điện. C. Chế tạo loa. D. Chế tạo micrô. Câu 9:. Dòng điện chạy qua một bóng đèn nhất định có cường độ nhỏ dần thì.. A. Đèn sáng mạnh dần. B. Đèn sáng yếu dần.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> C. Đèn sáng không đổi. D. Đèn sáng có lúc mạnh dần, lúc yếu dần. Câu 10: 0, 35A bằng bao nhiêu mA. A. 350mA. B. 35mA. C. 3, 5mA. D. 3500mA. Câu 11:Có hai bóng đèn cùng loại 6v được mắc nối tiếp và nối với hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế nào sau đây là hợp lí nhất. A. 6V. B. 9V. C. 12V. D. 3V. Câu 12. Hiệu điện thế của mạch điện gia đình hiện nay là: A. 100V. B. 220V. C. 110V. D. 200V. Câu13 44. Chọn ampe kế có số đo phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện qua đèn 1, 2A: A. 1,5A. B. 1A. C. 0,5A. D. 50mA. Câu 14. Khi có dòng điện trong dây dẫn bằng kim loại, các êlectron tự do dịch chuyển có hướng với vận tốc khoảng: A. Từ 0, 1mm/s đến 1mm/s. B. Từ 0, 1mm/s đến 10mm/s. C. Từ 1mm/s đến 10mm/s. D. Từ 0, 1 cm/s đến 1cm/s. Phần 2: TỰ LUẬN. (3 điểm). Câu 15 (1 điểm) : Trong mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, cường độ dòng điện và hiệu điện thế có đặc điểm gì? Câu 16 (2 điểm) : Cho đèn 1 và đèn 2 cùng loại, 1nguồn điện, công tắc và dây dẫn. a) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai đèn mắc nối tiếp, công tắc đóng. b) Trong mạch điện trên khi tháo bớt một đèn thì đèn còn lại có sáng không? Vì sao? c) Mắc thêm một dụng cụ để đo hiệu điện thế của đèn 2. Vẽ sơ đồ mạch điện và xác định chiều dòng điện trên sơ đồ..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> ĐỀ 7. I Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Trong các cách sau đây cách nào làm cho thước nhựa nhiễm điện? A. Phơi thước nhựa ngoài nắng B. Áp thước nhựa vào một lúc lâu vào cực dương của pin. C. Cọ xát mạnh thước bằng miếng vải khô. D. Nhúng thước nhựa vào bình nước ấm rồi lấy ra lau khô. Câu 2: Khi đưa hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, bị nhiễm điện cùng loại như nhau lại gần nhau thì giữa chúng có hiện tượng gì xảy ra? A. Hút nhau. B. Đẩy nhau. C. Không có lực tác dụng. D. Có lúc hút nhau, có lúc đẩy nhau.. Câu 3 Các vật A, B đều nhiễm điện. Đưa vật A nhiễm điện dương gần vật B thì thấy hút nhau, đưa vật B gần vật C thì thấy hiện tượng đẩy nhau. Vậy vật C sẽ: A. không nhiễm điện C. Nhiễm điện âm âm.. B. Nhiễm điện dương. D. Vừa nhiễm dương, vừa nhiễm điện. Câu 4: Dòng điện là gì? A. Dòng elẻctrôn dịch chuyển C. Dòng dịch chuyển có hướng hướng Câu 5 Vật nhiễm diện dương là vật:. B. Dòng các điện tích dịch chuyển D. Dòng các điện tích dịch chuyển có.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> A. Nhận thêm electrôn. B. Mất bớt electrôn.. C. Nhận thêm điện tích dương. D. Không có điện tích âm.. Câu 6 Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây? A. Đồng hồ dùng pin đang chạy. B. Một mảnh ni lông đã cọ được cọ xát C. Chiếc pin đang được đặt tách riêng trên bàn. D. Đường dây điện trong nhà khi không sử dụng bất kì thiết bị nào cả. Câu 7 Nhóm vật liệu nào dưới đây được coi là vật dẫn điện? A. Dây đồng, dây nhựa, dây chì đồng. B. Dây len, dây nhôm, dây. C. Dây nhựa, dây len, dây chì. D. Dây chì, dây nhôm, dây đồng. Câu 8 Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây: A. Làm nóng dây dẫn. B. Hút các vụn giấy. C. Làm quay kim nam châm. D. Làm tê liệt thần kinh.. Câu 9 Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dâynày có thể hút được: A. Các vụn giấy. B. Các vụn nhôm.. C. Các vụn sắt. D. Các vụn đồng. Câu 10 Đại lượng cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ: A. U. B. V. C. I. D. A. Câu 11 Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào sau đây: A. Vôn kế. B. Ampekế. C. Nhiệt kế. D. Lực kế. Câu 12 Có 2 bóng đèn giống nhau cùng loại 3V, được mắc nối tiếp vào nguồn điện bao nhiêu để chúng sáng bình thường? A. 1,5V. B. 3V. C. 4,5 V. D. 6 V. Câu 13 Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> A. Chuông điện. B. Đèn LED. C. Bóng đèn dây tóc. D. Bóng đèn bút thử điện. Câu 14 Giữa hai đầu vật nào sau đây có hiệu điện thế? A. Giữa hai cực của đá nam châm. B. Giữa hai chốt (+) v à (-) của vôn kế. C. Giữa hai cực của pin còn mới ampekế. A. Giữa hai chốt (+) và (-) của. II Tự luận: 1) Đổi đơn vị của các giá trị sau: a) 50 mA = …………A. b) 