Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi toan va tieng viet hoc ki II lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu họcThị Trấn Họ và tên: ……………………… Lớp :. Điểm Đọc : ……… Viết: ……… TB: …………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIÊT-KHỐI 1 Năm học: 2016 - 2017. A - KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 10 điểm ) GV cho HS đọc. Cảm ơn Sáng, Thỏ con đi học Không may rơi bút chì Học chữ cái, tập tô Thỏ con buồn muốn khóc. Ngồi bên cạnh là Sóc Thấy bạn buồn, rất thương Sóc đưa hộp chì sang : “Thỏ ơi ! Dùng chung nhé ! ”. Lại đến giờ học vẽ Thỏ vẽ đẹp cô khen Thỏ cảm động đứng lên: “ Mình cảm ơn bạn sóc ! ”. B - KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Nghe - viết (8 điểm) Lũy tre Mỗi sớm mai thức dậy Lũy tre xanh rì rào Ngọn tre cong gọng vó Kéo mặt trời lên cao. Những trưa đồng đầy nắng Trâu nằm nhai bóng râm Tre bần thần nhớ gió Chợt về đây tiếng chim..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Bài tập (2 điểm). a/ Điền vần ăn hay ăng: Bé ngắm tr………. Muối rất m…........ b/ Điền chữ ng hay ngh: …….ỗng đi trong …….õ. …….é con ……ỉ trưa dưới bụi tre.. c/ Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình: (hoa, cá, xoan) . .......... ........... ........... .......... d/. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: (quanh, khoa, lót). ......... ........... ............ ............

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: Lớp : Trường Tiểu học Thị Trấn. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - KHỐI 1 Năm học: 2016 - 2017 Thời gian: 40 phút. Điểm. Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: ( 1điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng a) 5 cm + 2cm +1cm = A. 8 B. 7 C. 8cm b) 40 - 20 +10 = A. 20 B. 30 C. 40. Câu 2: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59. Câu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ ;. B. 10 giờ;. C. 12 giờ ;. Câu 4: ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày; A. 5 ngày. B. 6 ngày. C. 7 ngày. Câu 5: ( 1,5 điểm) a) Số liền sau của 59 là: A. 58; B. 60; C. 61 b) Số liền trước của 90 là: A. 88; B. 89; C. 91; Câu 6: ( 1điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim. Câu 7: ( 1 điểm) a)Có mấy hình vuông ở hình bên? A. 4 ; B. 5 ; C.6 b) Có mấy hình tam giác A. 4 B. 5 C. 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: (1 điểm) Tính 70 b) 70 + + 3 8. c). 93 -. d). 99 -. 80. 90. ……………………………………………………………………………….. Câu 2: (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống a) 82 - 41. 53 - 12. b) 68 - 21. 59 – 22. Câu 3: ( 2 điểm) Đàn gà nhà Lan có 74 con , trong đó có 32 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan có mấy con gà mái. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×