Tải bản đầy đủ (.docx) (202 trang)

Bai 6 Dinh dang trang tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 202 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án tin học 7. Tuần 01 : Tiết: 01. Ngày soạn:. 13/ 08/ 2017. Phần I: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và học tập. - HS hiểu được khái niệm chương trình bảng tính. - Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính. 2. Kĩ năng: - Biết lấy một số ví dụ để minh hoạ về nhu cầu xử lý thông tin dưới dạng bảng. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử. Máy chiếu, các ví dụ như SGK, một số phần mềm về chương trình bảng tính HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp (1p) 2. Kiểm tra bài cũ:(5phút) ? Trong chương trình tin học 6 các em được học về những Nội dung kiến thức cần đạt gì? HS: GV đặt vấn đề và nêu khái quát những Nội dung kiến thức cần đạt chính của chương trình môn tin học 7. - Kiến thức đạt được và kĩ năng đạt được của môn học. - Những nội quy, quy định của bộ môn, phòng học bộ môn, 3. Bài mới Nội dung kiến thức cần Hoạt động của thầy Hoạt động của trò đạt + Hoạt động 1: Tìm hiểu 1. Bảng và nhu cầu xử lý bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng: thông tin dạng bảng.(15p) - Ví dụ 1: Bảng điểm lớp - GV giới thiệu những ví dụ - Học sinh chú ý theo dõi các 7A đơn giản, gần gủi về xử lý ví dụ của giáo viên => ghi - Ví dụ 2: Bảng theo dõi kết thông tin dưới dạng bảng để nhớ kiến thức. quả học tập. học sinh dễ nhận biết. - Ví dụ 3: Bảng số liệu và - Yêu cầu học sinh lấy thêm - Học sinh đưa ra ví dụ theo biểu đồ theo dõi tình hình ví dụ để minh hoạ về nhu yêu cầu của giáo viên. sử dụng đất ở xã Xuân cầu xử lý thông tin dưới Ví dụ: Bảng lương, bảng Phương. dạng bảng. chấm công… => Khái niệm chương trình Từ đó dẫn dắt để học sinh bảng tính. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án tin học 7. hiểu được khái niệm chương trình bảng tính. - Học sinh nghiên cứu sách ? Em hiểu chương trình giáo khoa => nêu khái niệm: bảng tính là gì?. Chương trình bảng: tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, ? Hãy so sánh hai cách trình thực hiện các tính toán cũng bày thông tin sau: như xây dựng các biểu đồ biểu hiện một cách trực quan các số liệu có trong bảng. ? Em rút ra nhận xét gì? + Hoạt động 2: Giới thiệu một số chức năng chung của chương trình bảng tính.(17p) Học sinh chú ý lắng nghe => - Giới thiệu cho học sinh ghi nhớ kiến thức. biết có nhiều chương trình bảng tính khác nhau như: Excel, Quattpro… nhưng chúng đều có một số chức + Chức năng chung của năng chung => Giới thiệu chương trình bảng tính: chức năng chung của - Màn hình làm việc chương trình bảng tính. - Dữ liệu. ? Dựa vào thông tin SGK - Khả năng tính toán và sử nêu một số đặc điểm chung dụng hàm có sẵn. của chương trình bảng tính? - Sắp xếp và lọc dữ liệu. ? Đặc điểm của màn hình - Tạo biểu đồ. làm việc CTBT? ? CTBT xử lí những dạng dữ liệu nào? GV lấy ví dụ về khả năng tính toán, sắp xếp, lọc dữ HS quan sát màn chiếu liệu và tạo biểu đồ trên CTBT Excel cho học sinh quan sát trên máy chiếu GV khái quát lại những Nội dung kiến thức cần đạt hs vừa trả lời - Yêu cầu học sinh nhắc lại các chức năng đó. Với mỗi chức năng đó GV. Chương trình bảng: tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu hiện một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 2. Chương trình bảng tính: Một số đặc điểm chung của chương trình bảng tính: a) Màn hình làm việc b) Dữ liệu. c) Khả năng tính toán và sử dung hàm có sẵn. d) Sắp xếp và lọc dữ liệu. e) Tạo biểu đồ. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án tin học 7. minh họa trên máy tính cho học sinh quan sát? 4 Củng cố: (5phút) ? Chương trình bảng tính là gì? Cho ví dụ ? Nêu các đặc điểm chung chung của chương trình bảng tính. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 1,2/9 SGK, SBT - Đọc hiểu trước phần còn lại của SGK Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 01 : Tiết: 02. Ngày soạn:. 13/ 08/ 2017. Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được các thành phần cơ bản của trang tính. - Hiểu rõ khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhập dữ liệu vào trang tính. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử kết nối với máy chiếu, các ví dụ minh họa, phần mềm Excel HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Chương trình bảng tính là gì? Nêu các đăc điểm chung của chương trình bảng tính? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu màn. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 3. Màn hình làm việc của 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án tin học 7. hình làm việc của chương trình bảng tính.(10p) - Tương tự như màn hình Word, em hãy cho biết một số thành phần cơ bản trên màn hình Excel?. chương trình bảng tính: Màn hình làm việc của + Học sinh suy nghĩ => trả chương trình bảng tính lời theo yêu cầu của giáo tương tự như màn hình viên. soạn thảo Word nhưng + Màn hình làm việc của giao diện này còn có thêm: Excel gồm các thành phần: GV chiếu trên cửa sổ BT - Thanh tiêu đề. - Thanh công thức. Excel - Thanh công thức. - Thanh công cụ. - Bảng chọn Data. … + Học sinh chú ý lắng nghe - Trang tính. Giới thiệu những thành phần và quan sát trên màn hình đặc trưng của Excel trực tiếp => ghi nhớ kiến thức. trên màn chiếu: Thanh công thức Thanh bảng chọn Học sinh chú ý lắng nghe. Trang tính ? Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word ở điểm nào? - GV nhập dữ liệu trên cửa sổ EX. Chú ý lắng nghe và quan sát ? Dữ liệu nhập vào vị trí trên thao tác của giáo viên. trang tính? - Giới thiệu hàng, cột, địa chỉ - Nhập vào các ô ô, địa chỉ khối. + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nhập và sửa dữ liệu (23p). - GV ;Hướng dẫn cách nhập dữ liệu vào một ô của trang tính bằng cách nháy chuột vào ô đó. ? Ta nhập dữ liệu vào từ bộ phận nào của máy tính. - Giới thiệu cách sửa dữ liệu của một ô: nháy đúp chuột vào ô đó => thực hiện sửa. ? GV gọi học sinh lên nhập, sửa trên trang tính. 4. Nhập dữ liệu vào trang tính: Học sinh quan sát trên màn hình để biết cách sửa dữ liệu theo hướng dẫn của giáo viên. + Học sinh trả lời theo yêu cầu của giáo viên.. a) Nhập và sửa dữ liệu: - Để nhập dữ liệu ta nháy chuột vào ô đó và nhập dữ liệu vào từ bàn phím. - Để sửa dữ liệu ta nháy đúp chuột vào ô đó. b) Di chuyển trên trang tính:. HS thực hành trên máy tính Sử dụng phím mũi tên và 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án tin học 7. - Hướng dẫn thao tác chuột để chọn một ô tính => yêu cầu học sinh quan sát trên màn hình và cho biết ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính không được kích hoạt. - Để di chuyển trên trang tính ta thực hiện như thế nào?. Ô tính đang được kích hoạt: chuột để di chuyển. - Có đường viên đen bao quanh. c) Gõ chữ Việt trên trang - Các nút tiêu đề cột và tiêu tính. đề hàng có màu khác biệt. + Để di chuyển trên trang tính ta sử dụng các phím mủi tên và chuột.. 4. Củng cố: (5 phút) ? Màn hình làm việc của Excel có gì đặc trưng cho chương trình máy tính.. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK - Trả lời các câu hỏi ở trang 9 của SGK - Chuẩn bị bài thực hành 1, tiết sau thực hành trên phòng máy Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 02 : Tiết: 03. Ngày soạn:. 18/8/2017. Bài thực hành 1: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách khởi động và kết thúc Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính. 2. Kĩ năng: - HS nhận biết các thành phần trên trang tính, luyện kĩ năng di chuyển trên trang tính đến các ô tính, cột, hàng theo yêu cầu 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi, ôn lại kiến thức mở, thoát khỏi phần mềm, lưu tệp tin .III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp (3p) - GV Phân chia nhóm, nêu yêu cầu tiết thực hành. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Khởi động Excel.( 17p) ? Em hãy nêu các cách khởi động một chương trình ứng dụng mà em đã học? ? Ta có thể khởi động Excel theo những cách nào. ? GV giới thiệu cho học sinh quan sát biểu tượng của chương trình bảng tính Excel. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt. HS: 1. Khởi động Excel. + Có thể khởi động Excel theo 2 cách: - Nháy chuột vào nút Start => All Programs => Microsoft office 2003 => Microsoft excel 2003. - Kích đúp vào biểu tượng Excel trên màn hình nền.. Học sinh khởi động Excel Yêu cầu học sinh khởi động theo 1 trong 2 cách trên. 2. Lưu kết quả và thoát Excel. khỏi Excel. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án tin học 7. ? Muốn lưu tệp tin em thực hiện như thế nào? - Lưu kết quả với tên”Bài tập 1” ? Gọi một hoặc hai hs lên thực hiện lưu tệp tin - Nêu cách để thoát khỏi Excel. + Hoạt động 2: Tìm hiểu chương trình bảng tính Excel. ( 20p) GV đưa ra bài tập ? Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa màn hình Word và Excel. - Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong bảng chọn đó. - Kích hoạt một ô tính và thực hiện di chuyển trên trang tính bằng chuột và bằng bàn phím. Quan sát sự thay đổi của nút tên hàng và tên cột. - Nhận biết các cột hàng, ô tính, khối ô bằng bàn phím và chuột. HS: - Chọn menu File => Save ....... HS thực hành trên máy HS: + Ta có thể thoát khỏi Excel theo 2 cách: - Chọn menu File => Exit. - Nháy vào nút Close trên thanh tiêu đề. HS thực hành trên máy 3. Bài tập: - Khởi động Excel. - Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa màn Học sinh hoạt động theo hình Word và Excel. nhóm => trả lời câu hỏi - Mở các bảng chọn và của giáo viên. quan sát các lệnh trong các Mở các bảng chọn và quan bảng chọn đó. sát các lệnh đó theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh thực hiên thao tác di chuyển trên trang tính => quan sát sự thay đổi của nút tên hàng và tên cột. - HS thực hành di chuyển đến các ô, cột hàng bằng hai cách. 4. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - Về nhà ôn lại Nội dung kiến thức cần đạt đã học xem trước bài thực hành 5. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 02 : Tiết: 04. Ngày soạn:. 19/8/2017. Bài thực hành 1 (tt) LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách di chuyển và nhập dữ liệu vào trang tính. - Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính. - Phân biệt và nhập được một số kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhập dữ liệu vào ô tính. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong công việc. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp(2p) Phân và chia việc cho từng nhóm thực hành. 2. Bài mới: Nội dung kiến thức cần Hoạt động của thầy Hoạt động của trò đạt + Hoạt động 1: (15p) + Học sinh độc lập khởi 1.Bài tập 2: - Khởi động Excel động Excel - Nhập dữ liệu tuỳ ý vào + Nhập dữ liệu vào một ô một ô tính. - Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một bất kỳ và thực hiện các - Nhấn phím Enter để kết ô tính. Nhấn phím Enter để thao tác theo yêu cầu của thúc công việc. kết thúc công việc và quan sát giáo viên. - Quan sát ô được kích ô được kích hoạt tiếp theo. hoạt tiếp theo và đưa ra - Chọn một ô tính có dữ liệu + Thực hiện theo yêu cầu nhận xét. và nhấn phím Delete. Chọn của giáo viên và đưa ra - Chọn một ô tính có dữ một ô tính khác có dữ liệu và nhận xét: liệu và nhấn phím Delete. gõ Nội dung kiến thức cần đạt - Khi chọn một ô tính có Chọn một ô tính khác có mới. Cho nhận xét về các kết dữ liệu và nhận phím dữ liệu và gõ Nội dung quả Delete thì dữ liệu trong ô kiến thức cần đạt mới => tính đó sẽ bị xoá. cho nhận xét về các kết - Khi chọn một ô tính có quả. dữ liệu và gõ Nội dung 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án tin học 7. kiến thức cần đạt mới thì Nội dung kiến thức cần đạt cũ của ô đó sẽ bị mất đi và xuất hiện Nội dung kiến + Hoạt động 2: Khởi động lại thức cần đạt mới nhập vào. Excel và nhập dữ liệu ở bảng 2. Bài tập 3: vào trang tính.(20p) Thực hiện theo yêu cầu Khởi động lại Excel và của giáo viên. nhập dữ liệu ở bảng dưới đây vào trang tính. A. B. C D BẢNG ĐIỂM LỚP 7A. E. F. 1 2 STT Họ và tên 3 1 Đinh Vạn Hoàng An 4 2 Lê Thị Hoài An 5 3 Lê Thái Anh 6 4 Phạm Như Anh 7 5 Vũ Việt Anh 8 6 Phạm Thanh Bình 9 7 Nguyễn Linh Chi 10 8 Vũ Xuân Cương 11 9 Trần Quốc Đạt 12 10 Nguyễn Anh Duy 13 11 Nguyễn Trung Dũng 14 12 Hoàng Thị Hường 4. Nhận xét: (6 phút) - GV kiểm tra về thao tác đã học đối với chương trình bảng tính - 2 học sinh - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về nhà đọc hiểu trước bài 2 phần 1, 2 - Phân biệt được bảng tính, trang tính, các khái niệm hàng, cột ô tính Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 03 Ngày soạn: 2/09/2017 : Tiết: 05 Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các thành phần chính của trang tính - Hiểu được vai trò của thanh công thức. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân biệt các thành phần chính trên trang tính. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử kết nối máy chiếu HS: Nghiên cứu SGK, ôn lại các dạng thông tin cơ bản đã học lớp 6 III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút). - Nêu vài ví dụ về những dạng dữ liệu đã học? - Trình bày cánh lưu bảng tính với tên khác? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu bảng tính.( 15p) GV giới thiệu trên màn chiếu - Giới thiệu cho học sinh biết phân biệt khái niệm trang tính. Một bảng tính có thể có nhiều trang tính (ngầm định mỗi bảng tính có 3 trang tính) - Các trang tính được phân biệt bằng tên trên các nhãn ở phía dưới màn hình ? Có nhận xét gì về trang tính đang được kích hoạt. ? Qua đó em có nhận xét gì về. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Bảng tính:. Học sinh chú ý quan sát, - Một bảng tính gồm nhiều lắng nghe => ghi nhớ trang tính. kiến thức.. Học sinh nghiên cứu - Trang tính được kích hoạt sách giáo khoa => trả lời là trang tính được hiển thị câu hỏi: trên màn hình, có nhãn màu 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án tin học 7. mối quan hệ giữa trang tính và Trang tính đang được bảng tính? kích hoạt là trang tính đang được hiển thị trên màn hình, có nhãn trang màu trắng, tên trang viết bằng chữ đậm. ? Em có nhiều trang tính khác nhau em có thể lưu chúng dưới HS thực hiện kích hoạt một tên tệp không? trang tính theo yêu cầu GV lấy ví dụ hình ảnh trang tính của giáo viên giống như trang sách, bảng tính giống như quyển sách + Hoạt động 2: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính. (20 phút) ? Hãy nêu một số thành phần HS quan sát màn hình chính của trang tính mà em đã trả lời biết. + Thành phần chính của trang tính: - Các hàng. - Các cột. Giới thiệu một số thành phần - Các ô tính. khác của trang tính trên màn chiếu: - Hộp tên: là ô ở góc trên, bên Học sinh quan sát màn trái trang tính. hình trả lời ? Khi em chọn một ô thì trên hộp - Địa chỉ ô đó tên cho biết điều gì? - Khối: là một nhóm các ô liền nhau tạo thành hình chữ nhật. - Địa chỉ khối ô đó được ? GV thực hiện chọn khối ô yêu hiển thị trên hộp tên cầu học sinh quan sát hộp tên cho biết nhận xét? Hs quan sát màn hình trả ? GV chọn một ô (không có lời công thức)? Em hãy quan sát thanh công thức và cho biết Nội dung kiến thức cần đạt? Hs nêu vai trò của thanh ? Nhận xét về thanh công thức công thức - Thanh công thức: cho biết Nội dung kiến thức cần đạt của ô đang được chọn. ? Khi nào Nội dung kiến thức. trắng, tên trang viết bằng chữ đậm.. 2. Các thành phần chính trên trang tính: - Hàng - Cột - Ô tính. - Hộp tên: là ô ở góc trên, bên trái trang tính cho biết địa chỉ ô tính đang được kích hoạt. - Khối: là một nhóm các ô liền nhau tạo thành hình chữ nhật. - Thanh công thức: cho biết Nội dung kiến thức cần đạt của ô đang được chọn.. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án tin học 7. cần đạt ô tính được chọn giống và khác Nội dung kiến thức cần đạt thanh công thức?. Hộp tên. Thanh công thức. Địa chỉ ô được chọn. Tên cột. Tên hàng. Khối ô Ô đang được chọn. 4. Củng cố: (3phút) ? Hãy nhắc lại các thành phần chính của trang tính. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK. Đọc hiểu trước Nội dung kiến thức cần đạt phần còn lại của SGK - Làm bài tập 1,2,3/18 SGK 6. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 03 : Tiết: 06. Ngày soạn:. 2/9/2017. Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối. - Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chọn các đối tượng trên trang tính. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. Mạnh dạn trong tìm tòi, nghiên cứu, tự khám phá, học hỏi. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử kết nối máy chiếu, ví dụ minh họa HS: Nghiên cứu SGK, đọc trước Nội dung kiến thức cần đạt bài học III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Hãy nêu các thành phần chính của trang tính? - Thanh công thức của Excel có vai trò như thế nào? 3. Bài mới: Nội dung kiến thức cần Hoạt động của thầy Hoạt động của trò đạt + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách 3. Chọn các đối tượng chọn đối tượng trên trang tính. trên trang tính: ( 18p) Học sinh nghiên cứu Để chọn các đối tượng trên - Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin ở sách giáo trang tính ta thực hiện như thông tin ở sách giáo khoa => phát khoa => phát biểu cách sau: biểu về cách để chọn các đối tượng để chọn các đối tượng - Chọn một ô: Đưa con trỏ trên trang tính.? trên trang tính: chuột tới ô đó và nháy GV yêu câu học sinh thực hiện - Chọn một ô: Đưa con chuột. trên máy tính trỏ chuột tới ô đó và - Chọn một hàng: Nháy nháy chuột. chuột tại nút tên hàng. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án tin học 7. - Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta thực hiện như thế nào?. GV thực hiện trên máy cho học sinh quan sát các thao tác chọn đối vơi ô, cột hàng, khối ô + Hoạt động 2: Tìm hiểu các dạng dữ liệu trên trang tính.( 15p) ? Quan sát trên trang tính cho biết có những dạng dữ liệu dạng nào? - Có thể nhập các dạng dữ liệu khác nhau vào các ô của trang tính. Hai dạng dữ liệu thường dùng là: * Dữ liệu số? * Dữ liệu kí tự?. - Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. HS: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần lược chọn các khối tiếp theo - Hs thực hành các thao tác vừa học. - Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. - Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau ta chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần lược chọn các khối tiếp theo. -. HS quan sát trên màn hình Dữ liệu số: là các số 0,1, …,9, dấu + chỉ số 4. Dữ liệu trên trang tính: dương, dấu - chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần a) Dữ liệu số: trăm. Vd: 123, 456, ... GV nhập dữ liệu dạng số và dữ - Dữ liệu kí tự: là dãy - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu kí tự vào ô tính các chữ cái, chữ số và liệu kiểu số được căn thẳng ? Em háy quan sát trên ô tính và các kí hiệu. lề phải trong ô tính. cho biết khi nhập dữ liệu dạng số hoặc dạng kí tự thì nó được căn Học sinh quan sát và trả b) Dữ liệu kí tự: theo lề nào của ô tính? lời câu hỏi Vd: ABC, 7D, OK!, ... ? Qua thực hiện em rút ra nhận xét - Ở chế độ ngầm định, dữ gì và chế độ ngầm định của dữ liệu liệu kiểu kí tự được căn dạng số và dạng kí tự? thẳng lề trái trong ô tính. ? Làm thế nào để nhận biết đâu là dữ liệu dạng số, đâu là dữ liệu dạng kí tự khi nhập vào ô tính? 4. Củng cố: (5phút) ? Hãy nêu cách để chọn một ô, một cột, một hàng, một khối.và thực hiện trên máy tính 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án tin học 7. