Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi vao 10 Nam Dinh nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở giáo dục - đào tạo Nam định đề chính thức. đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt năm HọC 2012 - 2013 M«n: To¸n Thêi gian lµm bµi: 120 phót . Đề thi này có 01 trang. PhÇn I- Tr¾c nghiÖm (2,0 ®iÓm) Hãy chọn phơng án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trớc phơng án đó vào bài làm. Câu 1: Điều kiện để biểu thức x  1 có nghĩa là A. x  1 B. x  1 C. x   1 D. x  1 . Câu 2: Giao điểm của đồ thị hai hàm số y = x - 3 và y = -2x + 3 có tọa độ là A. (0;-3) . B. (0;3). C. (2;-1). D. (2;-1). Câu 3: Phương trình x2 - x - 2012m = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m  0 . B. m 0 . C. m  0 . D. m 0 . 2  x  3x  x 1 0 là Câu 4: Tập nghiệm của phương trình   3; 0 .   1; 0 .   3;  1; 0 .   3;  1 . A. B. C. D. Câu 5: Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đồ thị hàm số y = 4x2? A. y = 4x - 1. B. y = 4x . C. y = 5x - 3. D. y = 3x . Câu 6: Cho đường tròn (O;R) nội tiếp hình vuông ABCD, khi đó diện tích hình vuông ABCD bằng A. 2R2. B. R2. D. 4R2. C. 2 2 R2.  Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 3, BC = 5, khi đó tan B có giá trị bằng 3 3 4 5 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 3 . Câu 8: Mặt cầu với bán kính 3cm có diện tích là 2 A. 4 (cm2). B. 36 (cm2). C. 12 (cm2). D. 36 (cm2). PhÇn II- Tù luËn (8,0 ®iÓm)  1 x   2 1      :   x x x  1  x  1 x 1   Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = (với x >0 và x 1 ). 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Chứng minh rằng A - 2 > 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện x >0 và x 1 . Câu 2. (1,5 điểm) 1) Giải phương trình x4 + x2 - 6 = 0 2) Tìm các giá trị của tham số m để hai đường thẳng y = (m 2 + 1)x + m + 2 và y = 5x + 2 song song với nhau. 1 1 1    x y 1 3 y  1  xy Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  . Câu 4. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Vẽ các tia tiếp tuyến Ax, By ( Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Trên nửa đường tròn đã cho lấy điểm M không trùng với A và B, tiếp tuyến tại M cắt Ax, By lần lượt tại E và F. 1) Chứng minh AEMO nội tiếp. 2) Chứng minh EO2 = AE.EF. MK 3) Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB), gọi K là giao điểm của EB và MH. Tính tỉ số MH . Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình:. 2  x 4  4  3x 2  10 x  6. ......... HÕt Hä vµ tªn thÝ sinh: ........................................................ Sè b¸o danh: ............................................................ Gi¸m thÞ sè 1: ............................................................... Gi¸m thÞ sè 2: ...........................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 NĂM HỌC 2012 - 2013 PHẦN 1: Trắc nghiệm. (2đ). Mỗi câu 0,25 đ Câu 1 Câu 2 D C PHẦN 2: Tự luận (8đ). Câu 3 C. Câu 4 B. Câu 5 A. Câu 6 D. Câu 7 A. Câu 8 B. Câu 1. (1,5 điểm) 1 1) 1,0đ. 2) 0,5đ. + Tính được. x. x. . x  x1 x. Đáp án x 1. . . x1. Điểm. và x 1 A x + Thực hiện phép chia và tính được ( x  1) 2 A 2  x + Ta có.  + Vì với x >0 và x 1 nên. . 2. x  1 0. và. 2 1   x 1 x 1. x 1. . . x 1. . x1. √ x>0 . Do đó A - 2 > 0. Câu 2. (1,5 điểm) Đáp án. Điểm 2. 1) 0,75. 2) 0,75. + Đặt t = x2 điều kiện t 0 phương trình đã cho trở thành t  t  6 0 2 + Giải phương trình t  t  6 0 tìm được t1 2; t2  3 + Đối chiếu điều kiện ta được t1 2 thỏa mãn. Từ đó tìm được x  2 / / + Điều kiện để hai đường thẳng song song là a a và b b / + Giải điều kiện a a tìm được m 2 / + Giải điều kiện b b tìm được m 0 .. Đối chiếu điều kiện và kết luận tìm được m 2 Câu 3. (1,0 điểm) Đáp án y  1 +Tìm ĐKXĐ: x 0 và 1 1 1 1 1 y y 1  1  1     x x y 1 x y 1 y ( y 0) +Biến đổi ptrình x y  1 x +Thay 3y  1 . y 1 y vào phương trình 3 y  1  xy ta được. y 1 y  3 y  1  y  1  y 1 y (thỏa mãn điều kiện).. +Thay y = 1 vào phương trình thứ nhất được x = 2 (thỏa mãn điều kiện) Nếu y = 0 thì hệ đã cho vô nghiệm +Kết luận hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (2; 1) Câu 4. (3,0 điểm). Điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1). 2). Đáp án + C/m góc EAO = 900 và C/m góc EMO = 900 + C/m Tổng hai góc đối bằng 1800 + Kết luận tứ giác AEMO nội tiếp. + C/m góc EOF = 900 và C/m góc OMF = 900. Suy ra MO là đường cao của tam. Điểm. giác vuông EOF. +Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông EOF có EO2 = EM.EF. + Vì EM = EA (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) nên suy ra EO2 = AE.EF (đpcm) + Áp dụng hệ quả của định lý ta - lét trong tam giác EFB ta có KM EM KM FB FM     FB EF EM EF EF. ( Do FM = FB ). (1). + Áp dụng hệ quả của định lý ta - lét trong tam giác BEA ta có 3). KH BK KH BK    EA BE EM BE. ( Do EA = EM ). (2). FM BK  + Áp dụng định lí Ta –lét vào tam giác FEB có: FE BE. (3). MK 1  + Từ (1), (2) và (3) suy ra KM = KH và tính được MH 2 2( x 4  4) 3x 2  10 x  6 . 2  x 2  2 x  2   x 2  2 x  2  3  x 2  2 x  2   4 x. Câu 5.  x 2  2 x  2 u  2  x  2 x  2 v Đặt  với u, v > 0  2uv 3u 2  4 x  2 2 u  v  4 x  u  0  Khi đó ta có hệ phương trình v  0 2 2 Trừ từng vế của (2) cho (1) ta được: u  v . hai ẩn u có : biệt. . . (1) (2). 2uv  3u 2  4u 2 . 2uv  v 2 0 là phương trình bậc. 2.    2v  4.4.   v 2  18v 2. > 0 ( do v > 0 ). Khi đó phương trình có hai nghiệm phân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2v  3 2v 2v  2.4 2 ( Thoả mãn ) 2v  3 2v  2v u1   2.4 4 ( không thoả mãn) u1 . Với. 2.  x 2  2 x  2  2v  3 2v 2v 2 u    x  2x  2  2.4 2 2 2  x  2x  2   x 2  6 x  2 0   x 3  7  x2  2x  2   2  x 3  7. Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là. . S  3. 7;3  7. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×