Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.87 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>
- Phân bố dân cư là sự sắp xếp dân số
một cách tự phát hoặc tự giác trên một
lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều
kiện sống và các yêu cầu của xã hội.
- Mật độ dân số: Là số dân cư trú, sinh
sống trên một đơn vị diện tích.
<b>Bài tập</b>
Tính mật độ dân số thế giới năm 2005 khi
biết:
<b>Bài giải</b>
Mật độ dân số = _____________ = _____________________
Dân số
Diện tích
6477 triệu
người
135,6 triệu
km2
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
* <b>Nhóm 1:</b> Dựa vào bảng số liệu 24.1 hãy
nhận xét về tình hình phân bố dân cư trên
thế giới. (Cho biết các khu vực có dân cư
tập trung đơng đúc, các khu vực dân cư tập
trung thưa thớt)
<b>* Nhóm 2:</b> Dựa vào bảng số liệu 24.2 hãy
nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng dân cư ở
các châu lục trên thế giới qua các năm.
Khu vực Mật độ dân số<sub>(người/km</sub><sub>2</sub><sub>)</sub> Khu vực Mật độ dân <sub>số</sub>
(người/km2)
Bắc Phi 23 Đông Á 131
Đông Phi 43 Đông Nam AÙ 124
Nam Phi 20 Taây AÙ 45
Taây Phi 45 Trung-Nam Á 143
Trung Phi 17 Bắc Âu 55
Bắc Mó 17 Đông Âu 93
Ca-ri-bê 166 Nam Âu 115
Nam Mó 21 Tây Âu 169
Trung Mĩ 60 Châu Đại
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<b>a. Dân cư thế giới phân bố không đều</b>
+ Các khu vực dân cư đông đúc: Tây Âu,
Caribê, Đông Á, Đông Nam Á, Trung –
Nam Á, Nam Âu
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<b>a. Dân cư thế giới phân bố không đều</b>
<b>b. Biến động về phân bố dân cư theo </b>
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<b>a. Dân cư thế giới phân bố không đều</b>
<b>b. Biến động về phân bố dân cư theo </b>
<b>thời gian</b>
<b>- </b>Tỷ trọng dân cư của châu Á, châu Âu có
xu hướng giảm
<i><b>3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân </b></i>
<i><b>cư</b></i>
Các nhân tố ảnh hưởng tới sự PBDC
Các nhân tố tự nhiên <sub>Các nhân tố kinh tế- xã hội</sub>
Khí
hậu
Nguồn
nước
Địa hình
Đất đai
Khống
sản
Trình độ
phát triển
lực lượng
sản xuất
Tính chất
của nền
kinh tế
Lịch sử
khai thác
Các nhân tố ảnh hưởng tới sự PBDC
<b>III. Đô thị hố</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>
<i><b>- </b></i>Đơ thị hố là một q trình phát triển kinh
tế – xã hội, được biểu hiện ở:
+ Tăng nhanh về số lượng và quy mô các
điểm dân cư đô thị
<b>III. Đô thị hố</b>
<b>III. Đơ thị hoá</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<b>III. Đơ thị hố</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<b>a. Dân cư thành thị có xu hướng tăng</b>
<b>III. Đơ thị hố</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<b>a. Dân cư thành thị có xu hướng tăng</b>
<b>b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và </b>
<b>cực lớn</b>
<b>c. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị</b>
<i><b>3. Ảnh hưởng của đơ thị hố đến phát triển kinh </b></i>
<i><b>tế - xã hội và môi trường</b></i>
<b>III. Đơ thị hố</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<i><b>3. Ảnh hưởng của đơ thị hố đến phát triển kinh </b></i>
<i><b>tế xã hội và mơi trường</b></i>
<b>a. Tích cực</b>
- Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, chuyển dịch cơ cấu
kinh tế và cơ cấu lao động
- Các đơ thị có vai trị là thị trường tiêu thụ sản phẩm,
- Tạo nhiều việc làm
<b>III. Đơ thị hố</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<i><b>3. Ảnh hưởng của đơ thị hố đến phát triển kinh </b></i>
<i><b>tế xã hội và môi trường</b></i>
Nước thải <sub>Nước ô nhiểm</sub>
<b>III. Đô thị hoá</b>
<i><b>1. Khái niệm</b></i>
<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<i><b>3. Ảnh hưởng của đơ thị hố đến phát triển kinh </b></i>
<i><b>tế xã hội và mơi trường</b></i>
<b>a. Tích cực</b>
<b>b. Tiêu cực</b>
<b>- </b>Vấn đề việc làm, mất cân đối lao động giữa các khu
vực
- Vấn đề môi trường...