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 4,5/18 SGK, bài tập trong sách bài tập bài 2 Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 4 : Tiết: 7. Ngày soạn:. 8/9/2017. Bài Thực Hành 2 LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính. - Mở và lưu bảng tính trên máy. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng mở và lưu bảng tính trên máy 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học, kỹ năng học tập theo nhóm. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Tiến trình bài thực hành: 1. Ổn định lớp (3phút) :Phân việc cho từng nhóm thực hành và nêu yêu cầu của tiết thực hành 3. Bài mới: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Mở và lưu bảng tính bảng tính.( 15p) - Em hãy nêu các cách mở, lưu một tệp văn bản đã học ở lớp 6? - Vận dụng từ lớp 6 đã học em hãy nêu: + Cách thực hiện để mở một bảng tính mới.. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Mở và lưu bảng tính:. HS nêu theo kiến thức đã học lớp 6 Hs hoạt động theo nhóm cặp đôi HS: - Để mở một bảng tính mới Để mở một bảng tính mới ta nháy nút New trên thanh ta nháy nút New trên thanh 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án tin học 7. + Cách thực hiện để mở một công cụ. bảng tính đã được lưu trên - Để mở một bảng tính đã máy tính. có trên máy tính ta mở thư mục chứa tệp và nháy đúp + Để lưu bảng tính ta thực chuột trên biểu tượng của hiện như thế nào. tệp. - Để lưu bảng tính với một tên - Để lưu bảng tính ta chọn khác ta chọn Menu File => Menu File => Save. Save as - GV yêu cầu học sinh thực HS thực hành trên máy tính hiện các thao tác trên trên máy các thao tác đã học với bài tính tập thực hành1 + Hoạt động 2: Bài tập 1: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính.( 20p) - Khởi động Excel nhận biết HS nêu trên màn hình các thành phần chính trên + Các thành phần chính trang tính? trên trang tính gồm : - Ô tính. - Cột. - Hàng. - Khối - Hộp tên. - Nháy chuột để kích hoạt các - Thanh công thức. ô khác nhau, chọn các khối ô + Học sinh thực hiện theo và quan sát sự thay đổi Nội yêu cầu của giáo viên. dung kiến thức cần đạt trong hộp tên. - Nhập dữ liệu tuỳ ý (Nội dung + Học sinh thực hiện theo kiến thức cần đạt và công yêu cầu của giáo viên. thức) vào các ô và quan sát sự thay đổi Nội dung kiến thức cần đạt trong thanh công thức. HS thực hành nêu sự khác nhau giữa Nội dung kiến thức cần đạt ô tính được chọn và Nội dung kiến thức cần đạt cảu thanh công thức ghi chép vào vở 4. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. - HS tắt máy, dọn dẹp phòng máy 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút). công cụ hoặc vào File/New. - Để lưu bảng tính với một tên khác ta chọn Menu File => Save as. 2. Bài tập 1: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính. + Các thành phần chính trên trang tính gồm : - Ô tính. - Cột. - Hàng. - Khối - Hộp tên. - Thanh công thức.. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án tin học 7. - Ôn lại các thao tác đã học, xem trước bài thực hành còn lại , chuẩn bị Nội dung kiến thức cần đạt lí thuyết cho bài tập 3, 4 Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 4 : Tiết: 8. Ngày soạn:. 8/09/2017. Bài Thực Hành 2 (tt) LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính. - Phân biệt và nhập được một số kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chọn các đối tượng trên trang tính. 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học, tính tổ chức khi hoạt động theo nhóm. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy HS: Nghiên cứu SGK, ôn lại bài cũ III. Tiến trình bài thực hành: 1. Ổn định lớp (3'):Phân việc cho từng nhóm và nêu yêu cầu của tiết thực hành. 2. Bài mới: Nội dung kiến thức cần Hoạt động của thầy Hoạt động của trò đạt + Hoạt động 1: Bài tập 2: 1. Bài tập 2 : Chọn các đối tượng trên trang Chọn các đối tượng trên tính.( 15p) trang tính. GV yêu cầu học sinh thực hành các yêu cầu: + Học sinh thực hành trên - Thực hiện các thao tác chọn máy tính => Nhận xét kết một ô, một hàng, một cột và quả. một khối trên trang tính. - Giả sử cần chọn cả ba cột A, HS trả lời theo nhóm mình B, C. Khi đó em cần thực hiện làm sau đó thống nhất ghi vở thao tác gì? Hãy thực hiện 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án tin học 7. thao tác đó và nhận xét. - Chọn các cột A, C, F - Nháy chuột ở hộp tên và nhập dãy B100 vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter => nhận xét kết quả. + Hoạt động 2: (5p) Bài tập 2: Mở bảng tính. - Mở một bảng tính mới - Mở bảng tính”danh sách lớp em”đã được lưu trong bài thực hành 1.. + Chọn Menu File => New + Chon Menu File => Open => chọn tệp”danh sach lop em”=> Open.. 2. Bài tập 3: Mở bảng tính. - Mở một bảng tính mới. - Mở bảng tính”danh sách lớp em”đã được lưu trong bài thực hành 1.. + Hoạt động 3 (15p): Học sinh thực hành trên máy Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào tính theo sự hướng dẫn của trang tính. giáo viên Nhập dữ liệu ở hình 21 vào trang tính danh sách lớp em vừa mở ở trong bài tập 3.. 3. Bài tập 3: Nhập dữ liệu sau đây vào các ô trên trang tính của bản tính danh sach lop em vừa mở trong bài tập 3. A. B. C D BẢNG ĐIỂM LỚP 7A Ngày sinh Chiều cao 12/5/1994 1.5 1/2/1995 1.48 30/4/1994 1.52 2/3/1995 1.5 24/10/1993 1.48 28/7/1995 1.52 16/5/1996 1.51 12/3/1994 1.5 27/10/1995 1.48 8/12/1994 1.52 25/4/1996 1.48 14/5/1994 1.5. 1 2 STT Họ và tên 3 1 Đinh Vạn Hoàng An 4 2 Lê Thị Hoài An 5 3 Lê Thái Anh 6 4 Phạm Như Anh 7 5 Vũ Việt Anh 8 6 Phạm Thanh Bình 9 7 Nguyễn Linh Chi 10 8 Vũ Xuân Cương 11 9 Trần Quốc Đạt 12 10 Nguyễn Anh Duy 13 11 Nguyễn Trung Dũng 14 12 Hoàng Thị Hường 4. Nhận xét: (6 phút) - Giáo viên kiểm tra 3 học sinh về các thao tác vừa thực hành. - Nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - Yêu cầu HS tắt máy, dọn dẹp phòng máy 5. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút). E. F. Cân nặng 36 35 37 38 35 34 37 36 35 35 34 37. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án tin học 7. - Về nhà xem trước bài mới.luyện gõ phím nhanh bằng phần mềm Typingtes Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần : Tiết:. 5. Ngày soạn:. 15/9/2017. 9 LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST. I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm. - Tự khởi động, thoát khỏi phần mềm và mở được các bài và chơi trò chơi. 2. Kỹ Năng - Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím. 3. Thái độ - Giáo dục thái độ tự giác, nghiêm túc ham học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, máy tính có kết nối máy chiếu và có cài đặt phần mềm TypingTes 2. Học sinh: Đọc trước bài học trong sách giáo khoa. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH B - KIỂM TRA BÀI CŨ (KHÔNG KT) C - BÀI MỚI: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Giới thiệu và cách khởi động thoát khỏi phần mềm (20') GV: Em hãy nhắc lại lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón? ? Nêu những thuận lợi và khó khăn trong việc học gõ 10 ngón với phần mềm? GV: Giải đáp và chỉ cho học sinh thấy thế nào là chơi mà học.. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Giới thiệu phần mềm. HS: Trả lời, tự do nêu ý kiến của mình. HS: Trả lời theo ý hiểu.. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án tin học 7. ? Ở lớp 6 em đã được học phần mềm hỗ trợ việc gõ bàn phím nào? ? Quan nghiên cứu trước ở nhà em hãy nêu khái quát ý nghĩa của phần mềm TypingTes? ⇒ GV chốt lại về phần mềm TypingTes GV: Tương tự như các phần mềm khác, em hãy nêu cách khởi động của phần mềm Typing Test. - Giới thiệu 2 cách. ? Muốn thoát khỏi phần mềm em thực hiện bằng những cách nào? ? Học sinh lên bảng thực hiện Hoạt động 2: Các thao tác thực hiện chơi trò chơi (18') ? Quan sát màn hình em tự tìm cách vào trò chơi và sau đó nêu được các bước. ? Phần mềm có mấy trò chơi, tên gọi? - GV thống nhất cách gọi tên 4 trò chơi: Đám mây, Bong bóng, Gõ từ nhanh và Bảng chữ cái. ? Để bắt đầu chơi một trò chơi em làm như thế nào? ? Đọc thông tin SGK để tìm hiểu trò chơi Bubbles Giới thiệu cách vào trò chơi Bubbles trên máy tính GV: Bằng kiến thức môn Tiếng Anh em hãy giải thích tên các từ tiếng anh trong trò chơi. - Gv thực hiện cho học sinh quan sát sau đó gọi một vài học sinh lên chơi trò chơi. HS: Nhớ lại và trả lời. HS: Trả lời kết quả tự nghiên cứu - Là phần mềm dùng để luyện gõ 10 ngón thông qua một số trò chơi đơn giản nhưng rất hấp dẫn. 2. Khởi động C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Typing Test trên màn HS: nêu được hai hình nền. cách. C2: Start -> Prorgam -> Fre Typing Test. - Thoát khỏi phần mềm: HS: Tự mình tìm - Gõ tên vào ô Enter your name cách chơi theo nhóm -> Next. sau đó nêu các bước - Warm up games để vào cửa sổ các trò chơi. - Để bắt đầu chơi một trò chơi ta chọn chò trơi đó và nháy chuột vào nút > HS: Quan sát. - Ghi chép.. HS tự tìm hiểu. 3. Trò chơi Bubbles - Gõ chính xác các chữ cái có trong bong bóng bọt khí nổi từ dưới lên. - Bọt khí chuyển động dần lên trên, gõ đúng thì mới được điểm. - Score: Điểm số của em, Missed: số chữ đã bỏ qua (không gõ kịp).. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án tin học 7. D - Củng cố (5') - Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi trò chơi. - Hai học sinh thực hiện chơi trò chơi Bubbles E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ(2') - Tìm hiểu trước các trò chơi còn lại của bài học Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 5 : Tiết: 10. Ngày soạn:. 15/9/2017. LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST (tt) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn lại trò chơi Bubbles - Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi ABC,Clouds và Wordtris. - Cách chơi các trò chơi ABC,Clouds và Wordtris. 2. Kỹ Năng - Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím. 3. Thái độ - Giáo dục thái độ tự giác, nghiêm túc ham học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, máy tính có kết nối máy chiếu và có cài đặt phần mềm TypingTest 2. Học sinh: Đọc trước bài học trong sách giáo khoa. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH B - KIỂM TRA BÀI CŨ (5') ? Cách khởi động Free Typing Test. ? Cách lựa chọn trò chơi .Bubbles. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV Hoạt động 1: Tìm hiểu Nội dung kiến thức cần đạt trò chơi ABC (10') ? Yêu cầu hs đọc thông tin SGK sau đó tóm tắt Nội dung kiến thức cần đạt trò chơi ABC? ? Một em lên thực hiện trên máy tính ? GV thực hiện trên máy tính cho học sinh quan sát. ? GV giải thích các chú ý Hoạt động 2: Tìm hiểu Nội dung kiến thức cần đạt trò chơi Clouds (15'). HĐ CỦA HS. HS đọc thông tin SGK HS: Tự tìm hiểu trò chơi.. NỘI DUNG 1. Trò chơi ABC - Cách vào trò chới tương tự tương tự trò Bubbles. - Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng. HS: Quan sát và ghi chép. HS: Trả lời. 2. Trò chơi Clouds (đám mây) - Trên màn hình xuất hiện các đám mây, chúng chuyển động 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án tin học 7. GV: Giới thiệu trò chơi Clouds. - Hướng dẫn hoạt động của trò chơi và các thao tác chơi. ? Theo em muốn quay lại đám mây đã qua ta sử dụng phím nào? Hoạt động 3: Tìm hiểu Nội dung kiến thức cần đạt trò chơi Wordtris (10') GV: Giới thiệu các chữ TA có trong trò chơi. GV: Giới thiệu cách vào trò chơi. - Chỉ dẫn cách chơi.. từ phải sang trái. Có 1 đám mây đóng khung, đó là vị trí làm việc hiện thời. - Khi có chữ xuất hiện tại vị trí đám mây đóng khung, ta gõ chữ, nếu gõ chữ đúng thì đám mây biến mất và ta được điểm. - Khi gõ sai chữ trong đám mây, muốn quai lại đám mây ta dùng phím Backspace. - Score: Điểm của trò chơi, Missed: Số từ bị bỏ qua. 3. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh) - Gõ đúng từ xuất hiện trên thanh gỗ, gõ xong ấn phím Space. - Nếu gõ đúng thanh gỗ biết mất, nếu gõ sai hoặc chậm thanh gỗ rơi xuống.. D - CỦNG CỐ (3') - Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi. - HAi học sinh thực hiện lại trên máy 3 trò chơi vừa học E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2') - Ôn lại toàn bộ Nội dung kiến thức cần đạt các trò chơi đã học. - Đọc lại Nội dung kiến thức cần đạt SGK tiết sau thực hành Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 6 : Tiết: 11. Ngày soạn:. 22/9/2017. BÀI THỰC HÀNH LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết cách khởi động và ra khỏi phần mềm Fre Typing Test. - Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi trong Fre Typing Test. 2. Kỹ Năng - Biết sử dụng chương trình phần mềm. - Biết cách lựa chọn chương trình phù hợp từ dễ đến khó. 3. Thái độ - Hình thành tính kiên nhẫn, chịu khó ở các em. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy cài đặt phần mềm Typing Test 2. Học sinh: Ôn Nội dung kiến thức cần đạt bốn trò chơi đã học III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH (1) B - KIỂM TRA BÀI CŨ (7') ? Nêu và thực hành trên máy Các cách khởi động và thoát khỏi Free Typing Test. ? Tóm tắt Nội dung kiến thức cần đạt các trò chơi của phần mềm C - BÀI MỚI : Thực hành (30') HĐ CỦA GV GV nêu yêu cầu và nọi. HĐ CỦA HS. NỘI DUNG. dung cần đạt của tiết thực HS: Thực hiện theo yêu hành. cầu của giáo viên.. GV: Yêu cầu học sinh bật. 1. Trò chơi Bubbles. máy tính sau đó khởi động HS: Nhập tên đăng nhập.. - Nhập tên của mình vào ô I. phần mềm Free Typing. am a new user (tên không có. Test bằng 2 cách.. dấu).. - Khi xuất hiện màn hình HS: Trả lời.. - Nháy Next, chọn Warm up. đăng nhập hướng dẫn học. Games chọn trò chơi Bubbles.. sinh nhập tên của mình vào và các thao tác tiếp theo.. * Chú ý: 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án tin học 7. - GV: Gọi học sinh nhắc. Cố gắng gõ hết những bong. lại cách chơi trò chơi.. bóng có màu sắc chuyển động HS: Thực hiện thao tác và trả nhanh.. GV: Lưu ý cho học sinh.. Nếu bỏ qua 6 bong. lời.. bóng thì trò chơi kết thúc và. HS: Quan sát và ghi chép.. xem kết quả. 2.. Trò chơi bảng chữ cái. GV: yêu cầu học sinh vào. ABC. trò chơi và nhắc lại cách HS: Thực hiện.. - Gõ các kí tự xuất hiện trong. chơi.. vòng cung, bắt đầu từ kí tự có. GV: Hướgn dẫn một số HS: Thực hành.. màu sáng.. thao tác cần thiết khi cho các em chơi. GV: Hướng dẫn học sinh cách. * Chú ý: Phân biệt chữ hoa và. chọn kiểu hiện dãy ký tự trong. chữ thường.. mục With Keys. GV: Cho hs thực hành., tổ. - Chơi sau 5 phút trò chơi kết. chức thi theo nhóm đôi. HS thực hiện chơi trò chơi theo đội Đội thắng cuộc là đội có. thúc và xem diểm tại mục Score.. điểm số cao nhất Ghi điểm hai nhóm D - CỦNG CỐ (5') - GV nhận xét giờ thực hành, nêu những lỗi học sinh hay mắc phải và cách khắc phục - Nhắc lại cách chơi 2 trò chơi. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2') - ÔN lại Nội dung kiến thức cần đạt các trò chơi đã học - HỌc thuộc hai trò chơi còn lại RÚT KINH NGHIỆM. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 6 : Tiết: 12. Ngày soạn:. 22/9/2017. BÀI THỰC HÀNH LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST (tt) I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố cách khởi động và ra khỏi phần mềm Fre Typing Test. - Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi trong Fre Typing Test. - Chơi thành thạo 4 trò chơi 2. Kỹ Năng - Có kỹ năng xử lí bàn phím nhanh 3. Thái độ - Hình thành tính kiên nhẫn, chịu khó ở các em. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy cài đặt phần mềm Typing Test 2. Học sinh:ÔN Nội dung kiến thức cần đạt trò chơi đã học. III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1 - ỔN ĐỊNH (1') 2 - KIỂM TRA BÀI CŨ(KHÔNG KT) 3 - BÀI MỚI (35'). HĐ CỦA GV GV nêu yêu cầu và Nội. HĐ CỦA HS. NỘI DUNG CẦN DẠT 1. Trò chơi Clouds. dung kiến thức cần đạt cần HS: Thực hiện theo yêu đạt của tiết thực hành. cầu của giáo viên.. - Khi gõ xong một từ dùng. GV: Yêu cầu học sinh vào. Enter hoặc Space để chuyển. trò chơi Clouds và nhắc lại HS: Nghe và quan sát.. sang đãm mây khác.. cách chơi.. - Các đãm mây hình mặt trời. Tìm hiểu trò chơi đám mây HS: Tự phát hiện ra độ khó sẽ có điểm số cao hơn. có gì đặc biệt?. của trò chơi, cách chơi để - Nếu bỏ qua 6 đám mây thì có điểm số cao nhất. trò chơi kết thúc.. HS: Thực hiện theo yêu - Xem điểm ở môc Score. GV: Hướng dẫn lại cách cầu của giáo viên.. 2. Trò chơi Wordtris. chơi. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án tin học 7. HS: Nghe và quan sát. - Gõ nhanh, chính xác các từ GV: Yêu cầu học sinh vào HS: Thực hiện trò chơi và có trong thanh gỗ. trò chơi Wordtris và nhắc so sánh điểm với nhau.. - Gõ xong một từ cần nhấn. lại cách chơi.. phím Space để chuyển sang từ tiếp theo.. GV: Hướng dẫn lại cách. - Xem điểm tại môc Score.. chơi. GV: Để thời gian cho học sinh thực hành.. D - CỦNG CỐ (7') - Kiểm tra 4-5 học sinh các thao tác đã học và lấy điểm - Nhận xét giờ thực hành của học sinh và ý thức làm bài của từng máy. - Dọn dẹp phòng máy và tắt máy E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2') - Xem lại các thao tác đã thực hiện - Xem trước bài 3 thực hiện tính toán trên trang tính RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 7 : Tiết: 13. Ngày soạn:. 29 /9/ 2017. Bài 3 : TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được tính toán là một ưu điểm nổi trội của chương trình bảng tính EXcel - Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. - Biết cách nhập công thức vào ô tính. Hiểu dấu " =" là ký hiệu bắt buộc nhập vào đầu tiên của công thức. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng sử dụng các ký hiệu tính toán trong EX, chuyển một số biểu thức trong toán sang EX và ngược lại. - Rèn luyện kĩ năng nhập công thức vào ô tính để tính toán. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khoa học. Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính kết nối máy chiếu. Bài tập - HS: Nghiên cứu trước Nội dung kiến thức cần đạt SGK bài 3, bài thực hành 3, Ôn lại khái niệm chương trình bảng tính. Sách bài tập, bảng nhóm III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. (5') ? Em hãy nêu những chức năng của chương trình bảng tính? Từ đó GV đặt vấn đề vào bài: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: (17p) Tìm hiểu cách sử dụng công thức để tính toán. ? Đọc thông tin SGK lập bảng kí hiệu công thức được sử dụng trong EX? Những kí hiệu đó giống và khác nhau như thế nào? -GV treo kết quả một số nhóm và yêu cầu các nhóm khác nhận xét. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt. Hs hoạt động nhóm 1. Sử dụng công thức để tính bàn (5') toán: HS đọc thông tin SGK hoạt động nhóm lập bảng và so sánh. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án tin học 7. - Giới thiệu kí hiệu được sử dụng để kí hiệu các phép toán trong công thức. ? Em hãy lấy ví dụ ? Vận dụng làm bài tập 1 trang 25 ý a, b ? Thứ tự thực hiện các phép toán như thế nào? - Giải thích thứ tự ưu tiên các phép toán.. + Hoạt động 2: (18p) ?Gv thực hiện nhập công thức trên trang tính ? ? Quan sát công thức vừa nhập cho biết các thành phần có trong công thức? ? Em hãy nêu các bước nhập công thức vào trong ô tính? - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và đưa ra các bước thực hiện nhập công thức?. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức HS lấy ví dụ HS lên bảng thực hiện HS nên như trong toán + Chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. Phép toán. Ký hiệu trong Toán celCộng + Trừ nhân x(.) chia : lũy thừa phần % trăm - Ví dụ: 5 x 2 ⇒ 5*2 - Thứ tự thực hiện (SGK trang 22). Ký hiệu trong E + * / ^. phép tính:. HS quan sát hình ảnh trên máy tính và nêu 2. Nhập công thức: nhận xét - học sinh nghiên cứu SGK và đưa ra các bước thực hiện nhập công thức + Các bước thực hiện nhập công thức: - Chọn ô cần nhập công thức. - Gõ dấu = - Nhập công thức. - Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút V để kết thúc.. Các bước thực hiện nhập công thức: - Chọn ô cần nhập công thức. - Gõ dấu = - Nhập công thức. - Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút V để kết thúc.. - Kí hiệu nào bắt buộc phải nhập vào công thức? ? Nếu không nhập dấu bằng vào trước công thức em dự đoán điều gì sẽ xảy ra? Từ đó giáo viên nhấn mạnh dấu bằng là dấu bắt buộc phải nhập vào công thức ? Chọn một ô không có công thức Học sinh quan sát => và quan sát thanh công thức => so rút ra nhận xét: Nội 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án tin học 7. sánh Nội dung kiến thức cần đạt trên thanh công thức với dữ liệu trong ô. ? Chọn một ô có công thức => So sánh Nội dung kiến thức cần đạt trên thanh công thức với dữ liệu trong ô.. dung kiến thức cần đạt trên thanh công thức giống dữ liệu trong ô.. Học sinh quan sát màn hình => rút ra nhận xét: Công thức trên thanh công thức còn trong ô là kết quả tính toán bằng công ? Vậy làm thế nào để biết một ô có thức. chứa Nội dung kiến thức cần đạt hay công thức? Hoạt động 3 : Củng cố (7 phút) Làm bài tập 1,2/24 SGK. Yêu cầu học sinh thực hiện nhập vào trong máy tính để kiểm tra 5.H ướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học thuộc bài kết hợp SGK: + Các kí hiệu phép toán sử dụng trong EX + Các bước nhập hàm vào ô tính. + Cách kiểm tra Nội dung kiến thức cần đạt ô tính là công thức hay là dữ liệu - Đọc hiểu trước Nội dung kiến thức cần đạt mục 3/23 SGK - Làm bài tập 3.1, 3.2 , 3.6, 3.7, SBT Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Tuần 7 : Tiết: 14. Ngày soạn:. 29/9/2017. Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án tin học 7. - Biết cách nhập công thức vào ô tính. - Biết cách sử dụng địa chỉ các ô tính trong công thức 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng địa chỉ trong công thức 3. Thái độ: - Giáo dục tính sáng tạo,tư duy trong học tập. Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính kết nối amys chiếu, bài tập vận dụng. HS: Nghiên cứu trước SGK III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. - Nêu các bước để nhập công thức vào ô tính? (7 phút) Áp dụng: Nhập vào ô C3 công thức tính trung bình cộng của ô A1, B1 (Ô A1 chứa giá trị 5, ô B1 chứa giá trị 2) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy. + Hoạt động 1: (20p) Cách sử dụng địa chỉ trong công thức. Nhắc lại khái niệm địa chỉ ô, cho ví dụ GV; Ta có thể tính toán với dữ liệu có trong các ô thông qua địa chỉ các ô, khối, cột, hàng. ? Quan sát trang tính cho biết 5, 2 nằm trên ô tính nào? (Lấy luôn bài kiểm tra đầu giờ) ? Giáo viên thực hiện tính sử dụng địa chỉ ô tính và cho học sinh nhận xét kết quả? ? Em có nhận xét gì về cách tính trên? - Đưa ra ví dụ cách tính có địa chỉ và cách tính không dùng địa chỉ => thay đổi số trong ô dữ liệu =>. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Sử dụng công thức để tính toán: 2. Nhập công thức: 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức:. + Địa chỉ ô là một cặp tên cột và tên hàng mà ô đó Trong các công thức nằm trên. tính toán với dữ liệu có Ví dụ: A1, B2, C5… trong các ô, dữ liệu đó thường được cho thông qua địa chỉ của các ô Chú ý quan sát cách thực hiện của giáo viên => Nhận xét kết quả. Kết luận: Các phép tính mà không dùng đến địa chỉ thì mỗi lần tính toán ta phải gõ 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án tin học 7. nhận xét kết quả. Kết luận ?. lại công thức và ngược lại nếu dùng công thức có địa chỉ, khi ta thay đổi giá trị => kết quả tự động thay đổi theo.. ?Goi học sinh lên thực hiện trên Học sinh thức hiện tính máy tính toán theo yêu cầu của giáo viên. + Hoạt động 2: (13p) Sử dụng địa chỉ trong công thức để tính toán. Thành tiền = đơn giá * số Giáo viên đưa ra một bảng tính lượng gồm các cột STT, Tên sách, Đơn giá, Số lượng=> Yêu cầu học sinh tính cột”thành tiền” GV hướng dẫn học sinh cách lấy địa chỉ ô tính vào công thức V. Củng cố: (3 phút) - Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức ? VI. Hướng dẫn học ở nhà: (2phút) - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 4/24 SGK, cách bài tập bài 3.3 - bài 3.10 - Đọc hiểu trước bài thực hành 4. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 8 : Tiết: 15. Ngày soạn:. 7/10/2017. Bài Thực Hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các thao tác trên bảng tính 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Tiến trình bài thực hành: 1. Ổn định lớp 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. Nêu yêu cầu tiết thực hành (3') 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1:( 20p) Bài tập 1: ? Giáo viên goi hai học sinh lên + Học sinh khởi động Excel và thực hiện nhập các bảng chuyển các biểu thức đó công thức vào trang tính theo yêu cầu của giáo viên sang EX ? Dưới lớp nhập vào trong máy Thực hiện mở trang tính mới và nhập dữ liệu theo sự và thực hiện tính toán hướng dẫn của giáo viên. ? Giáo viên kiểm tra kết quả các nhóm và so sánh + Hoạt động 2: (15') Tạo trang tính và nhập công Bài tập 2 thức. Học sinh thực hiện nhập công thức vào các ô tính - Mở trang tính mới và nhập các như hình 25b. dữ liệu như hình 25a. - Nhập các công thức vào các ô tính như hình 25b. -GV gợi ý cho hs cách láy địa chỉ ô tính vào công thức 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án tin học 7. - HS so sánh hai cách tính trên. 1 2 3 4 5 6. E = A1 + 5 = A1*C1 = B2*C4. F = A1*5 = B2 – A1 =(C4 – A1)/B2. G = A1 + B2 = (A1 + B2) – C4 = (A1 + B2)/2. H. I. Hình 25b 1 2 3 4 5 6. A 5. B. C. D. E. F. 8 12. Hình 25a IV. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - HS dọn dẹp phòng máy, tắt máy đúng quy trình V. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về nhà xem trước bài 3,4 của bài thực hành Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 8 : Tiết: 16. Ngày soạn:. 7/10/2017. Bài Thực Hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Lập được công thức và nhập công thức trên trang tính 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các thao tác trên bảng tính, vận dụng tính toán các bài toán thực tế như gửi tiền tiết kiệm, tính điểm trung bình cộng 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Tiến trình bài thực hành: 4. Ổn định lớp 5. Phân việc cho từng nhóm thực hành. Nêu yêu cầu tiết thực hành (3') 6. Bài mới: 35' Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Giả sử em có 500.000 đồng gửi tiết kiệm không kì hạn với lãi suất 0,3%/tháng. Hãy sử dụng công thức tính để tính xem trong vòng 1 năm, hằng tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết kiệm? Hãy lập trang tính như hình 26 để sao cho khi thay đổi số tiền gửi ban đầu và lãi suất thì không cần phải nhập lại công thức. - Lưu bảng tính với tên so tiet kiem + Hoạt động 2: Mở bảng tính mới và lập bảng điểm của em như hình 27 dưới đây. Lập công thức để tính điểm tổng kết của em theo từng môn học vào các ô tương ứng trong cột G. Hoạt động của trò Học sinh tiến hành làm bài thực hành trên máy tính theo yêu cầu và hướng dẫn của giáo viên. + Thay đổi lãi suất và tiền gửi ban đầu để kiểm tra. + Lưu bảng tính với tên So tiet kiem + Học sinh độc lập thực hành trên máy tính + Lưu bảng tính bảng tính với tên bảng điểm của em và thoát khỏi chương trình 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án tin học 7. - Lưu bảng tính và thoát khỏi chương trình. 1 2. A. B. STT. Môn học. C D E BẢNG ĐIỂM CỦA EM KT 15 KT 1 KT học kỳ phút tiết 8 7 10 8 8 9 8 8 7 9 10 10 8 6 8 8 9 9 7 6 8 8 9 9. F Điểm tổng kết. 3 1 Toán 8.7 4 2 Vật lý 8.5 5 3 Lịch sử 7.5 6 4 Sinh học 9.8 7 5 Công nghệ 7.3 8 6 Tin học 8.8 9 7 Ngữ văn 7.2 10 8 Giáo dục công dân 8.8 IV. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - HS dọn dẹp phòng máy, tắt máy đúng quy trình V. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về nhà xem trước bài 4 phần 1, 2 - Trả lời bài học theo nghiên cứu cho các câu hỏi sau: ?1 Ngoài cách lập công thức để tính toán cho một bài toán em còn sử dụng cách tính nào khác? Cách tính đó là gì? . Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án tin học 7. CHỦ ĐỀ: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I.. Mục tiêu chủ đề. + Kiến thức Biết sử dụng một số hàm cơ bản như SUM,AVERAGE,MAX,MIN, hàm If - Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. + Kĩ năng - Biết hàm là một dạng đặc biệt của công thức đã được xây dựng sẵn. - Biết hai cách nhập hàm: Gõ từ bàn phím như công thức hoặc sử dụng nút lệnh trên thanh công thức. - Viết đúng cú pháp và tính toán được kết quả đối với các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Sử dụng được địa chỉ khối làm tham số của hàm. + Thái độ: - Rèn luyện tính tự giác, tích cực, nghiêm túc trong khi học tập. - Rèn tính tư duy khoa học và logic b) Năng lực hướng tới - Sử dụng thành thạo các hàm vận dụng vào các bài tập thực tế. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề. Nội dung kiến. Loại câu hỏi/bài tập. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (Mô tả yêu (Mô tả yêu thấp cầu cần đạt) cầu cần đạt) (Mô tả yêu. Vận dụng cao (Mô tả yêu cầu cần đạt) 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án tin học 7. thức cần đạt 1.Hàm Câu tính tổng hỏi/bài (Sum) tập định tính. Bài tập định lượng. Bài tập thực hành. cầu cần đạt) HS lấy được một số ví dụ về việc sử dụng hàm tính tổng trong giải quyết bài toán.. HS chỉ ra và giải thích được cách sử dụng hàm Sum trong một tình huống cụ thể.. HS xác định và vận dụng được hàm Sum để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc.. Câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi ND1.DT.NB ND1.DT.TH ND1.DT.VD .* .* T.* HS biết sử dụng hàm Sum để tính tổng trong bài toán quen thuộc Câu hỏi ND1.ĐL. VDT.* HS biết sử dụng hàm Sum kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán quen thuộc Câu hỏi. HS biết sử dụng hàm Sum kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán mới Câu hỏi ND2.TH.VDC 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án tin học 7. 2. Hàm tính trung bình cộng. Câu hỏi/bài tập định tính. Bài tập định lượng. HS lấy được một số ví dụ về việc sử dụng hàm tính trung bình cộng trong giải quyết bài toán.. ND1.TH. .* VDT.* HS chỉ ra và HS xác định giải thích và vận dụng được cách sử được hàm tính dụng hàm trung bình tính trung cộng để giải bình cộng quyết vấn đề trong một trong tình tình huống huống quen cụ thể. thuộc.. Câu hỏi ND2.DT.NB.*. Câu hỏi ND2.DT.TH.*. Câu hỏi ND2.DT.VDT.*. HS biết sử dụng hàm Average kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán quen thuộc. HS biết sử dụng hàm Average kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán mới. Câu hỏi Câu hỏi ND2.DL.VDT.* ND2.DL.VDC.*. Bài tập thực hành. HS biết sử dụng hàm Average kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán quen thuộc.. HS biết sử dụng hàm Average kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán mới. Câu hỏi Câu hỏi ND2.TH.VDT.* ND2.TH.VDC.* 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án tin học 7. 3. Hàm Max. Câu hỏi/bài tập định tính. HS lấy được một số ví dụ về việc sử dụng hàm Max trong giải quyết bài toán.. Câu hỏi ND3.DT.NB.*. Bài tập định lượng. HS chỉ ra và giải thích được cách sử dụng hàm Max trong một tình huống cụ thể.. Câu hỏi ND3.DT.TH.*. HS biết sử dụng hàm Max để tìm giá trị lớn nhất trong bài toán quen thuộc. Câu hỏi ND3.DL.VDT.*. Bài tập thực hành. HS biết sử dụng hàm Max kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán quen thuộc Câu hỏi ND3.TH.VD. HS biết sử dụng hàm Max kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán mới Câu hỏi ND3.TH.VDC .* 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án tin học 7. T.* 4. Hàm Min. Câu hỏi/bài tập định tính. HS lấy được một số ví dụ về việc sử dụng hàm Min trong giải quyết bài toán. Câu hỏi ND4.DT.NB.*. Bài tập định lượng. HS chỉ ra và giải thích được cách sử dụng hàm Min trong một tình huống cụ thể. Câu hỏi ND4.DT.TH.*. HS biết sử dụng hàm Mim để tìm GTNN trong bài toán quen thuộc Câu hỏi ND4.DL.VDT.*. Bài tập thực hành. HS biết sử dụng hàm Min kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán quen thuộc Câu hỏi ND4.TH.VDT.*. HS biết sử dụng hàm Min kết hợp với các hàm khác để giải quyết bài toán mới Câu hỏi ND4.TH.VDC.*. Bước 4. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả Câu ND1.DT.NB.1: Công dụng của hàm SUM là: A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số B. Tính trung bình cộng dãy số 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án tin học 7. C. Tính tổng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác Nội dung kiến thức cần đạt của đơn vị kiến thức) Câu ND1.DT.TH.1: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng: A. = Sum(5,A3,B1) B. =Sum(5,A3,B1) C. =Sum (5,A3,B1) D. =SUM(5,A3,B1) (Nhận dạng cú pháp cách nhập đúng cuả một hàm) Giả sử ta có bảng tính sau:. (Hình 1) Câu ND1.DL.VDT1: Tại ô D7 (hình 1) ta gõ công thức = Sum(D3,D5) thì kết quả sẽ cho là: A. 11 B. 19 C. 6 D. 5 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Cho bảng tính có tên "Danh sach lop em.xls "như sau:. (Hình 2) Câu ND1.TH.VDT.1. Tính tổng điểm cho từng môn. (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) Câu ND2.DT.NB.1: Công dụng của hàm AVERAGE là: A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số B. Tính trung bình cộng dãy số C. Tính tổng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác Nội dung kiến thức cần đạt của đơn vị kiến thức). 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án tin học 7. Câu ND2.DT.TH.1 Tính điểm trung bình cho bạn Nguyễn Hoàng Anh (hình 1) , Hàm nào dưới đây viết đúng cú pháp A. = AVERAGE(B3,C3,D3) B. =AVERAGE(B3:D3) C. =AVERAGE(6,7,9) D. =AVERAGE(B3,D3) (Nhận dạng cú pháp cách nhập đúng cuả một hàm) Câu ND2.DL.VDT1: Tại ô G4 (hình 1) ta gõ công thức = AVERAGE(B4,E4) thì kết quả sẽ cho là: A. 11 B. 19 C. 6 D. 5 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND2.TH.VDC.1: Điểm TB môn được tính như sau: Văn, Toán nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ số 1. Hãy viết hàm tổng quát tính điểm TB môn cho bạn Phương Anh (hình 1). ............................................................................................................................................. (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống mới) Câu ND3.DT.NB.1: Công dụng của hàm MAX là: A. Tính trung bình cộng dãy số B. Tính tổng dãy số C. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác Nội dung kiến thức cần đạt của đơn vị kiến thức) Câu ND3.DT.TH.2: Để xác định điểm TB cao nhất của 5 bạn HS trên hình 1 em dùng công thức nào? A. = Max(G2:G6) B. =Max(B2:G6) C. =Max(B2: F6) D. =Max(F2:G6) (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND3.DL.TH.1:Tại ô E7 (hình 1)ta gõ công thức = Max (E2: E6) kết quả sẽ cho là: A.5 B. 6 C. 9 D. 7 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND3.DL.VDT.1). Hãy cho biết trong bảng sau điểm trung bình của bạn Hồ Bảo Nhi là bao nhiêu? Điểm trung bình của bạn Hồ Bảo Nhi có phải cao nhất không? (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) Câu ND3.TH.VDT.1). (Hình 2) Xác định điểm trung bình lớn nhất của lớp 7A (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc) Câu ND4.DT.NB.1: Công dụng của hàm MIN là: A. Xác định giá trị lớn nhất của dãy số B. Tính trung bình cộng dãy số 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án tin học 7. C. Tính tổng dãy số D. Xác định giá trị nhỏ nhất của dãy số (Tái hiện được chính xác Nội dung kiến thức cần đạt của đơn vị kiến thức) Câu ND4.DT.TH.2: Viết công thức hàm Min. (Tái hiện được chính xác Nội dung kiến thức cần đạt của đơn vị kiến thức) Câu ND4.DL.TH.1:Tại ô C7 (Hình 1) ta gõ công thức = Min(B2:F2) kết quả cho là: A. 9 B. 8 C. 5 D. 4 (Nhận biết kết quả đúng cuả một hàm ) Câu ND4.TH.VDT.1. (hình 2) Xác định điểm trung bình nhỏ nhất của lớp 7A (Vận dụng được kiến thức để giải quyết vấn đề trong tình huống quen thuộc). Bước 5: Tiến trình tổ chức Tuần 9 : Tiết: 17 Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được khái niệm hàm trong chương trình bảng tính - Biết cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. - Hiểu và sử dụng hàm tính tổng 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhập hàm và sử dụng hàm tính tổng trong chương trình bảng tính. 3. Thái độ: - Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, sáng tạo trong học tập ý thức làm việc hợp tác trong nhóm, tính cẩn thận chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: GV: Các ví dụ trên Excel, máy tính điện tử kết nối máy chiếu, bài tập vận dụng. HS: Ôn lại các bước nhập công thức vào ô tính, lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính, đọc - hiểu trước Nội dung kiến thức cần đạt bài 4 theo hệ thống câu hỏi dặn tiết trước. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ:(5') HS1: Em hãy nêu các bước nhập công thức vào ô tính? Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? HS2: Áp dụng lập công thức để tính tổng điểm cho bạn Phạm Hồng Nhung (Trên Excel). 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án tin học 7. 