0, 25 A = ………mA. c) 220 V = ………. KV. d) 5 kv = ……. . . . V. 2) a) Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm có một nguồn điện 2pin, dây nối, hai bóng đèn giống nhau mắc song song, một công tắc dùng để đóng cắt cho cả mạch và một am pekế đo cường độ dòng diện trong mạch chính. b) Đóng công tắc, ampekế chỉ I = 0, 5 A và dòng điện qua đèn 1 là I1= 0, 24A. Tính cường độ dòng điện chạy qua đèn 2?. ĐỀ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(7đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Câu 1: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng gỗ. B. Một ống bằng giấy. C. Một ống bằng thép. D. Một ống bằng nhựa. Câu 2: Hiệu điện thế được ký hiệu bằng chữ cái nào sau đây? A. Chữ V. B. Chữ U. C. Chữ A. D. Chữ I. Câu 3: Đơn vị cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái nào sau đây? A. Chữ V. B. Chữ U. C. Chữ A. D. Chữ I. Câu 4: Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút: A. Các vụn nhôm. B. Các vụn sắt. C. Các vụn giấy viết. D. Các vụn đồng. Câu 5: Dòng điện trong kim loại là: A. Dòng điện tích chuyển dời có hướng B. Dòng các êlectrôn tự do C. Dòng các điện tích D. Dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây chưa thật chính xác? A. Cường độ dòng điện càng lớn thì đèn càng sáng. B. Cường độ dòng điện quá nhỏ thì đèn không sáng. C. Độ sáng của đèn phụ thuộc cường độ dòng điện. D. Đèn không sáng có nghĩa là cường độ dòng điện bằng không. Câu 7: Một bóng đèn chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 5A. Nếu cho dòng điện có cường độ nào dưới đây chạy qua đèn thì đèn sáng mạnh nhất? A. 600mA. B. 480mA. C. 0, 45A. D. 0, 4A. Câu 8: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau đây, hỏi trường hợp nào dây tóc của đèn sẽ đứt?.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> A. 110V. B. 220V. C. 0,2 kV. D. 0,3 kV. Câu 9: Một vật nhiễm điện dương khi: A. Nó nhận êlectrôn từ vật khác.. B. Nó mất êlectrôn cho vật khác.. C. Nó đẩy vật mang điện tích âm.. D. Nó hút vật mang điện tích dương.. Câu 10: Tác dụng hoá học của dòng điện được ứng dụng để: A. Chế tạo bóng đèn.. B. Chế tạo nam châm.. C. Mạ điện.. D. Chế tạo quạt điện.. Câu 11: Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là: A. Hạt nhân mang điện tích dương, êlectrôn mang điện tích âm. B. Hat nhân mang điện tích âm, êlectrôn mang điện tích dương. C. Hạt nhân và êlectrôn đều mang điện tích dương. D. Hạt nhân và êlectrôn đều mang điện tích âm. Câu 12: Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích trong trường hợp nào sau đây? A. Quạt điện. B. Bàn là điện. C. Vô tuyến truyền hình. D. Ấm điện.. Câu 13: Dùng Vôn kế có giới hạn đo là 6V trên mặt số được chia làm 30 khoảng nhỏ nhất. Dùng Vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 14. Hiệu điện thế đo được là: A. 1,4 V. B. 2,8 V. C. 1400mV. D. 280mV. Câu 14: Vật cách điện là: A. Thuỷ tinh, đồng, nhựa.. B. Thuỷ tinh, cao su, sứ. C. Nhôm, vàng, gỗ.. D. Nước muối, nhựa, caosu.. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 đ) Bài 1: Đổi các đơn vị sau: a) 1,2A=. . . . . . . . . . . . mA 25mA=. . . . . . . . . . . . . . . A.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> b) 220V=. . . . . . . . . . . . . kV 0,45V=. . . . . . . . . . . . . . . . mV Bài 2: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện (2 pin), dây dẫn, công tắc dùng chung cho cả hai bóng đèn mắc song song, một Ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch chính và một Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch song song. Bài 3: Với mạch điện trên, khi hai đèn sáng: a) Nếu Ampe kế chỉ 1, 5A và biết cường độ dòng điện qua đèn 1 là 0, 5A. Tìm cường độ dòng điện qua đèn 2 b) Nếu Vôn kế chỉ 6V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn là bao nhiêu. Tại sao? ĐỀ 9 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (7 điểm). Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0. 5 điểm) Câu 1: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng thép C. Một ống bằng giấy D. Một ống bằng nhựa Câu 2:. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các hạt. A. Hạt nhân B. Êlectrôn. C. Hạt nhân và êlectrôn D. Không có loại hạt nào. Câu 3: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây? A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn. D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn. Câu 4: Vật nhiểm điện dương là vật: A. Thừa êlectrôn. B. Thiếu êlectrôn. . C. Bình thường về êlectrôn. D. Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn. Câu 5: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện: A. Chuông điện B. Bóng đèn bút thử điện C. Đèn LED D. Bóng đèn dây tóc Câu 6: Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cường độ lớn nhất là 0, 35A) A. Ampe kế có giới hạn đo: 100mA. B. Ampe kế có giới hạn đo: 200A C. Ampe kế có giới hạn đo: 2A D. Ampe kế có giới hạn đo: 1A Câu 7: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? A. Thanh thuỷ tinh C. Thanh gỗ khô. B. Một đoạn dây chì D. Một mảnh nhựa. Câu 8: Đơn vị đo hiệu điện thế là: A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Mét (m). D. Niư tơn (N). Câu 9: Có hai bóng đèn như nhau, cùng loại 3V được mắc song song và nối với hai cực của một nguồn điện. Nguồn điện nào sau đây là hợp lý nhất khi đó?.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> A. 3V. B. 6V. C. 9V. D. 12V. Câu10: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thế. B. Nhiệt độ. C. Cường độ dòng điện. D. Khối lượng. Câu11: Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây? A. Một mảnh nilông đã được cọ xát B. Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn C. Đồng hồ dùng pin đang chạy D. Đường đây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ thiềt bị điện nào Câu12: Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây, khi dụng cụ hoạt động bình thường, vừa có tác dụng nhiệt, vừa có tác dụng phát sáng? A. Chuông điện B. Nồi cơm điện C. Rađiô (máy thu thanh) D. Điôt phát quang Câu13: Hai quả cầu bằng nhựa, có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau: A. Hút nhau. B. Đẩy nhau. C. Có lúc hút nhau có lúc đẩy nhau. D. Không có lực tác dụng. Câu14: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây A. Làm tê liệt thần kinh. B. Hút các vụn giấy. C. Làm nóng dây dẫn. D. Làm quay kim nam châm. Phần 2: TỰ LUẬN Bài 1: a). (3điểm). 1 điểm Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:. a) 0, 175A = ……. . mA. b) 250mA = ……… A.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> b). Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:. a) 250V = ……… mV Bài 2:. b) 6, 5kV = ……… V. 0.5 điểm. Vẽ sơ đồ mạch điện kín với hai bóng đèn cùng loại như nhau được mắc song song, công tắc đóng Bài 3:. 1. 5 điểm Cho mạch điện như sơ đồ hình bên + -. Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là U12 = 2, 8V ; Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp hai đèn là U13 = 6V a) Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 b) Nều trong mạch điện trên, ta tháo bớt đi đèn Đ2 thì bóng đèn Đ1 sẽ sáng như thế nào? Giải thích?. ĐỀ 10. A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (6điểm) . 1, Trong các cách sau cách nào làm cho lươc nhựa nhiễm điện? A. Nhúng lược nhựa vào nước ấm rồi thấm khô nhẹ. B. Áp sát lược nhựa một lúc lâu vào cực dương của pin. C. Tì sát và vuốt mạnh lược nhựa nhiều lần trên áo len D. Phơi lược nhựa ngoài nắng trong vài phút..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> 2, Dòng điện là A. Dòng elctron dịch chuyển B. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng C. Dòng điện tích dịch chuyển D. Dòng dịch chuyển có hướng 3, Vật nào sau đây là vật dẫn điện? A. dây len, dây nhôm, dây cao su B. Dây len, dây cao su, dây nhựa C. Dây đồng, dây nhôm, dây thép D. dây thép, dây len, dây nhôm 4, Chiều dòng điện là chiều: A. Từ cực dương sang cực âm B. Từ cực âm sang cực dương. C. Từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện về cực dương của nguồn. D. Từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện về cực âm của nguồn. 5, Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt là vô ích? A. Bàn là điện điện.. B. Quạt điện.. C. Bếp điện. D. Nồi cơm. 6, Hai thanh nhựa bằng nhau được treo trên sợi chỉ trong khi cọ sát đưa lại gần nhau thấy chúng đẩy nhau. kết luận nào sau đây là đúng? A. Một thanh nhựa nhiễm điện, thanh kia không nhiễm điện. B. Hai thanh nhựa nhiễm điện khác loại. C. Hai thanh nhựa đều bị nhiễm điện D. Hai thanh nhựa nhiễm điện cùng loại, 7, Điện tích dương là điện tích trên thanh: A. Thuỷ tinh cọ xát vào lụa..

