Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.99 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN LỚP 11 Thời gian: 90 phút ĐỀ: I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7điểm) Câu I: (2 điểm) Giải các phương trình sau 0 2 a/ tan(4 x 15 ) 3 b/ 3cos x 4cos x 7 c/ cos x 3 sin x 2 Câu II: (2 điểm). 2 2 d/ 2cos 3x sin 6 x 3sin 3 x 2. 2 x 2 1/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x . 18. 2/ Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 5 quyển sách Vật lý và 3 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 4 quyển. Tính xác suất sao cho: a). 4 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách Vật lý. b). 4 quyển lấy ra có đúng 2 quyển sách Toán. Câu III: (3 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB = 2CD.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB và O là giao điểm của AC và BD . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ; (SAD) và (SBC) b) Chứng minh MN // CD và MD // NC c) Tìm giao điểm I của đường thẳng AN với (SCD) II. PHẦN RIÊNG (3điểm). Thí sinh học theo chương trình nào làm theo chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn Câu Iva: (1điểm) x Giải phương trình: 2cos 2 x 4cos x 1 sin x 2sin x cos Câu Va: (2 điểm) Trong mpOxy cho A(1;3) và v( 2;1) đường thẳng d: 3x 2 y 9 0. v a/ Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến vectơ. b/ Tìm ảnh của A qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 0 tiếp phép quay tâm O góc 90 và phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb. (1 điểm) 3 4sinxcos( x ) 4sin ( x )cosx 2sin ( x )cos( x ) 1 2 2 Giải phương trình: . Câu Vb. (2 điểm) Trong mpOxy cho A(1;3) và v( 2;1) đường thẳng d: 3x 2 y 9 0. a/ Tìm ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b/ Tìm ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến vectơ v Câu I.a 0.5điểm. ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I KHỐI 11 (ban cơ bản) Nội dung tan(4 x 150 ) 3. Điểm 0,25. tan(4 x 150 ) tan 600 4 x 150 600 k1800 x . 450 k 450 4. 0,25. 7cos2 x 4cos x 3 đặt t =cos x; 1 t 1 I.b 0.5điểm. t 1(nhan) t 3 (nhan) 7 . 0,25. *t 1 s inx 1 x k 2 (k ) 2 3 3 3 *t s inx x arcsin k 2 ( k ) 7 7 7 1 3 2 cos x sin x 2 2 Chia 2 vế cho 2 ta được 2. 0, 25. 2 cos x cos sin x 6 6 2 Ic 0.5điểm sin 6 x sin 4 x k 2 x k 2 6 4 12 x k 2 x 7 k 2 , k 6 4 12 2 2 2 cos 3 x sin 6 x 3sin 3 x 2 cos 3 x 0 x k 6 3 không phải là nghiệm của phương trình, Ta có 2 suy ra cos 3 x 0 , chia 2 vế cho cos 3x ta được tan 2 3x 2 tan 3x 0 Id 0.5điểm tan 3 x 0 tan 3 x 2 x k 3 k x arctan 2 k 3 3. 0,25. sin. IIa 1điểm. Số hạng TQ:. Tk 1 C18k x k (. 18 k 2 18 k ) C18k 2 x k 2(18 k ) 2 x. 0,25. 0,25. 0,25. 0, 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> IIb 2 điểm. IIIa 1điểm. IIIb 1điểm. Theo YCĐB: k 2(18 k ) 0 k 12. 0,25. 12 6 Số hạng không chứa x trong khai triển là: C18 2 9792. 0,25. Mỗi cách chọn 4 quyển sách bất kỳ là một tổ hợp chập 4 của 12 phần tử n() C124 495. 0,5. n( A) C124 C74 .C50 460 460 92 P( A) 495 99 n( B) C42 .C82 . 168 168 56 P( A) 495 65. 0,5. * Tìm: ( SAC ) ( SBD) Ta có S là một điểm chung Gọi AC BD O Ta có: O AC ( SAC ). 0, 25 0, 5 0,25. 1. O BD ( SBD) Suy ra:O là điểm chung thứ 2 Vậy: ( SAC ) ( SBD) SO Trong (SAB) ta có MN / / AB ( đường TB của tam giác SAB) Trong mp( ABCD) có DC / / AB Vậy: DC / / MN 1 Do MN//AB; MN=DC= AB 2 Nên Tứ giác MNDC là HBH MD / / NC *Chọn ( SAB) AN. 0,25 0,25 0,25 0.25 0,5. Tìm ( SAB ) ( SCD) Ta có S là một điểm chung thứ nhất IIIc 1điểm Mặt khác:. IVa 1điểm. AB / / DC AB ( SAB ) ( SAB ) ( SDC ) St / / AB / / DC DC ( SDC ) . Gọi K là giao điểm của AN và St. K AN K St ( SDC ) K ( SDC ) Suy ra AN ( SCD) K. 0, 5. 2cos 2 x 4cos x 1 sin x 2sin x cos x 2(2c os2 x 1) 4 cos x 1 s inx(1 2 cos x) 4 c os 2 x 4 cos x 3 s inx(1 2 cos x). 0,25. 4(cos x . 1 3 )(cos x ) s inx(1 2 cos x) 2 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> VIa a 1điểm. VIa b 1điểm. 3 2(1 2 c osx)( c osx ) s inx(1 2 cos x) 0 2 (1 2 co sx)( 2 c osx 3 s inx)=0 *(1 2 cosx)=0 x k 2 3. 0,25. *2c osx 3 s inx=0 PTVN vì a 2 b 2 c 2 T Gọi d’ là ảnh của d qua phép v . Ta có d’ // d nên d’ có dạng : 3x 2 y 9 0. 0,25. T ( M ) M ' Lấy M ( 3;0) d v suy ra M '( 5;1) d ' Thay vào d’ ta được 3.( 5) 2.1 c 0 c 17. 0,25. Vậy d’ : 3 x 2 y 17 0 A Q(0,900 )( A) Gọi 1 suy ra A1 ( 3;1) A ' V( O; 2) ( A1 ) Gọi suy ra A '( 6; 2) Từ đó ta có A’ là ảnh của A qua phép đồng dạng theo yêu cầu đề bài. 0,25. 3 ) 4sin( x )cosx 2sin ( x )cos( x ) 1 2 2 4sin x sinx 4sinx cosx+2cosxcosx=1 4sin 2 x 4 sinx cosx 2 cos 2 x 1 Xét cosx =0 không thỏa phương trình 2 Xét cos x 0 , chia 2 vế của phương trình cho cos x , ta được: 3tan 2 x 4tanx 1 0 tan x 1 x 4 k 1 tan x x arctan 1 k 3 3 4sinxcos( x . IVb 1điểm. Vb 2điểm. 0.25. 0,25. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25. Gọi d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox. M ( x; y ) d , DOx ( M ) M ' M '( x '; y ') d '. 0, 5. x ' x x x ' y ' y y y ' thay vào d ta được 3 x ' 2( y ') 9 0 hay d’: 3x 2 y 9 0. 0, 5 0, 5. Gọi d‘ là ảnh của phép đồng dạng cần tìm. ' Suy ra d / / d nên d1 : 3x 2 y c 0 Lấy M ( 3;0) d ; Goi M '(x'; y') V( A,2) (M) AM ' 2 AM x ' x A 2(x M x A ) M '( 7; 3) y ' y A 2( yM y A ) Goi M '' Tv (M') M''( 9; 2) thay vào d ' ta được. 0. 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.( 9) 2.( 2) c 0 c 23 Vậy d1 : 3 x 2 y 23 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>