2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA HS ? Qua nghiên cứu trước Nội dung Hs nêu 3 mục như kiến thức cần đạt bài học ở nhà hãy SGK cho biết các Nội dung kiến thức cần đạt chính của bài 4? GV giới thiệu Nội dung kiến thức cần đạt bài 4 bằng biểu đồ tư duy Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hàm trong chương trình bảng tính. (15') - Giáo viên liên kết sang EX thực HS quan sát GV thực hiện tính tổng, tính trung bình điểm 3 hiện trên máy chiếu môn kiểm tra bằng việc sử dụng hàm HS: giống nhau ? Em hãy so sánh kết quả của cô và bạn làm? GV giới thiệu cách tính trên gọi là sử dụng hàm để tính toán Hs trả lời theo ý hiểu ? Vậy em hiểu Hàm trong chương trình bảng tính là gì? Học sinh chú ý lắng ? Hàm được dùng để làm gì? nghe => ghi nhớ kiến GV kết luận đưa ra kiến thức khái thức niệm về hàm GV liên kết sang EX tính tổng ví dụ HS lập công thức 2? ? Yêu cầu học sinh lập công thức HS: Sẽ mất thời gian tính tổng số tiền? vì dữ liệu cần tính ? Em sẽ gặp khó khăn gì khi thực dài, độ chính xác hiện lập công thức tính tổng số tiền ? không cao có thể HOẠT ĐỘNG CỦA GV. NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT. 1. Hàm trong chương trình bảng tính:. a. Khái niệm - Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. - Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.. b. Tác dụng: - Sử dụng hàm giúp cho việc tính toán được nhanh chóng, dễ dàng và chính xác 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án tin học 7. ? GV thực hiện cách khác sử dụng nhập thiếu số hàm HS nêu được lợi ích ? Sử dụng hàm có lợi ích gì? của sử dụng hàm + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ GV giải thích: Với những dữ liệu kiến thức. nhiều việc nhập có thể gây nhầm lẫn và mất thời gian. Vì vậy sử dụng hàm em sẽ khắc phục được nhược điểm đó. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử HS quan sát trên màn dụng hàm.(8') hình, đọc thông tin GV liên kết sang EX chon ô chứa sgk hoạt động theo công thức cho học sinh quan sát nhóm trong 5' cử đại ? Quan sát hình ảnh trên màn hình diện nhóm trả lời kết hợp đọc thông tin SGK các em hoạt động nhóm trả lời câu hỏi + nêu các bước nhập hàm vào ô tính? + Cú pháp chung của hàm? GV treo bảng phụ các nhóm nhận xét và yêu cầu học sinh chốt lại kiến thức GV đưa ra các bước HS: Giống nhau ? So sánh các bước nhập hàm và nhập công thức vào ô tính ? Vậy dấu = là kí hiệu bắt buộc phải nhập vào ô tính GV giải thích tên hàm và biến của hàm GV giải thích vì sao ngăn cách dấu, hay dấu ; do cài đặt máy tính và chỉ cho học sinh cách phát hiện thông tin đó Hoạt động 3: Tìm hiểu hàm tính tổng(7') HS trả lời theo ý hiểu GV liên kết sang EX thực hiện tính tổng điểm bằng hàm Sum HS: Dùng để tính ? Kết hợp với thông tin cho biết hàm tổng tính tổng có cú pháp như thế nào? ?Chức năng của hàm Sum? ? GV thực hiên thêm 1, 2 ví dụ minh HS quan sát màn. 2. Cách sử dụng hàm: a. Cách sử dụng hàm B1. Chọn ô cần nhập hàm B2. Gõ dấu “=“ B3. Nhập hàm theo đúng cú pháp B4. Nhấn phím Enter Lưu ý: Khi nhập hàm vào một ô tính, dấu “=” là kí tự bắt buộc b. Cú pháp chung của hàm = Tên hàm(a,b,c,..) - Tên hàm : Do Excel cung cấp.Tên hàm không phân biệt chữ hoa hay chữ thường. Nếu nhập sai sẽ báo lỗi #NAME - a,b,c : Là các biến được phân cách nhau bởi dấu (,) hoặc (;) và phải được đặt trong ngoặc đơn (). Số lượng các biến là không hạn chế. 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a) Hàm tính tổng + Cú pháp: =SUM(a,b,c,...) trong đó a, b, c.....là các biến + Chức năng: Tính tổng của một dãy các số.. 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án tin học 7. họa trên EX hình ? GV thực hiện tính tổng với các HS trả lời theo ý hiểu biến là giá trị số, biến là địa chỉ ô, HS nêu được nhận biến là địa chỉ khối ô, và biến là kết xét hợp chung của các dang trên ? Qua đó em có nhận xét gì về các biến trong hàm? GV chốt lại đưa ra nhận xét Gv tóm tắt lại Nội dung kiến thức cần đạt chính tiết học IV. Củng cố: (8 phút) Áp dụng kiến thức vừa học làm bài tập sau Bài tập1: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng, vì sao? Hàm. - Biến có thể là: + Các giá trị số + Địa chỉ ô + Địa chỉ khối ô +Kết hợp các giá trị số, địa chỉ ô, địa chỉ khối ô. Kết quả. A. =sum(A1,B2,3) B. sum(A1,B2,C3) C. =SUM(A1B2C3) D. =SUm[A1,B2,3] E.=sum(A1,B2....M2) Bài tập2: Thực hành trên excel. ? Giải thích? 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án tin học 7. V. Hướng dẫn học ở nhà: (2phút) - Học thuộc bài theo Nội dung kiến thức cần đạt đã học. - Luyện tập thực hiện thao tác nhập hàm. - Làm bài tập 1-3 /SGK (trang 44), bài 4.1,4.3,4.4,4.5 SBT/22 - Xem trước phần 3 mục b,c,d còn lại của bài 4. Chuẩn bị bài sau: Dùng biểu đồ tư duy thể hiện cú pháp, chức năng của hàm tính trung bình cộng, hàm tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tuần 9 : Tiết: 18. Ngày soạn:. 22/10/2017. Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Sum, Average, Max, Min - Biết vận dụng một số hàm cơ bản để làm một số bài tập 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng hàm cơ bản trong chương trình bảng tính 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Sách giáo khoa, máy tính điện tử. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt. + Hoạt động 1: Tìm hiểu hàm tính tổng. 1. Một số hàm trong - Cú pháp: chương trình bảng tính: Học sinh chú ý lắng nghe => SUM(a,b,c…) Trong đó: Các biến a,b,c … ghi nhớ kiến thức. a) Hàm tính tổng: được đặt cách nhau bởi dấy - Cú pháp: phẩy là các số hay địa chỉ của SUM(a,b,c…) ô. Số lượng các biến là không - Chức năng: Cho kết quả giới hanh. là tổng các dữ liệu số - Chức năng: Cho kết quả là trong các biến. tổng các dữ liệu số trong các biến. . Ví dụ: =SUM(15,24,45); 4.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án tin học 7. + Hoạt động 2: Tìm hiểu hàm tính trung bình cộng. - Cú pháp: AVERAGE(a,b,c…) ? a,b,c… gọi là gì. Học sinh trả lời theo yêu cầu của giáo viên: a,b,c… gọi là các biến - Chức năng ? + Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến. Ví dụ: AVERAGE(15,24,45); Hãy cho một số ví dụ khác? AVERAGE(A1,A5); AVERAGE(A1,A5,5); + Hoạt động 3: Tìm hiểu hàm xác định giá trị lớn nhất. Giáo viên đưa ra ví dụ: MAX( 45,56,65,24); Học sinh quan sát - Cú pháp? Max(a,b,c…); - Chức năng? + Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến.. b) Hàm tính trung bình cộng: - Cú pháp: AVERAGE(a,b,c…) - Chức năng: Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến. c) Hàm xác định giá trị lớn nhất: - Cú pháp: MAX(a,b,c…); - Chức năng: Cho kết quả là giá trị lớn nhất trong các biến.. + Hoạt động 4: Tìm hiểu hàm xác định giá trị d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Học sinh chú ý lắng nghe => nhỏ nhất: - Cú pháp: ghi nhớ kiến thức. - Cú pháp: MIN(a,b,c...); MIN(a,b,c...); - Chức năng: cho kết quả là - Chức năng: cho kết quả giá trị nhỏ nhất trong các biến. là giá trị nhỏ nhất trong các biến.. IV. Củng cố: (5 phút) - Sử dụng bản đồ tư duy nêu cú pháp và chức năng của các hàm cơ bản: SUM, AVERAGE, MAX, MIN V. Hướng dẫn học ở nhà: (2phút) - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 1-3 /SGK (trang 44), bài 4.1,4.3,4.4,4.5 SBT/22 4.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án tin học 7. - Xem trước bài thực hành 4. . Rút kinh nghiệm: --. 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 10 : Tiết: 19. Ngày soạn:. 22/10/2017. Chủ đề: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS vận dụng các hàm đã học vào một số bài tập 2. Kĩ năng: - HS biết nhập công thức và hàm đúng quy tắc. - Biết sử dụng các hàm sum, average, max, min. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Nội dung kiến thức cần đạt bài tập, phòng máy. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 HOÁ ĐƠN XUẤT NGÀY Ngày:….…………………. Tên khách hàng: Nguyễn Văn Minh. Thàn h T Tên ách Số lư tiềnS 1ngĐ ơn Turbo pascal 50 32000 giá 2 Tin học VP 150 16000 C/C+ 3 Turbo 40 40000 + 4 Foxpro 200 27000 5 Office 2000 90 25000 Tổng số cuốn sách…cuốn. Tổng số tiền…..đồng. a.Tính cột thành tiền theo công thức bằng số lượng nhân đơn giá. b.Tổng số cuốn sách=tổng cột số lượng. c.Tổng số tiền bằng tổng cột thành tiền. GV hướng dẫn.. Hoạt động của trò. HS nêu yêu cầu bài tập Học sinh chép Nội dung kiến thức cần đạt bài tập vào vở. Học sinh tiến hành làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên.. 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án tin học 7. ? Nêu công thức tính câu a. + Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG TRUNG HỌC Họ Ngày To STT nh Lý Văn Sử Địa tên s á 1An Lê 1/1/89 10 9 7 9 8 9 hĐ TB 2 Quân 2/3/90 9.5 8 8 9 7 9 3 Minh 8/ /89 4. 5 6 6 6 5 6 4 Tiến 6/7/89 5.5 7 8 6 5 5 5 Kiên 9/9/89 7.5 6 6 8 9 6 6 Thiết 5/6/90 8.5 5 7 7 6 5 a/Tính cột điểm trung bình. b/ Tìm điểm Tb cao nhất, thấp nhất GV hướng dẫn. Học sinh thực hành trên máy tính theo yêu cầu của giáo viên. IV. Củng cố: (2 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá V. Hướng dẫn học ở nhà: (1phút) - Về nhà xem trước bài thực hành 4 6. Rút kinh nghiệm: --. 5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 10 : Tiết: 20. Ngày soạn:. 22/10/2017. Bài Thực Hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hướng dẫn HS cách nhập đúng hàm theo quy tắc. 2. Kĩ năng: - HS biết nhập công thức và hàm vào ô tính. - Biết sử dụng các hàm sum, average, max, min. 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy - HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Phương pháp: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. Tiến trình bài thực hành: 1. Ổn định lớp 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng công thức. - Khởi động chương trình bảng tính Excel và mở bảng tính có tên Danh sach lop em đã được lưu trong bài thực hành 1.. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt. HS lắng nghe. - Khởi động chương trình bảng tính Excel và mở bảng tính có tên Danh - Start  All Program - sach lop em đã được lưu Microsoft Excel  File trong bài thực hành 1. Open  chọn bảng tính có tên Danh sach lop em  a) Nhập điểm thi các môn Open. của lớp em như hình 30 SGK trang 34. a) Nhập điểm thi các môn của -HS tự nhập b) Sử dụng công thức lớp em như hình 30 SGK thích hợp để tính đểm trang 34. trung bình của các bạn lớp 5.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án tin học 7. b) Sử dụng công thức thích hợp để tính đểm trung bình của các bạn lớp em trong cột Điểm trung bình.. - Ô F3 nhập công thức: em trong cột Điểm trung =(C3+D3+E3)/3 bình. Tương tự nhập công thức cho các ô F4 đến F15. c)Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô c)Tính điểm trung bình của - Ô F16 nhập công thức: dưới cùng của cột điểm cả lớp và ghi vào ô dưới cùng =Average(F3:F15) trung bình. của cột điểm trung bình. d)Lưu bảng tính với tên d)Lưu bảng tính với tên Bang Bang diem lop em diem lop em - File Save + Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2/ 35 Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong BT4 của BTH2 và tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán theo yêu cầu. - Start  All Program Microsoft Excel  File Open  chọn bảng tính có tên So theo doi the luc  Open. - Ô D15 nhập công thức: =Average(D3:D14) - Ô E15 nhập công thức: =Average(E3:E14). Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong BT4 của BTH2 và tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán theo yêu cầu. - File Save. 4. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - HS tắt máy thu dọn phòng thực hành 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Ôn laik Nội dung kiến thức cần đạt các hàm đã học - Về nhà xem trước bài tập 3, 4/35. Tiết sau”Thực hành”(tt) 6. Rút kinh nghiệm: --. 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 11 : Tiết: 21. Ngày soạn:. 25/10/2017. Bài Thực Hành 4 (tt) BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết sử dụng hàm, nhập đúng hàm theo quy tắc. 2. Kĩ năng: - HS biết nhập công thức và hàm vào ô tính. - sử dụng thành thạo các hàm sum, average, max, min. 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Phương pháp: - Phân nhóm Hs thực hành. - Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy. - Gv quan sát, hướng dẫn các nóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. IV. Tiến trình bài thực hành: 1. Ổn định lớp 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3/ 35: Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN. a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong BT1 và so sánh với cách tính bằng công thức. b) Sử dụng hàm Averege để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng Điểm trung bình.. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt. HS nêu yêu cầu của bài. =Averege(C3:E3). -Ô C16 nhập công thức: =Averege(C3:C15) -Ô D16 nhập công thức: =Averege(D3:D15) 5.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án tin học 7. -Ô E16 nhập công thức: =Averege(E3:E15) c) Hãy sử dụng hàm Max, Min để xác định điểm trung bình -Ô F17 nhập công thức: cao nhất và điểm trung bình =Max(F3:F15) thấp nhất -Ô F18 nhập công thức: =Min(F3:F15) + Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4/35: Lập trang tính và sử dụng Hãy lập trang tính và sử dụng hàm thích hợp dể tính tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm vào cột bên phải và tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất. Lưu bảng tính với tên Giá trị sản xuát. * Tổng giá trị sản xuất vùng đó theo từng năm -Ô E4 nhập công thức: =Sum(B4:D4) Tương tự nhập công thức cho các ô E5 đến E9. * Giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất -Ô B10 nhập công thức: =Average (B4:B9) Tương tự nhập công thức cho các ô C10, D10. 4. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - HS thực hiện tắt máy, dọn dẹp phòng máy 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Ôn lại Nội dung kiến thức cần đạt các bài từ bài 1 đến bài 4 Rút kinh nghiệm:. 5.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án tin học 7. Tuần : 12 Tiết : 23. Ngày Soạn: 31/10/2017 BÀI TẬP. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Hệ thống lại kiến thức 4 bài đã học. Vận dụng thành thạo một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min vào tính toán các phép tính thông thường trên máy tính. 2. Kó naêng: - Sử dụng thành thạo một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min vào tính toán các bài toán. 3. Thái độ: - Thấy được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán, có ý thức tìm hiểu thêm các tính năng của các hàm trong bảng tính Excel. - Làm việc chính xác, có kỉ luật. II. PHẦN CHUẨN BỊ - SGK, SGV, bảng phụ, sách tham khảo. Nội dung kiến thức cần đạt bài tập - SGK, oân hệ thống từ bài 1 đến bài 4 SGK IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA NỘI DUNG TRÒ Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (10 phút) ? Hãy nêu tóm tắt Nội dung kiến thức HS: Trả lời. Để chọn các đối tượng cần đạt của 4 bài đã học HS: Nhận xét, bổ trên trang tính ta cần thực GV: Để chọn các đối tượng trên trang sung. hiện những thao tác nào? tính ta cần thực hiện những thao tác nào? HS: Ghi nhận. Bài tập 2 trang 24 SGK GV: Nhận xét, chốt ý. Bài tập 1 trang 31 SGK GV: Theo em từ đâu có thể biết ô đó HS: Nhận xét, bổ chứa công thức hay địa chỉ? sung. GV: Nhận xét, chốt lại. HS: Đọc nội dung GV: Yêu cầu HS đọc nội dung và làm bài tập, suy nghĩ làm bài tập 1 SGK (tr 31) . bài. GV: Nhận xét, chốt lại. 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án tin học 7. Hoạt động 2: Vận dụng một số hàm cơ bản để tính toán (26 phút) GV: Nêu cú pháp và công dụng của hàm SUM, AVERAGE, MAX?. HS: Trả lời.. - Treo bảng phụ. HS:Đọc nghiên cứu * Yêu cầu: đề. - Làm việc theo nhóm trình bày lời giải mỗi bài trên 1 trang tính. - Làm xong lưu bảng tính với tên: Bai_tap_nhom1_A ____ Bảng phụ _____. 1. Bài tập 1. * Bài tập 1 Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng HS: Hoạt động (SUM) trên trang tính trong hình sau: nhóm làm bài. 1) =SUM(A1:A3) 2) =SUM(A1:A3,100 3) =SUM(A1+A4) 4)=SUM(A1:A2,A) - Quan sát, yêu cầu HS báo cáo kết quả.. HS: Báo cáo kết quả. HS:Khác Nhận xét.. * Bài tập 2 Hãy cho biết kết quả của hàm tính trung bình cộng (AVERAGE) trên trang tính trong hình sau:. 1. Bài tập 2. 1) =AVERAGE(A1:A4) 2) =AVERAGE(A1:A4,300) 3) =AVERAGE(A1:A5) 4) =AVERAGE(A1:A2,A4) HS: Báo cáo kết quả. GV: Quan sát, yêu cầu HS báo cáo kết HS:Khác Nhận xét. quả. * Bài tập 3 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án tin học 7. 1) =MAX(A1:A3) 2) =MAX(A1:A4,100) 3) =MAX(A1,A4) 4) =MAX(A1,A5). 3. Bài tập 3. - Khai thác tương tự. Hoạt động 3: Củng cố (7 phút) GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm, làm, sửa lại các bài tập trên. - Đại diện nhóm trình bày kết quả bài HS: Đại diện nhóm làm của nhóm mình. trình bày GV: Vì sao công thức 3 không tính ra kết quả? - Các nhóm khác tham khảo, bổ xung. GV: kết luận GV: Vì sao công thức 3 và 4 lại cùng cho kết qủa là 10?. ? Vậy sử dụng hàm trong chương trình bảng tính có lợi ích gì? GV: kết luận. HS: Nhóm khác nhận xét, bổ xung. HS: Ghi nhận.. - Trả lời. HS: khác nhận xét, bổ sung. HS: Ghi nhận.. 1. Bài tập 1 1) =SUM(A1:A3) à 150 2) =SUM(A1:A3,100) à225 3) =SUM(A1+A4) à####### 4) =SUM(A1:A2,A5) à5 2. Bài tập 2 1) =AVERAGE(A1:A4) à62.5 2) =AVERAGE(A1:A4,300) à110 3) =AVERAGE(A1:A5) à62.5 4) =AVERAGE(A1:A2,A4) à58.3 3. Bài tập 3 1) =MAX(A1:A3) à9 2) =MAX(A1:A4,100) à100 3) =MAX(A1,A4) à10 4) =MAX(A1,A5) à10. V. Hướng dẫn học ở nhà (1 phút) - Làm lại bài, ôn lại toàn bộ kiến thức chuẩn bị cho tiết kiểm tra. Nội dung kiến thức cần đạt từ bài 1- bài 4 Rút kinh nghiệm tiết dạy ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án tin học 7. Tuần : 12 Tiết : 24. Ngày Soạn: 31/10/2017 BÀI TẬP (TT). I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Ôn lại kiến thức 4 bài đã học. Vận dụng thành thạo một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min vào các bài tập. 2. Kó naêng: - Sử dụng thành thạo một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min vào tính toán các bài toán. 3. Thái độ: - Thấy được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán, có ý thức tìm hiểu thêm các tính năng của các hàm trong bảng tính Excel. - Làm việc chính xác, có kỉ luật. II. PHẦN CHUẨN BỊ - SGK, SGV, bảng phụ đề thực hành. Nội dung kiến thức cần đạt bài tập - SGK, oân hệ thống từ bài 1 đến bài 4 SGK IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Thực hành (42') Bài 1: Tạo trang tính gồm các thông tin sau: A B C D E F G H 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A 2 3 4 5 6 7 8 9. STT 1 2 3 4 5 6 7. Họ và tên Đinh Vạn Hoàng An Lê Thị Hoài An Lê Thái Anh Phạm Như Anh Vũ Việt Anh Phạm Thanh Bình Nguyễn Linh Chi. Toán Tin Văn Anh văn Tổng điểm 7 6 7 5 6 9 8 6 5 8 7 6 6 6 7 8 7 8 7 6 6 6 7 8 8 8 6 8. Điểm TB. a) Lập trang tính như hình trên, nhập thông tin cho 10 bạn b) Lập công thức tính tổng điểm, tính điểm trung bình. Điểm trung bình các môn tính như sau: Môn toán, văn tính hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1. c) Xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các cột tổng điểm, điểm trung bình Bài 2: Làm bài tập 4.18, 4.20 (sách bài tập) 6.