<span class='text_page_counter'>(90)</span> B. Nhựa sẫm màu cọ xát với khô. C. Nhựa cọ xát với lụa. D. Thuỷ tinh cọ xát với len. 8, Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng sinh lý. 9, Kết luận nào sau đây là đúng? A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có một hiệu điện thế B. Giữa hai chốt dương và âm của Ampe kế có một hiệu điện thế C. Giữa hai cực của một nguồn điện có một hiệu điện thế D. Giữa hai cực dương và âm của vôn kế có hiệu điện thế 10, Cường độ dòng điện có đơn vị là: A. Ampe (A) C. Vôn (V). B. Am pe kế D. Vôn kế. 11, Một thanh nhựa sẫm màu sau khi cọ xát vào vải khô đưa lại gần một thanh kim loại ta thấy chúng hút nhau. Hỏi thanh kim loại nhiễm điện gì? A. Nhiễm điện dương. B. Nhiễm điện âm. C. Không nhiễm điện. D. Vừa nhiễm âm vừa nhiễm điện dương. 12, Vôn là đơn vị của: A. Cường độ dòng điện C. Khối lượng riêng. B. Hiệu điện thế D. Thể tích. 13/Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng 0: A. Giữa hai cực của một pin trong mạch kín thắp sáng bóng đèn. B. Giữa hai cực của một pin còn mới trong mạch hở. C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 2, 5 V khi chưa mắc vào mạch. D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> 14/: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. Mạch điện có dây dẫn ngắn B. Mạch điện dùng pin hoặc acquy để thắp sáng đèn. C. Mạch điện không có cầu chì. D. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai cực của nguồn điện.. B. TỰ LUẬN: (3 điểm) 1. a, Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn, 2 khoá k sử dụng độc lập cho hai bóng đèn b, Hãy biểu diễn chiều dòng điện trên sơ đồ đó. 2. Có một vật đã nhiễm điện, làm thế nào để biết được nó nhiễm điện âm hay dương?. ĐỀ 11 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0, 5 điểm) Câu 1: Trong các cách sau đây cách nào làm thước nhựa dẹt nhiễm điện? A. Áp thước nhựa vào bình nước ấm B. Chiếu ánh sáng đèn pin vào thước nhựa C. Cọ sát mạnh thước nhựa bằng mảnh vải khô D. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn Câu 2: Một vật bị nhiễm điện âm là vì: A. Vật đó mất bớt các electron B. vật đó nhận thêm các electron.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> C. vật đó không có các điện tích âm D. vật đó nhận thêm các diện tích dương Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng B. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng C. Dòng điện là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng D. Dòng điện là dòng các điện tích Câu 4: Chất dẫn điện tốt nhất, chất cách điện tốt nhất là: A. Đồng và nhựa. B. Nhôm và sứ. C. Bạc và sứ. D. Bạc và nước nguyên chất. Câu 5: Vật nào sau đây là vật dẫn điện? A. Thanh gỗ khô. B. Một đoạn ruột bút chì. C. Đoạn dây nhựa. D. Thanh thủy tinh. Câu 6: Dòng điện có chiều: A. từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm B. từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực dương C. từ cực âm sang cực dương D. cả A, B, C đều đúng Câu 7: Chuông điện hoạt động dựa vào: A. tác dụng nhiệt của dòng điện C. tác dụng từ của thanh nam châm điện. B. tác dụng từ của dòng điện D. tác dụng hóa học của dòng. Câu 8: Người ta ứng dụng tác dụng hóa học của dòng điện vào việc: A. Mạ điện C. Chế tạo loa. B. Làm đinamô phát điện D. Chế tạo micro. Câu 9: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> A. Làm nóng dây dẫn. B. Làm chất khí phát sáng. C. Hút các vụn nhôm, đồng. D. Làm tê liệt thần kinh. Câu 10: 1015mA bằng: A. 1,015A 1015000A. B. 10,15A. C. 101,5A. D.. Câu 11: Trong trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không? A. Giữa hai cực của pin trong mạch kín thắp sáng bóng đèn B. Giữa hai cực của pin còn mới trong mạch hở C. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 0, 5V khi chưa mắc vào mạch D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng Câu 12: Hiệu điện thế được đo bằng đơn vị nào? A. Vôn(V) Niutơn(N). B. Ampe(A). C. Kilôgam(kg). D.. Phần 2: TỰ LUẬN (4 diểm) Bài 1: (3 điểm) Một mạch điện kín gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp, dây dẫn, nguồn điện, công tắc đóng. a. Vẽ sơ đồ mạch điện b. Trong mạch điện trên nếu tháo bớt một bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không? Vì sao? c. Mắc thêm một dụng cụ để đo hiệu điện thế của đèn 2 - Vẽ sơ đồ mạch điện -Xác định chiều dòng điện Bài 2: (1điểm) Đổi các đơn vị sau: 250mA=…………A. 45mV=…………. V. 16kV=…………. . V. 100A=…………. . mA.