Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Ma tran de thi Toan 4 HKI theo TT22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.78 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 - HỌC KÌ I Năm học: 2016 – 2017. Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số câu. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.. Số câu. Số điểm. Mức 3. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TNKQ. TNKQ. TL. TNKQ. 1. 1. 1. 1,0. 1,0. 1,0. TL. DUYỆT CỦA BGH. TNKQ. TỔNG. TL. TNKQ. TL. 1. 1. 2. 3. 2,0. 1,0. 2,0. 4,0 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1,0. 1,0. Số điểm. Số điểm. TL. Mức 4 VD sáng tạo. 1. Số câu. Số câu. Tổng. Mức 2. Số điểm. Yếu tố hình học: góc Số câu nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, Số điểm hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. Mức 1. 1. 1. 2,0. 2,0. 2. 1. 2. 2. 1. 3. 5. 2,0. 1,0. 2,0. 4,0. 1,0. 3,0. 7,0. Tổ trưởng:. Nguyễn Trương Vệ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×