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án tin học 7. Hs hoạt động theo nhóm, các nhóm kiểm tra kết quả chéo của nhau IV. Củng cố- Hướng dẫn học ở nhà (2') - Cuối giờ GV kiểm tra 2 nhóm lấy điểm - HS tắt máy, dọn dẹp phòng học - Làm lại bài, ôn lại toàn bộ kiến thức chuẩn bị cho tiết kiểm tra. Nội dung kiến thức cần đạt từ bài 1- bài 4 Rút kinh nghiệm tiết dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án tin học 7. Tuần : 13 Tiết : 25 Ngày Soạn: 5/11/2017 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4 (Phần bảng tính điện tử): - Các thành phần chính của trang tính, khả năng tính toán. 2. Kó naêng: - Kĩ năng sử dụng hàm trong tính toán. 3. Thái độ: - Rèn ý thức thường xuyên ôn tập kiến thức đã học. - Rèn tư duy tổng hợp so sánh. - Rèn luyện tính nghiêm túc, kỉ luật, trung thực khi làm bài. II. PHẦN CHUẨN BỊ - GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm. - HS: Ôn tập kĩ kiến thức III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra . Ma trận đề. Mức độ NỘI DUNG. Thông Hiểu TN TL. Chương trình bảng tính là gì? Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.. 1. Nhận Biết TN TL 1 0.5 1. Vận dụng TN TL. 0.5 0.5 1. Thực hiện tính toán trên trang tính.. 4 2. 1. Sử dụng các hàm để tính toán. 3 0.5. 3. 1 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án tin học 7. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cụm từ H5 trong hộp tên có nghĩa là? a) Phím chức năng H5 b) Kí tự ô được chọn là H5 c) Ô ở cột H hàng 5 d) Ô ở hàng H cột 5 Câu 2: Để mở một bảng tính mới chúng ta nháy chuột vào nút: a) b) c) d) Câu 3: Trong chương trình bảng tính có các công cụ thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn từ trước, các công cụ đó chính là: a) Hàm b) Chú thích c) Định dạng d) Biểu thức Câu 4: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? a) =SUM (25,A7,D3) b) =SUM(25,A7:D3) c) SUM(A1:D3,F6) d) =SUM(25:A7:D3) Câu 5: Cách viết địa chỉ của một khối đúng là: a) 5A : 8B b) A5 ; B8 c) A5 : B8 d) A5 , B8 Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng. a) =(C2+D4*B2) b) =(C2+D4)*B2 c) =C2+D4*B2 d) =(C2+D4)B2 Phần II: Tự luận (7 điểm).. Câu 1: Em hãy lập công thức để tính tổng điểm các môn của HS Lê Thái Anh. (1,5 điểm). Câu 2: Lập công thức để tính điểm trung bình cộng của HS Đinh Vạn Hoàng An. (1,5 điểm). Câu 3: Lập công thức để xác định điểm thấp nhất môn Anh Văn của các HS trong bảng trên. (1 điểm). Câu 4: Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nêu ví dụ cụ thể. (2điểm). Câu 5: Công thức và dữ liệu trong ô tính khác nhau như thế nào?(1đ) 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án tin học 7. ĐÁP ÁN Phần I trắc nghiệm (3 điểm mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 Đáp c d Án Phần II: Tự luận (7 điểm).. 3. 4. 5. 6. a. D. C. b. Câu 1: =SUM(C4:F4) Câu 2: =AVERAGE(C2:F2) Câu 3: = MIN(F2:F11) Câu 4: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, giúp em có thể sử dụng lệnh copy để sao chép công thức tới các ô khác trong trang tính, làm cho chương trình bảng tính sẽ tự động cập nhật lại kết quả của công thức mỗi khi ta thay đổi nội dung trong các ô tính, mà ta đã sử dụng trong công thức. VD: Ô A1 chứa số 8, ô B1 chứa số 7; Ô A2 Chứa số 9; ô B2 chứa số 6 để thực hiện phép tính trung bình cộng của 2 số 8 ,7; và 2 số 9,6 vào các Ô C1 và C2 Em có thể thực hiện bằng một trong 2 cách sau: a) Chọn ô C1 và nhập: =(8+7)/2; Chọn ô C2 và nhập: =(9+6)/2 b) Chọn ô C1 và nhập: = (A1+A2)/2; sau đó em sao chép công thức này vào ô C2 Nếu như ta thay đổi dữ liệu trong ô A1 là 5, ô B1 là 6 thì em sẽ phải nhập lại công thức ở ô C1 nếu em sử dụng cách 1. và chương trình bảng tính sẽ tự động cập nhật kết quả ở ô C1 nếu em thực hiện cách thứ hai (Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức). V. Thu Bài. VI. Hướng dẫn học ở nhà. - Học lại bài, đọc trước nội dung bài5 Rút kinh nghiệm tiết dạy --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 13 : Tiết: 26. Ngày soạn:. 5/11/2017. Bài 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:HS - Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. - Biết cách chèn thêm, xóa cột hoặc hàng 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học, cách trình bày trang tính khoa học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử , máy chiếu, ví dụ minh họa HS: Nghiên cứu trước SGK, cách điều chỉnh độ rộng cột, hàng III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2.. Bài mới:. Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng.(15') GV đưa hình ảnh trang tính trình bày không hợp lý ? Nhận xét về cách trình bày các cột, hàng trên trang tính đó? ? Vậy chúng ta cần phải làm gì để có một trang tính hợp lí? GV hướng dẫn, minh hoạ trên máy tính. ? Qua GV thực hiện hãy nêu cách điều chỉnh độ rộng cột? GV nhận xét và đưa ra các bước điều chỉnh độ rộng cột. Hoạt động của trò Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức HS: Chưa hợp lí, cột quá rộng, cột quá hẹp.... HS: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. HS: Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai cột. - Kéo thả sang phải ? Tương tự với việc điều chỉnh độ cao để mở rộng hay hàng? sang trái để thu hẹp. Để thay đổi độ cao hàng em làm thế nào? HS: - Đưa con trỏ GV nhận xét và đưa ra các bước điều chuột vào vạch ngăn. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao hàng: a) Điều chỉnh độ rộng của cột: - Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai cột. - Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp. b) Điều chỉnh độ cao của hàng: - Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai hàng - Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng. 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án tin học 7. chỉnh độ cao hàng ? GV gọi 2 hs thực hiện các thao tác vừa học GV: Điều chỉnh độ rộng cột khi dãy kí tự quá dài hiển thị ở các ô bên phải; cột quá rộng; dữ liệu số quá dài sẽ xuất hiện các kí hiệu # #. GV đưa ra lưu ý và thực hiện trên máy tính: Nhấy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chèn thêm hoặc xoá cột và hàng. GV cho Hs quan sát H38 và đoạn phim về thao tác chèn cột , hàng * Chèn thêm cột hoặc hàng: - Để chèn thêm cột em cần thực hiện ntn? H39 ? Một cột trống sẽ được chèn vào vị trí nào so với cột được chọn? - Để chèn thêm một hàng em làm thế nào? ? Một hàng trống sẽ được chèn vào vị trí nào so với hàng được chọn? GV thực hiện lại thao tác trên máy tính sau đó gọi học sinh thực hiện lại GV thực hiện thao tác chèn nhiều cột, nhiều hàng ? Qua thao tác cô thực hiện em có nhận xét gì khi muốn chèn nhiều cột, hàng? Lưu ý: Nếu chọn trước nhiều cột hay nhiều hàng, số cột hoặc số hàng mới được chèn thêm đúng bằng số cột hoặc hàng em đã chọn. * Xoá cột hoặc hàng: ? Đọc thông tin SGK cho biết thao tác xóa cột hàng? ? So sánh cách xóa dùng phím Delete và lệnh Delete? GV: Nếu chọn các cột cần xoá rồi nhấn phím delete, em sẽ thấy dữ liệu trong các ô trên cột đó bị xoá, còn bản thân cột thì. cách hai hàng - Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng. HS lên thực hiện trên máy tính. Lưu ý: Nhấy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ Học sinh chú ý lắng liệu có trong cột và nghe hàng. Học sinh quan sát 2. Chèn thêm hoặc H38 theo yêu cầu xoá cột và hàng: của giáo viên a) Chèn thêm cột hoặc hàng: - Nháy chuột chọn HS: Nháy chuột một cột. chọn một cột. - Mở bảng chọn - Mở bảng chọn Insert và chọn Insert và chọn columns. columns. - Nháy chọn một - Nháy chọn một hàng. hàng. - Mở bảng chọn - Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Insert và chọn lệnh Rows. Rows. Học sinh chú ý lắng nghe - Sử dụng lệnh Edit b)Xoá hàng: Delete.. cột. hoặc. - Sử dụng lệnh Edit Delete. 6.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án tin học 7. không. GV hướng dẫn học sinh các thao tác trên bằng cách sử dụng phải chuột 4. Củng cố: (8 phút) Em hãy nêu và thực hiện trên máy tính cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng, cách chèn thêm hoặc xóa cột hàng 5. Hướng dẫn học ở nhà: (3phút) - Học bài kết hợp SGK - Đọc trước Nội dung kiến thức cần đạt phần còn lại của SGK - Làm bài tập : 1,2,3 SGK và bài 5.1-5.6SBT Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 14 : Tiết: 27. Ngày soạn:. 11/11/2017. Bài 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách sao chép và di chuyển dữ liệu. - Biết cách sao chép công thức. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sao chép và di chuyển dữ liệu 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử , máy chiếu, ví dụ minh họa HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. - Hãy nêu và thực hiện trên máy tính cách chèn thêm hoặc xoá cột và hàng? (5 phút) 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sao chép và di chuyển dữ liệu.(15') * Sao chép Nội dung kiến thức cần đạt ô tính: - Để sao chép Nội dung kiến thức cần đạt ô tính em làm thế nào? ? Gọi 2 học sinh lên thực hiện trên máy tính?. Hoạt động của trò - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép. - Nháy nút copy trên thanh công cụ. - Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào. - Nháy nút Paste trên thanh. Nội dung kiến thức cần đạt 3. Sao chép và di chuyển dữ liệu: a) Sao chép Nội dung kiến thức cần đạt ô tính - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép. - Nháy nút copy trên thanh công cụ. - Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào. - Nháy nút Paste trên thanh. công cụ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức Học sinh chú ý lắng nghe công cụ. - Chọn ô hoặc các ô có thông b) Di chuyển Nội dung kiến tin em muốn di chuyển. thức cần đạt ô tính: Lưu ý: Khi sao chép em cần - Nháy nút cut trên thanh - Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn di chuyển. chú ý để tránh sao đè lên dữ công cụ. liệu. - Chọn ô em muốn đưa - Nháy nút cut trên thanh 6.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án tin học 7. * Di chuyển Nội dung kiến thức cần đạt ô tính: GV: Di chuyển Nội dung kiến thức cần đạt ô tính sẽ sao chép Nội dung kiến thức cần đạt ô tính vào ô tính khác và xoá Nội dung kiến thức cần đạt ở ô ban đầu đi. -Vậy di chuyển Nội dung kiến thức cần đạt ô tính em làm thế nào?. thông tin được sao chép vào. công cụ. Nháy nút Paste trên - Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào. thanh công cụ.. - Học sinh quan sát ví dụ minh hoạ ở sách giáo khoa theo yêu cầu của giáo viên. - Khi sao chép một ô có Nội dung kiến thức cần đạt là công thức chứa địa chỉ, các + Hoạt động 2: Tìm hiểu địa chỉ được điều chỉnh để cách sao chép công thức(20') giữ nguyên quan hệ tương * Sao chép Nội dung kiến đối về vị trí so với ô đích thức cần đạt các ô có công thức: Học sinh chú ý lắng nghe => Cho học sinh xem ví dụ ghi nhớ kiến thức minh hoạ ở hình 45a và 45b. Nháy nút Paste thanh công cụ.. trên. 4. Sao chép công thức: a) Sao chép Nội dung kiến thức cần đạt các ô có công thức:. b) Di chuyển các ô có công thức. ? Kết luận * Di chuyển Nội dung kiến thức cần đạt các ô có công thức. Khi di chuyển Nội dung kiến thức cần đạt các ô có chứa địa chỉ bằng các nút lệnh Cut và Paste, các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh, nghĩa là công thức được sao chép y nguyên ? Qua tao tác trên em hãy bổ sung thêm lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? GV minh họa bằng 2 ví dụ: tính toán sử dụng địa chỉ ô tính và không sử dụng địa chỉ ô. 4. Củng cố: (6 phút) - Em hãy nêu và thực hiện cách sao chép và di chuyển dữ liệu (trên máy tính) 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án tin học 7. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2phút) - Học bài kết hợp SGK - Làm các bài tập trong SBT bài 5 - Xem trước”Bài thực hành số 5” 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Tuần 14 Ngày soạn: 11/11/2017 : Tiết: 28 Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - học sinh biết thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng và cột của trang tính. 2. Kĩ năng: - Thực hành thành thạo các thao tác trên 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, máy tính điện tử, phòng máy, bài tập trên phiếu thực hành - HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi, đọc trước bài thực hành, sách bài tập III. Tiến trình bài thực hành: 1. Ổn định lớp (2'): Phân việc cho từng nhóm thực hành. 2. Bài mới: Nội dung kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò cần đạt + Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: Điều chỉnh độ Bài tập 1: Điều rộng côt, độ cao hàng, chèn thêm Hs thực hành chỉnh độ rộng của hàng và cột, sao chép và di chuyển cột, độ cao của hàng dữ liệu a) Chọn cột vật lý ( cột D) vào và cột, sao chép và - Khởi động chương trình bảng tính Insert  Columns di chuyển dữ liệu. Excel và mở bảng tính Bang diem lop em đã được lưu trong bài thực hành 4. b) Chọn hàng 1 Insert  a) Chèn thêm cột trống vào trước Rows. cột D (vật lý) để nhập điểm môn - Chọn hàng 3 Insert  Rows. tin học như minh hoạ trên hình - Điều chỉnh lại cột và hàng. 48a. c) Sau khi thêm một cột, công 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án tin học 7. b) Chèn thêm các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính tương tự như trên hình 48a. + chèn nhiều cột,nhiều hàng cùng một lúc, điều chỉnh độ rộng nhiều cột, nhiều hàng cùng lúc c) Trong các ô của cột G (Điểm trung bình) có công thức tính điểm trung bình của HS. Hãy kiểm tra công thức trong các ô đó để biết sau khi chèn thêm một cột, công thức có còn đúng không? Điều chỉnh lại công thức cho đúng. d) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình 48b. Lưu bảng tính của em. + Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2: Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới a) Di chuyển dữ liệu trong cột D tạm thời sang một cột khác và xoá cột D. Sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình ba môn học của bạn đầu tiên trong ô F5 và sao chép công thức để tính điểm trung bình của các bạn còn lại. b) Chèn thêm cột mới vào sau cột E và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm thời vào cột mới đuợc chèn thêm. Kiểm tra công thức trong cột điểm trung bình có còn đúng không? Từ đó hãy rút ra kết luận thêm về ưu điểm của việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức. Ghi kết quả tìm được vào vở. thức trong các ô của cột G đã thay đổi nhưng kết quả vẫn như cũ. Công thức cũ ở ô G5 là: =average(C5,D5,E5,F5) Công thức mới ở ô H5 sau khi đã chèn thêm một cột (ví dụ chèn thêm 1 cột trước cột D) là: =average(C5,E5,F5,G5). Kết quả điểm trung bình sau khi chèn thêm một cột vẫn như cũ. - Chọn cột vừa chèn thêm và vào Edit  Delete. a) Chọn cột D vào nút lệnh Cut. chọn cột H vào nút lệnh Paste. Ô F5 có công thức: =AVERAGE(C5:E5) công thức này đã tự điều chỉnh lại cho đúng. Kết quả là 7,7 chứ không phải là 7,8 như trước. b)-Chọn cột F vào InsertColumn. -Sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm thời (điểm tin học) vào cột mới được chèn thêm: chọn cột điểm tin học vào nút copy, vào cột F vào nút Paste.. Bài tập 2: Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới. - Công thức không còn đúng.. V. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - HS thực hiện tắt máy, dọn dẹp phòng thực hành 7.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án tin học 7. VI. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về nhà đọc hiểu trước bài 3,4 của bài thực hành. Làm bài tập sách bài tập - Tiết sau”Thực hành”(tt) VII. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Tuần 15 Ngày soạn: 18/11/2017 : Tiết: 29 Bài thực hành 5 (tt) CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -. Thực hiện thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu. - Ôn luyện lại các thao tác điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng và cột của trang tính 2. Kĩ năng: - Thực hành thành thạo các thao tác đã học 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử, phòng máy , ví dụ HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi, sách bài tập III. Tiến trình bài thực hành: 1. Ổn định lớp: (2') Phân việc cho từng nhóm thực hành. 2. Bài mới: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò kiến thức cần đạt + Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3: Thực hành sao chép và Hs thực hành Bài tập 3: di chuyển công thức và dữ liệu.( 15p) Thực hành a) Tạo trang tính như hình 50 trang 47 sao chép và SGK. a) Học sinh tạo trang tính di chuyển b) Sử dụng hàm hoặc công thức thích công thức và hợp trong ô D1 để tính tổng các số b) Công thức trong ô D1: dữ liệu. trong các ô A1, B1 và C1. =Sum(A1:C1) kết quả là 6 c) Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô D2, E1, E2, E3. Quan sát các kết 7.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án tin học 7. quả nhận được và giải thích. Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2. Quan sát các kết quả nhận đuợc và rút ra nhận xét của em. d) Ta nói rằng sao chép Nội dung kiến thức cần đạt của một ô (hay một khối) vào một khối có nghĩa rằng sau khi chọn các ô và nháy nút Copy, ta chọn khối đích truớc khi nháy nút Paste. +Sao chép Nội dung kiến thức cần đạt ô A1 vào khối H1:J4; +Sao chép khối A1:A2 vào các khối sau: A5:A7; B5:B8; C5:C9. Quan sát các kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em. + Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4: Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.( 15p) - Mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong bài thực hành 2. Thực hiện các thao tác chèn thêm hàng, thêm cột, điều chỉnh các hang và cột để có trang tính như hình 51 SGK trang 48.. c) Công thức trong ô D2 là: =Sum(A2:C2) kết quả là 15 Công thức trong ô E1 là: =Sum(B1:D1) kết quả là 11 Công thức trong ô E2 là: =Sum(B2:D2) kết quả là 26 Công thức trong ô E3 là: =Sum(B3:D3) kết quả là 0 d)+Khi chọn một ô đích, Nội dung kiến thức cần đạt của các ô trong khối được sao chép vào các ô bên dưới và bên phải các ô được chọn, bắt đầu từ ô đó. +Nếu sao chép Nội dung kiến thức cần đạt của một ô và chọn một khối làm đích (không chỉ là một ô), Nội dung kiến thức cần đạt ô đó sẽ được sao chép vào mọi ô trong khối đích. +Nếu sao chép Nội dung kiến thức cần đạt của một khối và chọn một khối làm đích, Nội dung kiến thức cần đạt khối đó sẽ được sao chép nhiều lần vào khối đích nếu khổi đích lớn hơn bấy nhiêu lần khối cần sao chép.. Bài tập 4: Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hang. Hoạt đông 3:(8') Kiểm tra thực hành - GV kiểm tra các thao tác đã học 10 Học sinh thực hành theo yêu cầu em lấy điểm thực hành của giáo viên V. Nhận xét - hướng dẫn về nhà: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - Về nhà học bài, tiết sau học bài 6 : Định dạng trang tính VII. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 7.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án tin học 7. .................................................................................................................................................. Tuần: Tiết:. 15 30. Ngày soạn:. 18/11/2017. Bài thực hành 5 (tt) CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Thực hiện được các thao tác sao chép, di chuyển dữ liệu, công thức - HS có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành, có ý thức bảo vệ máy. B. PHƯƠNG PHÁP: - Học sinh thực hành trực quan trên máy tính C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - SGK tin 7, phòng máy tính. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: * BÀI CŨ: 1) Chèn thêm một cột vào trước cột B, xóa bớt cột H 2) Chèn thêm ba hàng vào trước hàng hai, xóa bớt bốn hàng từ hàng 7 đến hàng 10. * BÀI MỚI: Học sinh thực hành bài tập 3, 4 SGK trang 47, 48 BÀI TẬP 3: Thực hành sao chép và di chuyển công thức, dữ liệu. a) Tạo trang tính mới: HS mở cửa sổ Excel và nhập dữ liệu như sau. A B C D E F 1 1 2 3 2 4 5 6 3 b) Sử dụng hàm hoặc công thức: Tính tổng của khối ô từ A1 đến C1 tại ô D1 C1: =A1+B1+C1 Gõ phím Enter để kết thúc → Kết quả = 6 C2: =Sum(A1:C1) Gõ phím Enter để kết thúc → Kết quả = 6 c) Sao chép công thức: Của ô D1 vào ô D2, E1, E2, E3 - Sao chép công thức sang ô D2 dữ liệu được cập nhất tự động (tính tổng của khối ô từ A2 đến C2) =Sum(A2:C2) → Kết quả = 15 - Sao chép sang ô E1 công thức tự động điều chỉnh thành =Sum(A1:D1) → Kết quả = 11 - Sao chép sang ô E2 công thức tự động điều chỉnh thành =Sum(B2:D2) → Kết quả = 26 - Sao chép sang ô E3 công thức tự động điều chỉnh thành =Sum(B3:D3) → Kết quả = 0 (Kết quả bằng 0 vì chưa có dữ liệu nhập vào, nếu ta nhập dữ liệu vào thì lập tức có kết quả ngay). * Nhận xét: Bảng tính có tính ưu virtj nếu ta sử dụng hàm và địa chỉ ô để tính toán khi sao chép hoặc di chuyển dữ liệu được tự động cập nhật theo. d) Sao chép Nội dung kiến thức cần đạt: - Sao chép Nội dung kiến thức cần đạt ô A1 vào khối ô H1 đến J4  toàn bộ dữ liệu của ô A1 lần lượt được sao chép vào từng ô của cả khối ô H1 đến J4. - Sao chép khối ô A1:A2 vào các khối ô A5:A7; B5:B8; C5:C9. 7.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án tin học 7 + Sao chép vào khối A5:A7. dữ liệu chỉ dán vào hai ô A5, A6. + Sao chép vào khối B5:B8. dữ liệu được sao chép lặp lại 1, 4, 1, 4. + Sao chép vào khối C5:C9. dữ liệu chỉ dán vào hai ô C5 và C6. BÀI TẬP 4: Chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng theo hình 51 SGK trang 48. A B C D E F G 1 Danh sách lớp em 2 TT Họ và tên Địa chỉ Điện thoại Ngày sinh Chiều cao Cân nặng 3 - Lưu tên tệp tin: B1: File → Save as → Mở ổ đĩa D → mở thư mục “LOP7” B2: Gõ tên vào khung File name Chọn Save - Nhập thêm dữ liệu. - Điều chỉnh độ rộng cột sao cho hiển thị hết nộ dung trong ô bằng cách đưa chuột vào biên phải của cột → di chuyển chuột để điều chỉnh → thả chuột - Lưu dữ liệu vừa chỉnh sửa: Nháy chọn nút lệnh (Save). * GV: - Hướng dẫn học sinh thực hành → sửa sai (nếu có) - Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của học sinh. E. Hướng dẫn học ở nhà: Về xem lại các bài tập ở SGK và sách bài tập để tiết sau làm bài tập.. - Làm các bài tâp trong bài 5 sách bài tập . Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 7.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án tin học 7. Tuần: Tiết:. 16 31. Ngày soạn:. 26/11/2017. BÀI TẬP. I. MUÏC TIEÂU 1.Kiến thức: -Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập, ôn luyên lại các thao tác đã học. 2. Kó naêng: - HS biết nhập công thức và hàm đúng quy tắc. - Biết sử dụng các hàm sum, average, max, min. 3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập. II. PHAÀN CHUAÅN BÒ - GV: SGK, Sách tham khảo, phòng máy, bảng phụ, các bài tập, …. - HS: SGK, ôn bài. III. TIEÁN TRÌNH BAØI DAÏY 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Hãy nêu các bước sao chép HS: Trả lời. và di chuyển dữ liệu? HS: Nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1(20 phút) GV: đưa ra bài tập 1 cho HS HS: nắm được Nội dung Bài tập 1: theo dõi kiến thức cần đạt bài thực Cho mẫu biểu sau: hành. 7.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án tin học 7. Tổng giá trị sản xuất Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Tổng 2001 1640 5 2 1049 ??2002 170 40 126 003 1749 1361 1397 ?2004 1880 1597 1 57 ?2005 2009 1886 1789 ? 2006 1924 2356 2151 Sản lượng lớn nhất trong các năm là: ? GV: Yêu cầu HS thực hiện theo HS: thực hành theo nhóm a/Nhập mẫu biểu như nhóm như sau: trên. a/Nhập mẫu biểu như trên. b/Tính tổng sản lượng b/Tính tổng sản lượng của từng của từng năm? Sử dụng năm? Sử dụng hàm phù hợp. hàm phù hợp. c/Tính sản lượng lớn nhất trong c/Tính sản lượng lớn các năm là bao nhiêu? Sử dụng nhất trong các năm là hàm phù hợp để tính. HS: Đại diện nhóm 1 trình bao nhiêu? Sử dụng hàm GV: HD HS làm bài tập, giải đáp bày kết quả bài tập của phù hợp để tính. các vướng mắc HS gặp phải nhóm mình. trong quá trình thực hành. HS: Nhóm 2 thực hành bài GV: Tiếp tục hướng dẫn cho tập 1sau khi nhóm 1 đã nhóm 2 thực hành bài tập 1 như thực hành song. với nhóm 1 đã thực hành. HS: Đại diện nhóm 2 trình bày kết quả bài tập của GV: Nhận xét bài làm của các nhóm mình. nhóm, Chữa bài tập HS: Chú ý lắng nghe. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2(17 phút) GV: Treo bảng phụ của bài tập 2 HS: nắm được Nội dung Bài tập 2: cho HS theo dõi kiến thức cần đạt bài thực Cho mẫu biểu sau: hành Bảng điểm của em Miệng 15 phú 1 tiết 1 tiết Học kì Tổng ĐB oán 8 8 8 9 9 ? ?Văn 9 8 7 9 9 ? ? nh 10 9 8 9 10 ? ?Sinh 8 8 6 8 8 ? ? Sử 8 8 7 8 ? ?Địa 7 8 5 8 8 ? ? Tin 7 8 6 7 9 ? ? TD 8 8 5 8 8 ? ? 7.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án tin học 7. Điểm trung bình cả kì là: GV: HD làm bài tập 2. HS: thực hành GV: Quan sát, HS thực hành, HS: trình bày kết quả bài giải đáp những vướng mắc mà tập 2. HS gặp phải trong quá trình thực HS: Nhóm 2 thực hành bài hành. tập 2 sau khi nhóm 1 đã GV: Tiếp tục HD nhóm 2 vào thực hành song. thực hành sau khi nhóm 1 đã HS: Đại diện nhóm 2 trình thực hành song. bày kết quả bài tập của nhóm mình. GV: Nhận xét kết quả thực hành của HS, Chữa bài tập, kết luận.. a/ Nhập mẫu biểu như trên b/ Tính Tổng điểm và ĐTB của các môn học biết rằng điểm miệng và điểm 15 phút hệ số 1, điểm một tiết hệ số 2, điểm học kì hệ số 3. c/ Tính điểm trung bình cả kì biết rằng môn toán và văn hệ số 2, các môn khác hệ số 1.. V. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Ôn lại toàn bộ Nội dung kiến thức cần đạt các bài từ bài 1 đến bài 5, chú ý cách sử dụng các hàm để tính, các thao tác với bảng tính chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra một tiết thực hành trên máy VII. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Tuần 16 : Tiết: 32. Ngày soạn:. 26/11/2017. KIỂM TRA 1 TIẾT (TH) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố lại một số kiến thức đã học, biết sử dụng một số hàm hợp lí đã học để giải bài tập 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày trang tính hợp lí, sử dụng sao chép công thức để tính toán nhanh 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra, có ý thức trình bày trang tính khoa học II. Nội dung kiến thức cần đạt: * Đề bài: A B C D E F G H 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A 7.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án tin học 7. 2 STT Họ và tên 3 1 Đinh Vạn Hoàng An 4 2 Lê Thị Hoài An 5 3 Lê Thái Anh 6 4 Phạm Như Anh 7 5 Vũ Việt Anh 8 6 Phạm Thanh Bình 9 7 Nguyễn Linh Chi 10 8 Vũ Xuân Cương 11 9 Trần Quốc Đạt 12 10 Nguyễn Anh Duy 13 11 Nguyễn Trung Dũng 14 12 Hoàng Thị Hường. Toán 7 6 5 6 7 6 8 5 5 7 8 5. Tin 6 9 8 6 8 6 8 8 6 6 7 8. Văn 7 8 7 7 7 7 6 6 5 5 6 6. Anh văn Điểm tổng 5 6 6 8 6 8 8 7 6 8 4 9. Điểm TB. a. Lập trang tính như hình trên. (5 điểm) b. Lập công thức tính điểm tổng – dùng địa chỉ của ô (2.5 điểm) c. Lập công thức tính điểm trung bình – dùng địa chỉ của ô (2.5 điểm) III. Kết thúc : - Gv: Đọc điểm, nhận xét tiết kiểm tra. - Hs: Về nhà chuẩn bị cho tiết sau ôn tập.. 7.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 17 : Tiết: 33. Ngày soạn:. 5/12/2017. ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại một số kiến thức đã học, vận dụng để làm một số bài tập 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng hàm để tính toán trong Excel. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, tổng hợp tư duy. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử , máy chiếu, Nội dung kiến thức cần đạt ôn tập HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra trong khi ôn tập 3.. Bài mới:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1: Ôn lại một số hàm đã - Cú pháp: học. (20p) SUM(a,b,c…) - Chức năng: Cho kết quả là ? Hãy nêu cú pháp và tổng các dữ liệu số trong các chức năng của các biến. hàm sau: - Hàm tính tổng - Cú pháp: AVERAGE(a,b,c…) - Chức năng Cho kết quả là giá trị trung - Hàm tính trung bình bình của các dữ liệu số trong cộng. các biến.. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Ôn lại một số hàm đã học: - Hàm tính tổng + Cú pháp: SUM(a,b,c…) + Chức năng: Cho kết quả là tổng các dữ liệu số trong các biến. - Hàm tính trung bình cộng. + Cú pháp: AVERAGE(a,b,c…) + Chức năng Cho kết quả là giá trị trung bình của các dữ liệu số trong các biến. - Hàm xác định giá trị lớn nhất. * Cú pháp: - Cú pháp: Max(a,b,c…); Max(a,b,c…); * Chức năng: - Chức năng: Cho kết quả là giá trị lớn nhất Cho kết quả là giá trị lớn trong các biến. nhất trong các biến. - Hàm xác định giá trị nhỏ nhất 8.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án tin học 7. - Hàm xác định giá trị lớn nhất. - Cú pháp: MIN(a,b,c...); - Chức năng: cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến. - Hàm xác định giá trị nhỏ nhất + Điều chỉnh độ rộng của cột. - Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai cột. - Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp. + Điều chỉnh độ cao của hàng. + Hoạt động 2: Các - Đưa con trỏ chuột vào vạch thao tác với bảng ngăn cách hai hàng tính(23p) - Kéo thả chuột để thay đổi - Nêu cách thực hiện độ cao của hàng. để điều chỉnh độ rộng + Chèn thêm cột hoặc hàng: cột và độ cao hàng? - Nháy chuột chọn một cột. - Mở bảng chọn Insert và chọn columns.. - Cú pháp: MIN(a,b,c...); - Chức năng: cho kết quả là giá trị nhỏ nhất trong các biến. 2. Các thao tác với bảng tính + Điều chỉnh độ rộng của cột. - Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai cột. - Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp. + Điều chỉnh độ cao của hàng. - Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cách hai hàng - Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng. + Chèn thêm cột hoặc hàng: - Nháy chuột chọn một cột. - Mở bảng chọn Insert và chọn columns. - Nháy chọn một hàng. - Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh Rows. + Để xoá cột hoặc hàng: - Dử dụng lệnh Edit  Delete. - Nháy chọn một hàng. - Nêu cách thực hiện - Mở bảng chọn Insert và để chèn thêm cột hoặc chọn lệnh Rows. hàng + Để xoá cột hoặc hàng: - Nêu cách thực hiện - Dử dụng lệnh Edit  Delete để xóa cột hoặc hàng V. Củng cố - Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) -Về nhà ôn lại bài, tiết sau”Ôn tập”(tt) - Hệ thống lại Nội dung kiến thức cần đạt ôn tập bằng biểu đồ tư duy --. 8.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 17 : Tiết: 34. Ngày soạn:. 5/12/2017. ÔN TẬP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại một số kiến thức đã học, vận dụng để làm một số bài tập 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng hàm để tính toán trong Excel. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy tính , đề thực hành phát cho học sinh HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra trong quá trình ôn tập 3. Bài mới: (40') Bài tập 1: Cho mẫu biểu sau: Số học sinh giỏi của lớp qua từng năm học. Năm Nam Nữ Tổng 2001-2002 8 4 ? 2002-2003 8 5 ? 2003-2004 6 6 ? 2004-2005 9 6 ? 2005-2006 9 7 ? Tổng số HS giỏi trong các năm qua là: ? a/ Nhập mẫu biểu như trên. b/ Tính tổng số học sinh giỏi của từng năm? (Sử dụng địa chỉ ô không nhập bằng tay). c/ Tính tổng số HS giỏi trong các năm qua ? Sử dụng hàm phù hợp để tính. GVHD bài tập Bài tập 2: Cho mẫu biểu sau: Danh sách ủng hộ các bạn vùng bão lụt. STT 1 2. Loại Sách giáo khoa Vở học. Đơn vị Quyển Quyển. Số lượng 100 150 8.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án tin học 7. 3 Bút Chiếc 4 Quần áo Chiếc Tổng số lượng tất cả các loại là:. 200 50 ?. a/ Nhập mẫu biểu như trên b/ Tính tổng số lượng tất cả các loại GV hướng dẫn Hs làm bài Bài tập 3:. A. B. C. D. E. F. 1. BẢNG ĐIỂM LỚP 7A. 2 STT Họ và tên 3 1 Đinh Vạn Hoàng An 4 2 Lê Thị Hoài An 5 3 Lê Thái Anh 6 4 Phạm Như Anh 7 5 Vũ Việt Anh 8 6 Phạm Thanh Bình 9 7 Nguyễn Linh Chi 10 8 Vũ Xuân Cương 11 9 Trần Quốc Đạt 12 10 Nguyễn Anh Duy 13 11 Nguyễn Trung Dũng 14 12 Hoàng Thị Hường. Toán 7 6 5 6 7 6 8 5 5 7 8 5. Tin 6 9 8 6 8 6 8 8 6 6 7 8. Văn 7 8 7 7 7 7 6 6 5 5 6 6. G. H. Anh văn Điểm tổng Điểm TB 5 6 6 8 6 8 8 7 6 8 4 9. a. Lập trang tính như hình trên. b. Lập công thức tính điểm tổng – dùng địa chỉ của ô c. Lập công thức tính điểm trung bình – dùng địa chỉ của ô 4. Tổng kết - Hướng dẫn học ở nhà: (5 phút) - GV kiểm tra kết quả các nhóm - HS thực hiện tắt máy, thu dọn phòng - Về nhà ôn lại toàn bộ các bài đã học, tiết sau kiểm tra học kì I. 8.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 18 :. Ngày soạn:. 12/12/2017. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các Nội dung kiến thức cần đạt đã học 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng bảng tính Excel, trình bày bài kiểm tra 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc, trung thực. II. Nội dung kiến thức cần đạt: I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau (Câu 1 đến câu 8): Câu: 1. Địa chỉ ô B3 nằm ở : a) Cột B, dòng 3 b) Dòng B, cột 3 c) Dòng B, Dòng 3. d) Cột B, cột 3. Câu:2. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây? a/ File/Open. b/ File/Exit. c/ File/Save. d/ File/Print. Câu:3. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? a) (C2+D4)*B2; b) = C2+D4* B2; c) =(C2+D4)*B2;. d) =(C2+D4)B2;. Câu: 4. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? a) 30. b) 10. c) 16. d) 4. Câu:5. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? a) Tính tổng của ô A5 và ô A10. b) Tính tổng từ ô A5 đến ô A10. c) Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10. d) Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10. Câu:6. Cho dữ liệu trong các Ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5.. = SUM (A1: A3) có kết. quả là: a/ 47. b/ 25. c/ 21. d/ 36. Câu: 7. Để mở một trang tính đã có, ta thực hiện như thế nào?. 8.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án tin học 7. a) Chọn File/Save. b) Chọn File/Close. c) Chọn File/Open d) Chọn. File/New Câu: 8. Giả sử trong các ô từ A1 đến A10 có các giá trị tương ứng từ 1 đến 10, hàm =SUM(A1,A2,A6) sẽ cho kết quả như thế nào? a) 55. b) 43. c) 9. d) Không thực hiện được. II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9:Em hãy nêu khái niệm chương trình bảng tính và nêu một số đặc trưng chung của chương trình bảng tính? (2 điểm) Câu 10: Em hãy nêu những lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? (1,5 điểm) Câu 11: Hãy nêu ý nghĩa và chức năng của phần mềm Typing Test (2 điểm) III. Ma trận đề: Nhận biết. Tên Chủ đề (Nội dung kiến thức cần đạt, chương). Thông hiểu. Vận dụng Cộng Cấp độ thấp. TN. Các Khái niệm, đặc trưng chung về chương trình bảng tính. TL 9. TN 1,. TL. TN. Cấp độ cao. TL. TN. 10. TL Số câu:3. 0,5 điểm. 4 điểm. 2 điểm 1, 5 điểm. Thực hiện tính toán trên trang tính. 3,5. 4, 6. 8,. 1 điểm. 1 điểm. 1 điểm. Số câu 5 2,5 điểm. 2,7. Các thao tác với tệp. Số câu:2. 1 điểm. 1điểm. Tổng số câu. Số câu: 2. Số câu: 5. Số câu: 3. Số câu: 14. Tổng số điểm. Số điểm: 4. Số điểm: 4. Số điểm:2. Số điểm: 10. Tỉ lệ %. 40 %. 40%. 20 %. 100%. 8.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án tin học 7. HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2017- 2017 Tuần 20 : Tiết: 37. Ngày soạn:. 1/1/2017. Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được định dạng Font chữ, cỡ chữ, cỡ chữ và chọn màu chữ. - Biết cách căn lề trong ô tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng định dạng trang tính. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi. Ôn lại cách định dạng văn bản III.Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp:1ph 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 3. Bài mới: Nội dung kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò cần đạt + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách 1. Định dạng phông định dạng phông chữ, cỡ chữ và chữ, cỡ chữ và kiểu kiểu chữ (20p) chữ. GV đưa hai trangt tính cho HS HS quan sát đưa ra nhận xét a) Thay đổi phông quan sát và nhận xét chữ: ? Quan sát hai trang tính em có nhận xét như thế nào? - Chọn ô (hoặc các ô) Em có thể định dạng văn bản cần định dạng. hoặc số trong các ô tính với - Nháy mũi tên ở ô phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ Font. 8.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Giáo án tin học 7. khác nhau. * Định dạng phông chữ. Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => nêu các bước thay đổi phông chữ GV nhận xét và bổ sung: Ngoài thao tác dùng nút lệnh trên thanh công cụ ta còn có thể dùng bảng chọn. GV thực hiện cách hai bằng bảng chọn Gọi hai HS thực hiện trên máy tính * Thay đổi cỡ chữ: Để thay đổi cỡ chữ ta làm như thế nào?. * Thay đổi kiểu chữ. Để định dạng các kiểu chữ đậm, nghiên hoặc gạch chân, ta sử dụng các nút lệnh . Nêu các bước thực hiện để thay đổi kiểu chữ. Ta có thể sử dụng đồng thời nhiều nút lệnh này để có các kiểu chữ kết hợp + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách định dạng màu chữ (10p Ngầm định văn bản và số được hiển thị màu gì? ? Nêu cách thực hiện để định dạng màu chữ. + Hoạt động 3: Tìm hiểu cách căn lề trong ô tính.( 8p Ngầm định văn bản và số được căn lề như thế nào? Giáo viên giới thiệu cách căn lề. HS dựa vào định dạng văn bản nêu định dạng trang tính Để thay đổi phông chữ ta thực hiện: - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. - Nháy mũi tên ở ô Font. - Chọn Font chữ thích hợp. - Chọn Font chữ thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ: + Ta thực hiện: - Chọn ô (hoặc các ô cần định dạng. - Nháy mũi tên ở ô Học sinh chú ý lắng nghe Font size. - Chọn cỡ chữ thích HS Thực hành trên máy tính hợp c) Thay đổi kiểu chữ: + Ta thực hiện: + Các bước thực hiện: - Chọn ô (hoặc các ô cần định - Chọn ô (hoặc các ô) dạng. cần định dạng. - Nháy mũi tên ở ô Font size. - Nháy vào nút Bold, - Chọn cỡ chữ thích hợp Italic hoặc Underline Học sinh chú ý lắng nghe. để chọn chữ đậm, chữ + Các bước thực hiện: nghiên hoặc chữ gạch - Chọn ô (hoặc các ô) cần định chân. dạng. - Nháy vào nút Bold, Italic hoặc 2. Định dạng màu Underline để chọn chữ đậm, chữ: chữ nghiên hoặc chữ gạch chân. - Chọn ô hoặc các ô HS chú ý lắng nghe => Ghi nhớ cần định dạng. kiến thức. - Nháy vào nút mũi tên + Hiển thị màu đen bên cạnh nút Font - Chọn ô hoặc các ô cần định Color dạng. - Nháy chọn màu thích - Nháy vào nút mũi tên bên cạnh hợp nút Font Color 3. Căn lề trong ô - Nháy chọn màu thích hợp tính: - Chọn ô hoặc các ô + Văn bản được căn thẳng lề cần định dạng. trái, số được căn thẳng lề phải. - Nháy vào nút Center + Học sinh chú ý lắng nghe => để căn giữa, nút Left ghi nhớ kiến thức. để căn trái hoặc nút Right để căn phải.. 8.