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> ĐỀ 12. I. Trắc nghiệm (7 điểm) : Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Ở các nhà máy dệt, người ta thường đặt những tấm kim loại lớn đã nhiễm điện A. Để trang trí cho phòng làm việC. B. Để làm sạch không khí trong phòng C. Để các máy dệt hoạt động tốt hơn vì có tấm kim loại D. Để cho phòng làm việc sáng hơn Câu 2: Vật nào dưới đây có dấu hiệu của vật nhiễm điện A. Thanh sắt bị cọ xát hút vào nam châm. B. Thước nhựa sau khi bị cọ xát thì hút các mẩu giấy vụn. C. Nam châm hút các mạt sắt. D. Trái đất hút các vật về phía mình. Câu 3: Một vật trung hoà về điện, sau khi bị cọ xát trở thành nhiễm điện âm. Vật mất bớt electrôn.. B. Vật nhận thêm electrôn. C. Vật mất bớt hạt nhân nguyên tử.. D. Vật thêm hạt nhân nguyên tử.. Câu 4: Đưa một vật nhiễm điện dương lại gần vật B thì thấy vật A hút vật B. Có thể kết luận gì về điện tích của vật B? A. Vật B nhiễm điện dương. B. Vật B nhiễm điện âm. C. Vật B có thể nhiễm điện dương, có thể trung hoà về điện. D. Vật B có thể nhiễm điện âm, có thể trung hoà về điện. Câu 5: Khi đèn pin đang sáng, dòng điện không chạy qua bộ phận nào.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> A. Vỏ bóng. đèn. B. Dây tóc bóng đèn. C. Dây dẫn nối bóng đèn và pin.. D. Đui đèn.. Câu 6: Cọ xát hai thước nhựa cùng loại bằng mảnh vải khô. Đưa hai thước nhựa gần nhau thì hiện tượng gì xảy ra A. Hút nhau C. Đẩy nhau. B. Không hút cũng không đẩy D. Lúc đầu chúng hút nhau, sau đó chúng đẩy nhau. Câu7: Dòng điện là: A. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng B. Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng D. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng Câu 8: Các vật nào sau đây cách điện A. Một đoạn dây thép.. B. Một đoạn dây nhôm.. C. Một đoạn dây nhựa. D. Nước trong hồ.. Câu 9: Các bóng đèn trong gia đình được mắc song song không phải vì lí do nào A. Vì tiết kiệm số đèn cần dùng B. Vì các bóng đèn có cùng hiệu điện thế C. Vì có thể bật tắt các bóng đèn độc lập với nhau D. Vì một bong đèn bị hỏng thì các bong còn lại vẫn sáng Câu 10: Cho nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để hai đèn sáng bình thường thì phải mắc chúng vào mạch điện như thế nào A. Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn B. Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn C. Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn D. Không có cách mắc nào để cả hai bóng đèn sáng bình thường.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Câu 11: Am pe (A) là đơn vị của đại lượng nào sau đây A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Khối lượng riêng. D. Lực. Câu 12. Dòng điện chạy qua một bóng đèn có cường độ nhỏ dần thì A. Đèn sáng mạnh dần. B. Đèn sáng yếu dần. C. Đèn sáng không thay đổi. D. Đèn sáng có lúc mạnh, lúc yếu. Câu 13: Sơ đồ mạch điện là A. Ảnh chụp mạch điện thật B. Hình biểu diễn mạch điện với các kí hiệu của yếu tố mạch điện C. Hình vẽ đúng các kích thước của mạch điện D. Hình vẽ đúng như mạch điện thật nhưng được thu nhỏ Câu 14: Việc làm nào sau đây không đảm bảo an toàn về điện A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện B. Lắp rơle tự ngắt nối tiếp với các dụng cụ dùng điện C. Ngắt cầu dao điện khi cần lắp đặt các thiết bị dùng điện D. Sử dụng dây chì có tiết diện lớn để tránh bị đứt cầu chì II. Tự luận: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết trên các bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3 lần lượt ghi: 1V, 2V, 3V. Số chỉ của ampe kế là I= 0, 5A + a) Xác định chiều dòng điện chạy trong mạch điện và nêu cách mắc của các bóng đèn b) Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và cường độ dòng điện I1, I2, I3 qua các bóng đèn biết cả ba bóng đèn sáng bình thường c) Nếu mắc nối tiếp thêm một bóng đèn thứ tư thì độ sáng.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> các bóng đèn trên thay đổi như thế nào? Vì sao?. ĐỀ 13 I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1. Tác dụng của nguồn điện là gì? A. Tạo ra một mạch điện B. Làm cho một vật nóng lên C. Làm cho các điẹn tích trong thiết bị điện chuyển động. D. Cung cấp dòng điện lâu dài cho thiết bị sử dụng điện hoạt động. 2. Một vật bị nhiễm điện dương là vì: A. Vật đó không có điện âm B. Vật đó mất bớt elec trôn C. Vật đó nhận thêm elec trôn D. Vật đó nhận thêm điện tích dương. 