Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 18 Thuc hanh Tim hieu Lao va Campuchia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.71 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết : 22 Bài : 18</b>


<b>THỰC HÀNH TÌM HIỂU VỀ </b>


<b>CAM- PU- CHIA</b>



<b>1-VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:</b> Dựa vào lược đồ hãy xác định Cam-Pu-Chia :
Thuộc khu vực nào , giáp với


nước nào , biển nào ?


Nhận xét khả năng liên hệ với
nước ngồi ?


•Diện tích : 181.000 km2


•Thuộc bán đảo Đơng dương


•Phía Đơng ;Đơng nam giáp Việt nam
•Đơng bắc giáp Lào


•Bắc và Tây bắc giáp Thái lan
•Tây nam giáp Vịnh Thái lan


* Khả năng liên hệ với nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II / ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN :</b>


Dựa vào lược đồ hãy trình bày lần lượt các đặc điểm tự nhiên của Cam-Pu-Chia :


-Địa hình
- Khí hậu


- Sơng , hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- </b><i><b>Địa hình :</b></i> 75% là đồng bằng , núi cao nằm ven biên giới , cao ngun ở phía
Đơng và Đơng bắc


-<i><b>Khí hậu :</b></i> Nhiệt đới gió mùa , cận xích đạo nóng quanh năm
+ Mùa mưa (4-10) – gió tây nam từ biển thổi vào


+ Mùa khơ ( 11-3) – gió Đơng bắc khơ hanh


<b>- </b><i><b>Sơng hồ :</b></i> Sông Mê-công , Sông Tông Lê Sáp và Biển Hồ
-<i><b>Thuận lợi đối với nơng nghiệp :</b></i>


• Khí hậu nóng quanh năm cây trồng dễ phát triển


•Sơng hồ cung cấp nước cho sản xuất , nuôi trồng thủy sản
•Đồng bằng rộng lớn , đất đai màu mỡ


<i><b>- Khó khăn :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III / ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI – DÂN CƯ


? Dựa vào bảng 18.1 trình bày các đặc điểm sau về Cam pu chia:


•Số dân : Tỉ lệ gia tăng ds: Mật độ:
•Thành phần dân tộc ( % ):


•Ngơn ngữ phổ biến : Tỉ lệ dân biết chữ :
•Tơn giáo :



•Bình qn thu nhập đầu người :


•Tên các thành phố lớn :
• Tỉ lệ dân đơ thị :


<sub> Nhận xét tiềm năng nguồn nguồn lực để phát triển đất nước : </sub>


12,3 triệu 1,7 % 67 ng / km2


Khơ me 90 , Việt 5 , Hoa 1 , Dt khác 4
Khơ me 35 %
Đạo Phật : 95% ; Tôn giáo khác : 5%


280 đôla


Phnômpênh ; Bát-đom-boong
16 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

IV / KINH TẾ


? Nêu tên các ngành sản xuất , điều kiện để phát triển ngành , sản phẩm và phân
bố ở Cam pu chia .


•<b>Cam pu chia phát triển cả cơng nghiệp , nơng nghiệp và dịch vụ</b>


•<b>Điều kiện để phát triển kt:</b>


-Biển Hồ rộng lớn , đồng bằng phù sa màu mỡ , Khoáng sản : Man-gan , sắt ,
vàng và đá vơi



• <b>Sản phẩm và phân bố :</b>


-Trồng cây lương thực : Đồng bằng
-Cây công nghiệp : Cao nguyên
-Đánh cá : Biển Hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

•Nhận xét kết quả thực hành


•Về nhà : Hoàn thiện những phần chưa làm xong ở lớp .


•Tìm hiểu thêm về Cam pu chia và Lào qua các phương tiện thơng tin.
•<i><b>Chuẩn bị bài sau</b></i>:


</div>

<!--links-->

×