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giáo án tin học 7. trong ô tính V. Củng cố: (4phút) ? GV mở trang tính gọi hai HS thực hiện các thao tác định dạng vừa học VI. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK. Làm câu hỏi 1, 2, 3. Soạn trước câu hỏi cho mục 3, 4 - Tiết sau học tiếp bài:”Định dạng trang tính” VII. Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Tuần 20 : Tiết: 38. Ngày soạn:. 1/1/2017. Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tăng, hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. - Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng định dạng trang tính. 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy chiếu, trang tính có dữ liệu (2 loại) HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III III.Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp:1ph 2. Kiểm tra bài cũ. (5 phút) - Nêu các bước định dạng phông chữ cỡ chữ, màu chữ, kiểu chữ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung kiến thức cần đạt + Hoạt động 1: Tìm hiểu 4. Tăng hoặc giảm chữ số cách tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số. thập phân của dữ liệu số. (15ph) - Trong khi thực hiện tính toán với các số, đôi khi ta HS chú ý lắng nghe => ghi cần làm việc với chữ số thập nhớ kiến thức. phân (điểm trung bình) - Trong Exel có các nút lệnh để thay đổi số chữ số sau 8.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Giáo án tin học 7. dấu chấm thập phân của số trong ô tính. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa => cách thực hiện. - Khi giảm hoặc tăng chữ số thập phân chương trình sẻ thực hiện quy tắc làm tròn. - Việc làm tròn chỉ để hiển thị còn khi thực hiện phép tính giá trị trong ô tính đó được giữ nguyên. + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tô màu nên và kẻ đường biên của các ô tính(15 ph) * Cách tô màu nền: ? Tác dụng của tô màu nền.. ? Tìm hiểu sgk và nêu thao tác thực hiện.. * Cách kẻ đường biên của các ô tính: ? Tác dụng của kẻ đường biên của các ô tính. ? Tìm hiểu sgk và nêu thao. - Chọn ô (hoặc các ô) cần tăng hoặc giảm chữ số thập phân. - Nháy chọn nút để tăng hoặc chọn nút để giảm chữ số thập phân. Học sinh chú ý lắng nghe => - Chọn ô (hoặc các ô) cần ghi nhớ kiến thức tăng hoặc giảm chữ số thập phân. - Nháy chọn nút để tăng hoặc chọn nút để giảm số chữ số phần thập phân. 5. Tô màu nên và kẻ đường biên của các ô tính Suy nghĩ trả lời a. Tô màu nền - Màu nền của các ô tính giúp ta dể dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác Các bước thực hiện: nhau trên trang tính. B1. Chọn ô hoặc các ô cần tô B1. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền. màu nền. B2. Nháy vào nút mũi tên bên B2. Nháy vào nút mũi tên bên phải nút Fill phải nút Fill color để color để chọn màu nền. chọn màu nền. B3. nháy chọn màu nền. B3. nháy chọn màu nền * Lưu ý: Sau khi được sử dụng để tô màu nền, nút lệnh Fill color cho ta biết màu mới sử dụng trước đó. b. Cách kẻ đường biên của các ô tính Suy nghĩ trả lời - kẻ đường biên của các ô tính giúp ta trình bày bảng dể dàng Các bước thực hiện: phân biệt. B1. Chọn ô cần kẻ đường biên B1. Chọn ô cần kẻ đường B2. Nháy vào nút mũi tên bên biên phải nút Borders để chọn B2. Nháy vào nút mũi tên 8.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Giáo án tin học 7. tác thực hiện.. kiểu kẻ đường biên. B3. nháy chọn kiểu kể đường biên. bên phải nút Borders để chọn kiểu kẻ đường biên. B3. nháy chọn kiểu kể đường biên. IV. Củng cố: (5phút) ? GV mở trang tính gọi hai HS thực hiện các thao tác định dạng vừa học V. Hướng dẫn học ở nhà: (4 phút) - Học bài kết hợp SGK - Đọc trước bài thực hành 6, tiết sau thực hành phòng máy Rút kinh nghiệm. 9.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 21 : Tiết: 39. Ngày soạn:. 4/1/2017. Bài thực hành 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng định dạng văn bảng. 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: GV:Nội dung kiến thức cần đạt bài thực hành, Phòng máy HS: Đọc trước bài thực hành III. III.Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt. Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu,. Bài tập 1: Thực. tô màu văn bản, kẻ đường biên. hành định dạng văn. và tô màu nền.(38ph). bản. ? Thực hiện thao tác mở bảng tính - Thực hiện mở bảng tính đã có Bang diem lop em đã lưu trong bài trong máy thực hành 5. và. số,. căn. chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô. ? Yêu cầu học sinh đọc và nêu yêu - Đọc và trả lời. màu nền.. cầu của bài ? Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm quan sát, nhận xét, so sánh sự khác - Học sinh quan sát và đưa ra biệt giữa trang tính chưa được định nhận xét. dạng và trang tính đã được định dạng SGK.. Nghe hướng dẫn 9.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Giáo án tin học 7. - Hướng dẫn quan sát từng phần - Cân đối, dễ phân biệt và so sánh nhờ hàng tiêu đề cột có Nội dung kiến thức cần đạt trang kiểu phông chữ khác biệt, các ô tính: tiêu đề của bảng; tiêu đề của tính được tô màu nền theo nhóm 5 học sinh, dữ liệu quan trọng cột, dữ liệu trong các cột về kểu TB có màu riêng biệt, các dữ chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn lề, màu liệu kiểu số được căn giữa,... nền và đường biên của ô. ? Cách trình bày của trang tính nào ưu tiên hơn, ưu điểm hơn ở điểm nào. ? Các yếu tố định dạng khác biệt là gì? Hãy liệt kê các yếu tố khác biệt đó. ? Để có được các kết quả đó cần thực hiện các thao tác định dạng gì? - Nhân xét và ghi lên bảng trình tự thao tác cần định dạng theo phân tích yêu cầu của bài toán.. - Liệt kê các thao tác: phông chữ, màu chữ hàng tiêu đề và hàng tiêu đề các cột,.. Hàng tiêu đề bảng được căn giữa nhiều ô. - Định dạng: font chữ, cỡ chữ, màu chữ hàng tiêu đề bảng và hàng tiêu đề cột. - Nghe và ghi vở + Định dạng: Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu sắc khác nhau theo hình 66. + Thực hiện thao tác tăng, giảm chữ số thập phân. + Thực hiện thao tác gộp các ô từ A1 đến G1 thành 1 ô - Học sinh thực hành bài tập 1, hoàn thành các thao tác thực hiện theo yêu cầu bài toán.. - Yêu cầu học sinh thực hành IV. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh V. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về nhà xem trước bài. Tiết sau”Thực hành”(tt) - Chuẩn bị bài tập trong SBT bài 6. Rút kinh nghiệm:. 9.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 21 : Tiết: 40. Ngày soạn:. 6/1/2017. Bài thực hành 6 (tt) TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng định dạng văn bảng. 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: GV: Nội dung kiến thức cần đạt bài thực hành, phòng máy HS: Như dặn tiết 39 III.Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp:1ph 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: 38ph Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Bài tập 2: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định Học sinh thực hiện theo yêu cầu dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu. ? Khởi động chương trình bảng tính Excel. - Trả lời các cách khởi động ? Mở mới một tập tin. Ghi bài. Nội dung kiến thức cần đạt Bài tập 2: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu.. ? Tại trang tính có tên Sheet 1, lập - Thực hiện thao tác mở mới trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam á như hình 67 - Thực hành, nhập dữ liệu đúng - Yêu cầu nhập đúng vị trí các ô theo mẫu hình 67 trong sgk ? Lập công thức tính mật độ dân số cho các nước. - Nhận xét: tính cho một ô, các ô -. Công. thức. tính: 9.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Giáo án tin học 7. tiếp theo tính theo sao chép công E6=D6/C6*1000 thức. - Thực hành theo hướng dẫn ? Thao tác giảm chữ số thập phân trong cột mật độ để chỉ hiển thị phần nguyên; Các cột diện tích, dân số, tỉ lệ dân số thành thị cần - Các bước thực hiện tăng, giảm hiển thị một chữ số phần thập chữ số phần thập phân. phân. Thực hành các thao tác ? Thực hiện thao tác chèn thêm cột trống cần thiết ? Định dạng trang tính theo đúng mẫu hình 68 ? Lưu Nội dung kiến thức cần đạt trang tính theo đường dẫn: C:\TIN HOC \ Tên mình -BAITH 6 ? Quan sát bảng tính trước và sau khi thực hiện các thao tác định dạng. So sánh tính toán trên máy và thủ công có đặc điểm gì?. - Chèn cột trống - Thực hiện các định dạng theo đúng mẫu hình 68 Quan sát và trả lời - Thực hiện thao tác lưu Nội dung kiến thức cần đạt Quan sát và trả lời. - Nhận xét kết quả của bài thực hành: nêu gương một số bài hoàn thành tốt, số bài chưa tốt cần khắc phục. Nghe và rút kinh nghiệm V. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh , lấy điểm 2 nhóm VI. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút) - Về nhà xem trước bài”Trình bày và in trang tính”Ôn lại việc trình bày và in trang tính đã học ở lớp 6 Rút kinh nghiệm. 9.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 22 : Tiết: 41. Ngày soạn:. 101/2017. Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in, Biết cách xem trước khi in - Biết điều chỉnh trang in bằng cách điều chỉnh ngắt trang 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng điều chỉnh ngắt trang. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị:GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử (nếu có). HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III.Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp:1ph 2. Kiểm tra bài cũ. 3.. Bài mới:. Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xem trước khi in.( 15p) ? ở lớp 6 em đã được học thao tác xem trước khi in, in văn bản, Quan sát thanh công cụ cho biết các nút lệnh xem trước khi in? ? Hãy thực hiện lệnh đó?. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Xem trước khi in:. + Nghiên cứu sgk và trả Để xem trước khi in lời ta nháy vào nút C1:Nháy vào nút Print Preview trên Print Preview trên thanh thanh công cụ chuẩn công cụ chuẩn Standard. Standard. C2. Nhấn File / Print Preview. ? Còn cách nào khác không? - Tìm hiểu SGK => thao tác thực hiện để xem trước khi in. ? Quan sát hình ảnh xem trước khi in em có nhận xét gì? + Học sinh quan sát và ? Tác dụng của lệnh đó? ghi bài. - Nhận xét và bổ sung: có thể dùng bảng chọn ? GV giải thích việc ngắt trang, đường ranh giới giữa các trang. 9.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Giáo án tin học 7. -> Xuất hiện cửa sổ. + Chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. - Giới thiệu từng phần + Nghiên cứu SGK và trả 2. Điều chỉnh ngắt GV: Trở về chế độ bình thường lời câu hỏi Nháy vào View / Page trang: em chọn Close + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách Break Preview + Các thao tác thực điều chỉnh ngắt trang.(20') hiện: - Chương trình bảng tính tự - Hiển thị trang tính động phân chia trang tính thanh các trang in tuỳ theo kích cỡ cửa + Các thao tác thực hiện: trong chế độ Page - Hiển thị trang tính trong Break Preview trang tính. - Tuy nhiên ta cần điều chỉnh lại chế độ Page Break - Đưa con trỏ chuột vào đường kẽ xanh. cho phù hợp giới thiệu hình vẽ Preview - Đưa con trỏ chuột vào Con trỏ chuột trong sgk. ? Tìm hiểu và nêu thao tác thực đường kẽ xanh. Con trỏ chuyển thành dạng chuột chuyển thành dạng đường kẻ ngang hoặc hiện ngắt trang. - Nhận xét và bổ sung giới thiệu đường kẻ ngang hoặc đường kẻ đứng. đường kẻ đứng. - Kéo thả đường kẻ hộp thoại - Kéo thả đường kẻ xanh xanh đến vị trí mà ta đến vị trí mà ta muốn. muốn.. ? Nêu các thao tác thực hiện điều chỉnh lại dấu ngắt trang. 4. Củng cố: (7phút) ? Em hãy nêu cách thực hiện để điều chỉnh ngắt trang. - Gọi 2-3 học sinh thực hành trên máy 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học thuộc thao tác xem trước khi in, điều chỉnh ngắt trang, tác dụng của lệnh đó - Xem lại cách đặt lề trang in học ở lớp 9.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Giáo án tin học 7. Rút kinh nghiệm Tuần 22 : Tiết: 42. Ngày soạn:. 11/1/2017. Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in, Biết cách xem trước khi in - Biết điều chỉnh trang in bằng cách điều chỉnh ngắt trang 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng điều chỉnh ngắt trang. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử , máy chiếu, máy in, giấy in ví dụ minh họa HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III.Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp:1ph 2. Kiểm tra bài cũ. - GV mở trang tính yêu cầu học sinh thực hiện thao tác xem trước khi in và điều chỉnh ngắt trang cho hiển thị dữ liệu các cột trên một trang? (5 phút) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung kiến thức cần đạt + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách 3. Đặt lề và hướng giấy đặt lề và hướng giấy in.(20') in: ? Em hãy nêu lệnh đặt lề và a) Thay đổi lề trang in: hướng giấy in đã học ở lớp 6? B1: Chọn File  Page - Tìm hiểu SGK => thao tác thực + Nghiên cứu sgk và trả lời Setup. Xuất hiện hộp hiện để thay đổi lề trang in. B1: Chọn File  Page Setup. thoại Page Setup Xuất hiện hộp thoại Page B2: Chọn thẻ Margins Setup B3: Thay đổi thông số B2: Chọn thẻ Margins trong các ô: Top, Bottom, B3: Thay đổi thông số trong Right, Left để thiết đặt lề. - Nhận xét và bổ sung: các ô: Top, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề. b) Thay đổi hướng giấy in: + Học sinh quan sát và ghi B1: Từ hộp thoại Page ? Có những hướng giấy in nào? bài. Setup. - Tìm hiểu SGK => thao tác thực B2: Chọn thẻ Page hiện để thay đổi hướng giấy in. B3: Chọn Portrait (giấy 9.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Giáo án tin học 7. Thực hành: Một em lên đặt lại lề theo thông số: Lề trên 2, dưới 1,5, phải 3, lề trái 2, hướng giấy đứng + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách in trang tính.(15') - Chương trình bảng tính tự động phân chia trang tính thanh các trang in tuỳ theo kích cỡ cửa trang tính. ? Quan sát trên thanh công cụ xác định nút lệnh in? ? Ngoài cách đó ra còn cách nào khác? GV giải thích các chức năng mở rộng của lện File/Print GV thực hiện lệnh in theo hai cách ? Gọi học sinh lên thực hành?. đứng) hoặc Landscape (giấy nằm ngang) B4: Nhấn OK. HS lên thực hành trên máy 4. In trang tính C1: Nháy nút Print trên + Chú ý lắng nghe => ghi thanh công cụ. nhớ kiến thức. C2: Chọn File  Print + Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi C1: Nháy nút Print trên thanh công cụ. C2: Chọn File  Print. 4. Củng cố: (4phút) ? Em hãy nêu cách thực hiện đặt lề trang và in trang. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút) - Học bài kết hợp SGK. Đọc trước bài thực hành 7 - Tiết sau học tiếp bài thực hành 7:”In danh sách lớp em”. 9.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 23 : Tiết: 43. Ngày soạn:. 15/1/2017. Bài thực hành 7: IN DANH SÁCH LỚP EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in - Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng in trang tính. 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập, biết trình bày trang tính khoa học II. Chuẩn bị: GV: Nội dung kiến thức cần đạt bài thực hành, máy tính , máy in, giấy in HS: Đọc trước bài thực hành III.Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp:(2') - Học sinh ổn định chỗ ngồi theo nhóm đã chia, khởi động máy tính 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới:(38') Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò kiến thức cần đạt - Mở tệp bảng tính Bang diem lop em (đã lưu trong bài 6) + Thực hiện thao tác ? hãy nêu thao tác mở tệp. mở bảng tính theo yêu Bài tập 1: Bài tập 1: Kiểm tra trang tính trước khi in: cầu của giáo viên. Kiểm tra - Chia nhóm và thực hiện thao tác xem Nội trang tính dung kiến thức cần đạt trang tính. -HS nhận xét trên trang trước khi in: ? Quan sát trang tính bằng lệnh PrintPreview tính của máy mình và cho nhận xét về trang tính? ? Chưa hợp lí ở điểm nào? ? Em sẽ thực hiện điều chỉnh như thế nào? ? Tìm hiêủ các nút lệnh trên TCC: Thực hành theo nhóm - GV:Tổng hợp kết quả của nhóm và điều Nghe. và. rút. kinh 9.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Giáo án tin học 7. chỉnh, thống nhất để có kết quả chung. nghiệm - Nhận xét, tuyên dương nhóm có kết quả đúng và nhanh. Bài tập 2: Thiết đặt lề trang in, Hs đọc kết quả theo hướng giấy nhóm mình và điều + Thực hiện thao tác chỉnh các trên bảng tính dấu ngắt Thực hiện thao tác đặt trang: lề: File / Page setup Hoặc sử dụng nút lệnh. Bài tập 2: Thiết đặt lề trang in, hướng giấy và điều chỉnh các dấu ngắt trang: - Tiếp tục sử dụng bảng tính Bang diem lop em ? Em hãy đọc thông số lề trang và hướng giấy của nhóm em? ? GV yêu cầu học sinh đặt lại lề theo yêu cầu của GV GV kiểm tra một số nhóm ? Thực hiện thao tác đặt lề trang in a) ? Thao tác đặt lề Top, Bottom, Left, Right: (2; 1.5; 1.5; 2) Thực hiện: File / Page setup / Margin+ Thực hiện thao tác chỉnh lề + Thực hiện: File \ Page setup \ Page-> + Quan sát và thực hiện chọn hướng và điều chỉnh Nội dung kiến thức cần đạt.. Hướng dẫn điều chỉnh giá trị trong mỗi lề, căn chỉnh lề: giữa theo chiều ngang, giữa theo Thực hiện theo hướng chiều đứng. dẫn b) ? Thực hiện thao tác chọn hướng giấy, co giãn tỷ lệ hiển thị Nội dung kiến thức cần đạt + Thực hiện ngắt trang cho phù hợp. - Thực hiện thao tác lưu Nội dung kiến thức cần đạt. 1.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Giáo án tin học 7. Hướng dẫn thực hiện chọn hướng dọc, ngang, điều chỉnh Nội dung kiến thức cần đạt trong trang giấy. c) Sao chép số hàng thêm vào bảng tính Thực hiện ngắt trang sao cho các cột in trên một trang. ? Thực hiện thao tác lưu Nội dung kiến thức cần đạt vào máy theo: C:\Tin THCS\ tên-lớpbài TH7 4. Tổng kết giờ thực hành:(5') - GV nhận xét gờ thực hành, tuyên dương nhóm thực hiện tốt. - HS thực hiện dọn dẹp phòng máy - GV giao nhiệm vụ về nhà: Ôn lại bìa đã học, đọc trước bài tập 3 SGK và sách bài tập. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 1.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 23 : Tiết: 44. Ngày soạn:. 30/1/2017. Bài thực hành 7 (tt) IN DANH SÁCH LỚP EM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in - Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày và in trang tính. 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: GV: Nội dung kiến thức cần đạt bài thực hành, máy tính , máy in, giấy in HS: Đọc trước bài thực hành III.Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp:(2') - Học sinh ổn định chỗ ngồi theo nhóm đã chia, khởi động máy tính 2. Kiểm tra bài cũ.(5') GV mở tệp Bang diem lop em gọi 2 học sinh lên thực hiện điều chỉnh lề trang 3. Bài mới:(32') Nội dung kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò cần đạt - Mở tệp bảng tính So theo doi the luc(đã Thực hiện thao tác mở lưu trong bài 5). Bài tập 3: Định 1.