3. Các vật nào sau đây là vật cách điện? A. Sắt, đồng, nhôm. B. Vàng, bạc C. Nước muối, nước chanh. D. Thuỷ tinh, gỗ, cao su. 4. Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng nhiệt và tác dụng từ C. Tác dụng từ D. Tác dụng từ và tác dụng hoá học. 5. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn, ta mắc vôn kế thế nào? A. Nối tiếp với bóng đèn B. Song song với bóng đèn C. Phía trước bóng đèn D. Phía sau bóng đèn. 6. 10 m A sẽ bằng: A. 1 A B. 0, 1 A C. 0, 01 A D. 0, 001 A.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> 7. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy B. Acquy C. Bếp lửa D. Đèn pin. 8. Hiện tượng nào sau đây vùa có sự toả sáng và toả nhiệt khi có dòng điện chạy qua: A. Sấm sét B. Chiếc loa C. Chuông điện D. Máy điều hoà nhiệt độ 9/Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể: A. Gây ra các vết bỏng B. Làm tim ngừng đập C. Thần kinh bị tê liệt D. Các tác dụng A, B, C. 10. Để đo cường độ dòng điện khoảng từ 0, 10A đến 0, 20A, ta nên dùng: A. Ampekế có giới hạn đo 10A B. Mili ampe kế C. Đồng hồ đa năng D. Cả 3 dụng cụ trên. 11. Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn ở trên có ghi 3V. Mắc như thế nào thì đèn sáng bình thường? A. Hai bóng đèn mắc nối tiếp B. Ba bóng đèn mắc nói tiếp C. . Bốn bóng đèn mắc nối tiếp D. Năm bóng đèn mắc nói tiếp 12. Hiệu điện thế xuất hiện ở: A. Hai đầu của bình ăcquy B. Hai đầu của đinamô xe dạp không quay C. Ở một đầu của viên pin D. Hai điểm bất kì trên dây dẫn không có dòng điện đi qua. 13. Chọn câu đúng: A. Chỉ có các vật rắn mới bị nhiễm điện B. Chỉ có các chất rắn và lỏng bị nhiễm điện. C. Chất khí không bao giờ nhiễm điện D. Tấc cả mọi vật đều có khả năng nhiễm điện 14. Mạng điện có hiệu điện thế bao nhiêu thì có thể gây chết người? A. Dưới 220V B. Trên 40V C. Trên100V D. Trên 220V. II. TỰ LUẬN.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> 1. Trên vỏ của một pin có ghi 1, 5V a/Số vôn(V) này có ý nghĩa gì nếu pin còn mới? b. Mắc vôn kế thế nào để đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin?. 2. Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. a. Hãy so sánh hiệu điện thế giữa hai đầu các bóng đèn b. Biết cường độ dòng diện I = 0, 75A và I1 = 4000m A. Tính cường độ dòng điện I2. c. Tháo bớt một bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không? Vì sao? Hình vẽ câu 2. ĐỀ 14 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời mà em cho là đúng trong các câu sau: 1/Dòng điện chạy qua vật dẫn không có tác dụng nào dưới đây. A. Tác dụng phát âm B. Tác dụng từ sinh lý. C. Tác dụng phát sáng. 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Dòng điện là dòng các điện tích dương chuyển dời có hướng. B. Dòng điện là dòng các êlectrôn chuyển dời có hướng. C. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Dòng điện là dòng các điện tích. 3. Sau thời gian hoạt động cánh quạt dính nhiều bụi vì: A. Cánh quạt cọ xát với không khí, bị nhiễm điện C. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại B. Cánh quạt bị ẩm nên hút bụi.. D. Tác dụng.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt 4. Ta biêt chỉ có hai loại điện tích. Điện tích âm và điện tích dương. Nhận xét nào sau đây là đúng. A. Vật nhiễm điện âm chỉ mang điện tích âm. B. Vật nhiễm điện dương chỉ mang các điện tích duơng. C. Vật trung hoà không chứa các điện tích. D. Không có nhận xét nào đúng. 5. Trong các trường hợp sau đây dòng điện đang chạy trong những vật nào? A. Một đũa thủy tinh đã được cọ xát vào lụa. B. Một quạt máy đang chạy C. 1 viên pin nhỏ đang đặt trên mặt bàn. D. Bóng đèn của bút thử điện đặt trên bàn. 6. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Trong chất dẫn điện luôn có dòng điện đi qua. B. Nguồn điện cung cấp dòng điện lâu dài để các dụng cụ điện có thể hoạt động. C. Dòng điện luôn là dòng các electrôn tự do chuyển động có hướng. D. Dòng điện trong kim loại có chiều cùng chiều chuyển động có hướng của các electrôn tự do. 7. Hoạt động của chuông điện dựa trên: A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. dòng điện. C. Tác dụng từ của dòng điện. dòng điện.. B. Tác dụng hóa của D. Tác dụng phát sáng của. 8. Dòng điện có gây ra tác dụng nhiệt trong các dụng cụ nào sau đây khi chúng hoạt động bình thường. A. Bóng đèn bút thử điện. D. Cả A, B, C.. B. Đèn điốt phát quang. C. Quạt điện..

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Bài 2: Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: 1. Vật mang điện tích dương ……… vật mang điện tích âm và ……… vật mang điện tích dương. 2. Dòng điện là dòng các …………………………. . chuyển dời ……………………………. . 3. Nguyên tử gồm ………………………………. và các ………………………… quay xung quanh 4. Chiều của dòng điện là chiều từ cực ………………dây dẫn và …………………cực âm của nguồn II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Dưới gầm các ô tô chở xăng thường có một dây xích sắt, một đầu dây nối với thùng chứa xăng, đầu kia kéo lê trên mặt đường. Hãy cho biết dây xích này sử dụng như thế để làm gì? Tại sao? 2. Sử dụng các kí hiệu qui ước, vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Một nguồn điện có hai pin, bóng đèn, các dây nối và một công tắc K trong hai trường hợp: đèn sáng và đèn tắt. Hãy vẽ thêm chiều của dòng điện vào mạch (nếu có). ĐỀ 15. I: TRẮC NGHIỆM: (6đ) . Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong những cách sau đây, cách nào làm thước nhựa nhiễm điện? A. Nhúng thước nhựa vào nước ấm rồi lấy ra thấm khô nhẹ nhàng. B. Áp sát thước nhựa một lúc lâu vào cực dương của pin. C. Cọ xát mạnh thước nhựa bằng miếng vải khô. D. Phơi thước nhựa ngoài trời nắng trong 3 phút. Câu 2: Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau?.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> A. Hút nhau.. B. Đẩy nhau.. C. Có lúc hút nhau, có lúc đẩy nhau. D. Không có lực tác dụng. Câu 3: Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? A. Một ống bằng gỗ. C. Một ống bằng giấy.. B. Một ống bằng thép. D. Một ống bằng nhựa.. Câu 4: Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện?. Câu 5: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút: A. Thanh nhựa.. B. Các vụn sắt.. C. Các vụn giấy.. D. Thanh thuỷ tinh.. Câu 6: Vôn kế là dụng cụ dùng để đo: A. Cường độ dòng điện.. B. Nhiệt độ.. C. Khối lượng.. D. Hiệu điện thế.. Câu 7: Ampe (A) là đơn vị của: A. Lực.. B. Thể tích.. C. Cường độ dòng điện.. D. Hiệu điện thế.. Câu 8: Dòng điện là: A. Dòng electron dịch chuyển. hướng. C. Dòng điện tích dịch chuyển.. B. Dòng các điện tích dịch chuyển có D. Dòng dịch chuyển có hướng..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Câu 9: Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt là vô ích? A. Bàn là.. B. Bếp điện.. C. Bóng đèn điện.. D. Quạt điện.. Câu 10: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây? A. Làm tê liệt thần kinh.. B. Làm nóng dây dẫn. C. Hút các vụn giấy.. D. Làm quay kim nam châm.. Câu 11: Chuông điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt của dòng điện.. B. Tác dụng hoá học của dòng. C. Tác dụng sinh lý của dòng điện.. D. Tác dụng từ của dòng điện.. điện.. Câu 12: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: A. Mạch điện có dây dẫn ngắn. B. Mạch điện dùng acquy để thắp sáng đèn. C. Mạch điện không có cầu chì. D. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa 2 cực nguồn điện. PHẦN II: TỰ LUẬN: (4 đ) Thực hiện các bài tập sau Bài 1: Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm một nguồn điện(pin) cung cấp dòng điện cho hai bóng đèn giống nhau mắc song song trong đó có một công tắc dùng để đóng và ngắt dòng điện trong mạch. Trong mạch điện trên nếu tháo bớt đi một bóng đèn thì bóng đèn còn lại có sáng không?Tại sao? Bài 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên: biết hiệu điện thế giữa 2 điểm 1 và 2 là U12= 2, 7 V, giữa 2 điểm 2 và 3 là U23 = 1, 8V. Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm 1 và 3.. ĐỀ 17.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Phần I: (3đ) Hãy khoanh tròn vào các kết luận đúng nhất (A, B, C, D) ở các câu sau: Câu 1: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện: A. Thanh gỗ khô B. Ly thuỷ tinh C. Ruột bút chì. D. Đoạn dây nhựa. Câu 2: Dòng điện chạy qua một cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì có thể gây ra tác dụng nào dưới đây: A. Đẩy các vụn sắt. B. Hút các vụn sắt. C. Hút các vụn giấy. D. Đẩy các vụn giấy. Câu 3: Một vật nhiễm điện âm là vật đó: A. Nhận thêm các electron. B. Nhận thêm các điện tích âm. C. Mất bớt các electron D. Vật đó không có điện tích dương Câu 4: Kim nam châm quay là do: A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. B. Tác dụng từ của dòng điện. C. Tác dụng hoá học của dòng điện. D. Tác dụng phát sáng của dòng điện. Câu 5: Cọ xát hai mảnh nilông cùng loại bằng mảnh len khô, đưa hai mảnh lại gần nhau thì chúng: A. Hút nhau. B. Đẩy nhau. C. Không hút cũng không đẩy D. Lúc đầu hút nhau, sau đó đẩy nhau Câu 6: Dòng điện chạy qua chất khí và làm sáng chất khí đó ở trong dụng cụ: A. Đèn LED. B. Bóng dèn bút thử điện C. Bóng đèn dây tóC. D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng Phần II: (7đ) Câu 1: (1, 5đ) Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: a) Dòng điện có. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi đi qua cơ thể người và các động vật..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Dòng điện có. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vì nó làm nóng dây dẫn. b) Hai vật nhiễm điện. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi đặt gần nhau thì chúng hút nhau. c) Các. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trong kim loại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . tạo thành dòng điện kim loại. Câu 2: (2, 5đ) Nối cột A với cột B cho phù hợp:. A. B. 1. Tác dụng nhiệt. a. Chuông điện kêu. 2. Tác dụng phát sáng. b. Bóng đèn dây tóc toả sáng. 3. Tác dụng hoá học. c. Bóng đèn bút thử điện loé sáng. 4. Tác dụng từ. d. Các cơ bị co lại khi bị điện giật. 5. Tác dụng sinh lí. e. Mạ điện. Câu 3: (2đ) Cho 1 pin, 1 khoá K, một số dây dẫn cần thiết. Khi đóng khoá K đèn sáng bình thường. a) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện. b) Kí hiệu chiều dòng diện chạy trong mạch. Câu 4: (0, 5đ) Trong phần. . . . . . . . . . là cụm từ gì? Đèn điốt phát quang (đèn LED) cho dòng điện chạy qua theo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xác định. Câu 5: (0, 5đ) Dòng điện là gì?.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> ĐỀ 17. Phần I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (4 diểm) Câu 1: Một vật bị nhiễm điện dương vì: A. Vật đó nhận thêm các điện tích dương. B. Vật đó không có điện tích âm. C. Vật đó nhận thêm các electron. D. Vật đó mất bớt các electron. Câu 2: Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện?. A.. B.. C.. D. Câu 3: Câu phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng. C. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. D. Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng. Câu 4: Đèn Led sáng là do: A. Tác dụng phát sáng của dòng điện. B. Tác dụng nhiệt của dòng điện. C. Tác dụng hóa học của dòng điện..

<span class='text_page_counter'>(107)</span> D. Tác dụng từ của dòng điện. Câu 5: Câu khẳng định nào sau đây là đúng nhất? A. Giữa 2 cực của một pin mới có một hiệu điện thế. B. Giữa 2 chốt (+) và (-) của một Vôn kế luôn có một hiệu điện thế. C. Giữa 2 chốt (+) và (-) của một Ampe kế luôn có một hiệu điện thế. D. Các câu trên đều đúng. Câu 6: Trường hợp nào sau đây có hiệu điện thế bằng không (không có hiệu điện thế) : A. Giữa hai cực của pin còn mới. B. Giữa hai đầu bóng đèn điện đang sáng. C. Giữa 2 cực của acquy đang thắp sáng đèn xe máy. D. Các câu trả lời trên đều sai. Câu 7: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo: A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế C. Cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế Câu 8: Nếu hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 bóng đèn mà giảm thì: A. Cường độ dòng điện chạy qua đèn tăng B. Cường độ dòng điện chạy qua đèn không đổi. C. Cường độ dòng điện chạy qua đèn giảm Phần II: Chọn Đ nếu câu phát biểu đúng, chọn S nếu câu phát biểu sai. (0, 5 điểm) Bóng đèn dây tóc nóng sáng là do tác dụng phát sáng của dòng điện.. Đ. S. Chuông điện kêu là do tác dụng từ của dòng điện.. Đ. S. Phần III: Điền vào chỗ trống (0, 5 điểm) ..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Hai vật nhiễm điện …………………………………khi đặt gần nhau thì đẩy nhau. Mạ điện là một trong những ứng dụng của tác dụng …………………………của dòng điện. Phần IV: Tự luận: (5 điểm) Bài 1: Vẽ sơ đồ một mạch điện kín gồm: * 1 nguồn điện 2 pin có ghi cực (+), (-) * 2 bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song với nhau vào mạch * 1 công tắc K mắc nối tiếp với đèn 2 * 1 Ampe kế có chốt (+), (-) để đo cường độ dòng điện qua đèn Đ1 * 1 Vôn kế có chốt (+), (-) để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn Đ2. Bài 2: Xác định chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện vừa vẽ. Gọi I1 là cường độ dòng điện qua Đ1 I2 là cường độ dòng điện qua Đ2 I là cường độ dòng điện chạy trong mạch chính U1 là hiệu điện thế giữa 2 đầu Đ1 U2 là hiệu điện thế giữa 2 đầu Đ2 U là hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch mắc song song 2 đèn a) Viết biểu thức quan hệ giữa I, I1, I2 b) Viết biểu thức quan hệ giữa U, U1, U2.

<span class='text_page_counter'>(109)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×