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Giáo án tin học 7. Bài tập 3: Định dạng và trình bày trang tính: - Chia nhóm và thực hiện thao tác định dạng trang tính. a) Thực hiện các định dạng: phông chữ, Thực hành theo nhóm gộp ô, định dạng đường viền ô tính ? Nêu thao tác thực hiện? - Tìm hiểu tác dụng của các nút trên TCC Thực hiện thao tác định dạng. dạng và trình bày trang tính:. ? Tìm hiểu tiêu đề; kiểu dữ liệu trong các Quan sát cột ? Thực hiện thao tác tô màu nền b) ? Thực hiện xem trước khi in; điều Thực hiện định dạng tiêu chỉnh ngắt trang, căn lề và chọn hướng đề (hàng 3): căn giữa, nét giấy. chữ đậm và to hơn ? Thực hiện thao tác lưu Nội dung kiến thức cần đạt vào máy theo: C:\Tin THCS\ tên-lớp-bài TH7 - Thực hiện theo yêu cầu - Quan sát quá trình thực hiện các thao trong sgk tác của học sinh xem có nhanh và chính xác không? - Sửa lỗi cho học sinh hay mắc phải. - thực hiện thao tác lưu Nội - Uốn nắn kịp thời những học sinh yếu dung kiến thức cần đạt - Cuối giờ GV kiểm tra 3 học sinh lấy điểm các thao tác đã học bài 7 4. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - HS thực hiện tắt máy, dọn dẹp phòng máy - Về nhà đọc trước bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 1.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 24 : Tiết: 45. Ngày soạn:. 2/2/2017. Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh được hiểu được thao tác và ý nghĩa của việc sắp xếp và lọc dữ liệu trang tính. . 2. Kỹ Năng - Biết sắp xếp dữ liệu trong trang tính. - Biết lọc dữ liệu theo yêu cầu cụ thể. - Từ việc sắp xếp dữ liệu, học sinh có thể so sánh dữ liệu trong cùng một bảng tính. 3. Thái độ - Có ý thức trình bày dữ liệu khoa học, thuận lợi cho việc tìm kiếm thông tin. Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: 2Tệp bảng tính Bang diem lơp em, máy chiếu 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III - Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: A - ỔN ĐỊNH (1’) B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI. 1.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Giáo án tin học 7. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS GV chiếu trang tính Bangdiemlopem (30 học sinh) Hs quan sát và trả lời 1 chưa sắp xếp dữ liệu cột điểm câu hỏi trung bình, yêu cầu học sinh tìm người có điểm trung bình cao nhất? ? Nếu tìm trong trường có 300 Hs: Không dễ học sinh việc đó có dễ dàng không?. GHI BẢNG . Sắp xếp dữ liệu (40'). 1.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Giáo án tin học 7. D - CỦNG CỐ (3’) - GV hệ thống lại Nội dung kiến thức cần đạt tiết học, gọi 3 học sinh thực hnahf lại thao tác đã học. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’) - Xem lại các thao tác để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính. - Đọc hiểu trước Nội dung kiến thức cần đạt mục 2 SGK Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................. Tuần 24 Ngày soạn: 3/2/2017 : Tiết: 46 Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh được hiểu được thao tác và ý nghĩa của việc sắp xếp và lọc dữ liệu trang tính. . 2. Kỹ năng - Biết lọc dữ liệu theo yêu cầu cụ thể. - Từ việc sắp xếp dữ liệu, học sinh có thể so sánh dữ liệu trong cùng một bảng tính. 3. Thái độ - - Có ý thức trình bày dữ liệu khoa học, thuận lợi cho việc tìm kiếm thông tin. Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: 2Tệp bảng tính Bang diem lơp em, máy chiếu 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III - Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: A - ỔN ĐỊNH (1’) B - KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) ? Mở bảng tính Bảng điểm lớp em. Thực hiện thao tác sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Điểm trung bình. GV quan sát học sinh thực hiện trên máy  nhận xét và cho điểm. C - BÀI MỚI (35 ‘). HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: Lọc dữ liệu (25') GV giới thiệu hai trang tính có Nội dung kiến thức cần đạt giống nhau: Một trang tính có đầy đủ. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG 2. Lọc dữ liệu - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. 1.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Giáo án tin học 7. dữ liệu, một trang tính lọc ra những người có điểm toán là 8 điểm ? Em có nhận xét gì về hai trang tính trên? GV: giới thiệu đã thực hiện thao tác lọc dữ liệu ? Em hiểu lọc dữ liệu là gì? GV: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. - Ví dụ: Lọc ra các học sinh có điểm trung bình tà 8. 8 trở lên (hình minh hoạ). HS: Quan sát trên màn chiếu và trả lời theo ý hiểu HS trả lời theo ý hiểu. - Thực hiện các thao tác sau: Bước 1. Chuẩn bị: - Nháy chuột chọn 1 một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. - Mở bảng chọn Data -> Filter AutoFilter. HS: Quan sát và thực sẽ xuất hiện các mũi tên như bảng hiện sau:. GV thực hiện trên máy HS trả lời như SGk tính cho học sinh quan sát ? Nêu các bước lọc dữ HS: Quan sát và thực liệu hành. GV: Hướng dẫn học sinh thao tác trên máy tính. Bước 2. Lọc: - Chọn tiêu đề để lọc - Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột. (hình vẽ).. 1.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Giáo án tin học 7. GV gọi học sinh lên thực hiện trên máy tính. Hoạt động 2: Lọc giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (10'). - Kết thúc lọc: Chọn Data  Filter  Show All (Hiển thị tất cả). 3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất - Khi nháy chuột ở mũi tên trên tiêu đề cột có các lựa chọn sau: + Top 10: Lọc các hàng có giá trị dữ liệu thuộc mộ số giá trị. VD: Chọn 3 học sinh có ĐTB lớn HS quan sát và ghi chép nhất: Chọn Top 10  Chọn ô thứ 2 có giá trị là 3  OK.. Hàm Max, Min: Chỉ trả GV: Hướng dẫn học sinh ra một giá trị nhỏ nhất cách lọc hàng có giá trị hay lớn nhất còn lệnh lớn nhất hay nhỏ nhất. lọc trả ra các hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và cho biết tất cả các thông tin liên quan ? Hãy nêu sự khác nhau đến giá trị đó giữa thao tác lọc giá trị lớn nhất, nhỏ nhất với hàm Max, Min? D - CỦNG CỐ (3’) - GV hệ thống lại Nội dung kiến thức cần đạt tiết học - Trả lời câu hỏi 2,3,4 sgk . E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’) - Xem lại các thao tác để sắp xếp dữ liệu và lọc dữ liẹu trong bảng tính - Thực hành nếu có điều kiện - Đọc trước bài thực hành 8 Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 1.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 25 : Tiết: 47. Ngày soạn:. 6/2/2017. Bài Thực Hành 8: AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu. 2. Kĩ năng: - sắp xếp dữ liệu bằng hai cách: thực đơn và nút lệnh. Lọc dữ liệu. 3. Thái độ: - Biết trình bày trang tính hợp lí, khoa học. Luôn biết vận dụng lệnh sắp xếp dữ liệu để trình bày trang tính II. Chuẩn bị: - GV: Phòng máy, tệp ví dụ, bài tập - HS: Đọc hiểu trước bài thực hành ở nhà, ôn bài cũ III. Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Tổ chức ổn định lớp: (2'): Chia nhóm, khởi động máy tính 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu(25') ? Đọc yêu cầu bài tập 1 HS đọc yêu cầu đề bài? Bài tập 1: Yêu cầu ? Các kiến thức cần đạt được Hs:- Sắp xếp điểm các - Sắp xếp điểm các môn trong bài tập 1 là gì? môn học và điểm trung học và điểm trung bình. bình. - Lọc ra những bạn có - Lọc ra những bạn có điểm 10 môn tin học điểm 10 môn tin học - Lọc ra những bạn có - Lọc ra những bạn có điểm trung bình cả năm là điểm trung bình cả năm là 3 điểm cao nhất và cac bạn 3 điểm cao nhất và cac có điểm trung bình là một bạn có điểm trung bình là trong hai điểm thấp nhất 1.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Giáo án tin học 7. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt. một trong hai điểm thấp nhất Gv: yêu cầu hs mở bảng tính Bảng điểm lớp em ở bài thực hành 6. ? Sắp xếp điểm trung bình của các . theo thứ tự giảm dần, nếu có điểm trung bình bằng nhau thì căn cứ vào điểm Toán, nếu điểm toán củng bằng nhau thì căn cứ vào điểm Ngữ văn? ? Nêu các bước thực hiện câu 1a HS: - Chọn ô C6. - Data/sort XHHT Sort + Sort by: Điểm trung bình + Then By: Toán + Then By: Ngữ văn + Hearder row + Descending. + Ok ? Gọi 1, 2 học sinh lên thực hiện Hs: quan sát và thực hiện làm mẫu tậi máy mình. ? Lọc ra những bạn có điểm Tin HS: Học là 10? - Nháy chuột chọn ô C5 Gv: làm mẫu Data/Filter/AutoFilter xuất hiện mũi tên ở hàng tiêu đề cột. - Nháy chuột chọn tiêu đề cột Tin Học xuất hiện menu chọn 10 ? Lọc ra 3 bạn có điểm trung bình Hs: quan sát và thực hiện. cao nhất và 2 bạn có điểm trung Nháy chuột vào mũi tên bình thấp nhất? trên hành tiêu đề cột Điểm Gv: làm mẫu trung bình xuất hiện mune dọc chọn Top 10 xuất hiện hộpp thoại Top 10 Auto Filter chọn Top, 3 (hoặc Bottom, 2), OK GV yêu cầu các nhóm thực hiện HS thực hiện theo yêu cầu 1.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Giáo án tin học 7. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt. các yêu cầu của bài tập 1, copy GV đặt tại Sheet2. GV kiểm tra kết quả các nhóm Hoạt động 2: Tìm hiểu Lập trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu(10') ? Nêu yêu cầu bài tập 2. Bài tập 2 GV yêu cầu cả lớp làm câu a, b Hs: thực hiện ? Mở bảng tính Cac nuoc DNA đã được lưu ở bài thực hành 6? Hs: thực hiện ? Hãy sắp xếp các nước theo: + Diện tích tăng dần hoặc giảm dần. + Dân số tăng dần hay giảm dần. + Mật độ tăng dần hay giảm dần Hs: thực hiện + Tỉ lệ dân số tăng dần hay giảm dần 4. Hệ thống củng cố bài.(6') Gv: ra hiệu lệnh kết thúc tiết thực hành. Hs: Không soạn thảo và ngồi tại chổ để giáo viên đi kiểm tra. Gv: nhận xét về tiết thực hành về: - Kết quả thực hành. - Thái độ, ý thức. - Sự chuẩn bị kiến thức của học sinh 5. Hướng dẫn họ ở nhà:(2') - Làm lại bài thực hành bài tập 1, 2 của bài thực hành 8 - Xem trước bài tập 3: Bài thực hành 8 ================================= Tuần 25 : Tiết: 48. Ngày soạn:. 6/2/2017. Bài Thực Hành 8: AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI NHẤT (tt). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu.. Hiểu sâu hơn về ý nghĩa của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức 2. Kĩ năng: - Thực hiện sắp xếp dữ liệu bằng hai cách: thực đơn và nút lệnh. Lọc dữ liệu. 3. Thái độ: 1.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Giáo án tin học 7. - Biết trình bày trang tính hợp lí, khoa học. Luôn biết vận dụng lệnh sắp xếp dữ liệu để trình bày trang tính II. Chuẩn bị: - GV: Phòng máy, tệp ví dụ, bài tập - HS: Đọc hiểu trước bài thực hành ở nhà, ôn bài cũ III. Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Tổ chức ổn định lớp: 2. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Bài tập 2b(10') Gv: yêu cầu học sinh mở trang tính Hs: thực hiện trên máy tính của bài tập 2? ? Sử dụng công cụ để lọc: + Lọc ra các nước có diện tích là năm diện tích lớn nhất. + Lọc ra các nước có dân số là 3 số dân ít nhất. + Lọc ra các nước có mật độ dân số thuộc 3 mật độ dân số cao nhất. GV kiểm tra 3 học sinh lấy điểm Hoạt động 1: Bài tập 3: (28'). Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt Bài tập 2b. ? Chọn ô A17, thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu kết quả như thế nào? ? Chọn ô B 20, thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu kết quả như thế nào?. Hs: Kết quả là vẫn thực hiện được sắp xếp và lọc dữ liệu Hs: Máy thông báo lỗi và không thực hiện được sắp xếp và lọc dữ liệu. ? Từ 2 thao tác trên em có thể rút ra Hs: Nếu nháy vào một ô bất kì kết luận gì? ngoài danh sách dữ liệu, những 1.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Giáo án tin học 7. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt. lại là sát với ô dữ liệu thì việc thực hiện thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu vẫn thành công, những nếu cách xa vùng dữ liệu một ô thi máy sẽ thong bao lỗi và thao tác thực hiện không thực hiện được. Gv: nhận xét. ? Chèn thêm ít nhất một hàng trống vào giữa 2 nước Ma-lai-xi-a và Mian-ma? ? Nháy chuột chọn C3 và thực hiện sao chép và lọc dữ liệu, cho biết kết quả của thao tác?. Hs: - Chọn B7, Insert/Row. Hs: Thực hiện và nhận xét Nếu chèn thêm một hàng trống giữa 2 nước Ma-lai-xi-a và Mian-ma, khi đó trang tính được coi như là có 2 bảng dữ liệu khác nhau. Do vậy, thao tác chọn ô C3 rồi thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệu ngầm định chỉ thực hiện với bảng dữ liệu phía trên gồm các nước từ Bru-nây đến Ma-la-xi-a. Gv: nhận xét ? Chèn thêm ít nhất một cột trống vào giữa 2 cột D và cột E? ? Nháy chuột chọn C3 và thực hiện sao chép và lọc dữ liệu, cho biết kết quả của thao tác?. Hs: thực hiện Hs: Kết quả tương như câu b, trang tính sẽ được chia thành 2 bảng và việc thực hiện sao chép và lọc dữ liệu ngầm định chỉ tiến hành sắp xếp, lọc như 2 bảng dữ liệu riêng biệt.. 3. Hệ thống củng cố bài (5').  Gv: ra hiệu lệnh kết thúc tiết thực hành.  Hs: Không soạn thảo và ngồi tại chổ để giáo viên đi kiểm tra.  Gv: nhận xét về tiết thực hành về:  Kết quả thực hành.  Thái độ, ý thức.  Sự chuẩn bị kiến thức của học sinh 1.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Giáo án tin học 7. 4. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại bài thực hành bài tập 1, 2, 3 của bài thực hành 8 - Xem trước phần mềm: Học toán với Toolkit Math. Tuần 26 : Tiết 49. Ngày soạn:. 13/2/2017. HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được ý nghĩa và tác dụng của phần mềm - Biết cách khởi động phần mềm. - Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng khởi động và nhận biết các thành phần chính trên màn hình làm việc. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. Vận dụng vào học Toán II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, phần mềm Toolkitmath, máy chiếu HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ.(5') ? Ở lơp 6 em đã được học những phần mềm nào hỗ trợ cho việc học tập? Từ đó GV đặt vấn đề vào bài 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Giới thiệu phần mềm:. + Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm toolkit Học sinh nghiên cứu SGK => math.(12') nêu ý nghĩa và tác dụng của - Là phần mềm đơn giản -? Qua tìm hiểu ở nhà em phần mềm nhưng hửu ích, là công cụ hiểu gì về phần mềm hổ trợ giải bài tập, tính 1.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Giáo án tin học 7. Toolkitmath?. - Tookit math là một phần mềm toán và vẽ đồ thị. toán học đơn giản nhưng rất hữu ích cho học sinh các lớp cấp THCS. Phần mềm được thiết kế như một công cụ hỗ trợ giải bài tập, tính toán và vẽ đồ thị. GV tổng hợp nêu khái - HS chú ý lắng nghe => ghi nhớ quát về phần mềm kiến thức - Tên đầy đủ của phần mềm là: Toolkit for Interactive Mathematics + Hoạt động 2: Tìm hiểu 2. Khởi động phần mềm: cách khởi động phần mềm Toolkit math (6') - Nháy đúp vào biểu tượng ? Nêu cách khởi động - Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền để khởi động trên màn hình nền để phần mềm. phần mềm. khởi động phần mềm. - Nháy đúp chuột vào ô lệnh đại số (Algebra Tools) để bắt đầu làm việc với phần mềm.. + Hoạt động 3: Giới thiệu màn hình làm việc của phần mềm.(15') - ? Đọc thông tin trong SGK và quan sta phần mềm cho biết các thành phần chính của phần mềm. Học sinh nghiên cứu SGK và nêu các thành phần chính của màn hình làm việc. - Các thành phần chính của màn hình làm việc gồm: * Thanh bảng chọn. * Cửa sổ dòng lệnh. * Cửa sổ làm việc chính. * Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số.. 3. Màn hình làm việc của phần mềm: - Thanh bảng chọn: là nơi thực hiện các lệnh chính của phần mềm. - Cửa sổ dòng lệnh: Dùng để nhập các dòng lệnh. - Cửa sổ làm việc chính: là nơi thể hiện tất cả các lệnh đã được thực hiện. 1.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Giáo án tin học 7. - Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số GV tổng hợp lại Nội dung kiến thức cần đạt GV cho học sinh xem bài toán đã được thực hiện trên phần mềm. 4. Củng cố: (5phút) HS lên khởi động phần mềm ? Em hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc trên máy tính 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK. - Đọc trước phần còn lại SGK Rút kinh nghiệm tiết dạy ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ================================= Tuần 26 : Tiết: 50. Ngày soạn:. 13/2/2017. HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách tính toán các biểu thức đơn giản - Biết cách vẽ đồ thị đơn giản. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính các biểu thức đơn giản trong phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, máy chiếu, phần mềm HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. Phương pháp :Vấn đáp , thực hành 1.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Giáo án tin học 7. VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới:. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt + Hoạt động 1: Tìm - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ 4. Các lệnh tính hiểu cách tính toán các kiến thức. toán đơn giản: biểu thức đơn giản. (20') a) Tính toán các biểu Simplify <biểu thức thức đơn giản: toán> Simplify <biểu thức Yêu cầu học sinh toán> nghiên cứu SGK => - Có hai cách tính toán: đưa ra các cách tính Cách 1 :Nhập phép toán từ cửa sổ dòng toán ? lệnh. Vì dụ : - Nhập vào câu lệnh sau ở cửa sổ câu lệnh: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Nhấn phím Enter : sẽ xuất hiện kết quả ở cửa sổ làm việc chính:. Cách 2 : Nhập phép toán từ thanh bảng chọn: Algebra  Simplify  Gõ BT tại Expression to simplify  OK.. kết quả cũng xuất hiện ở cửa sổ làm việc chính: 1.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Giáo án tin học 7. a) Vẽ đồ thị đơn - Học sinh chú ý lắng nghe và quan sát giản: + Tìm hiểu cách vẽ đồ => ghi nhớ kiến thức. thị đơn giản. Kết quả ở cửa sổ làm việc chính và vùng Plot <phương trình Plot <phương trình vẽ đồ thị: hàm số> hàm số> Vd: Plot y=3x+1 - Từ cửa sổ dòng lệnh. Yêu cầu HS nghiên cứu SGK => cho biết kết quả sau khi thực hiện dòng lệnh trên.. + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tính các biểu thức đại số(18') - GV củng cố lệnh Simplify và giải thích thêm cho hs biết lệnh Simplify không những cho phép tính toán với các phép tính đơn giản mà còn có thể thực hiện nhiều phép tính phức tạp với các loại biểu thức đại số khác nhau. + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tính toán với đa thức. - GV Giới thiệu lệnh. - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. Cú pháp: Simplify <biểu thức toán> Vd: Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20 - HS chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. Cách 1 : Nhập vào câu lệnh sau ở cửa sổ câu lệnh:. 5. Các lệnh tính toán nâng cao: a) Biểu thức đại số: Kết luận: Ta có thể thực hiện được mọi tính toán trên các biểu thức đại số với - Nhấn phím Enter : sẽ xuất hiện kết quả độ phức tạp bất kỳ. b) Tính toán với đa ở cửa sổ làm việc chính: thức: Cú pháp: Expand <Biểu thức toán> c) Giải phương trình Cách 2 : Nhập phép toán từ thanh bảng đại số: chọn: - Cú pháp: Solve - Algebra  Expand  Nhập BT tại <Phương trình> Expression to expand  OK. <Tên biến>. 4. Các chức năng khác: a) Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh: b) Lệnh xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ 1.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Giáo án tin học 7. Expand thị: Cú pháp: Expand Để xoá toàn bộ thông <Biểu thức toán> tin trên cửa sổ vẽ đồ Yêu cầu HS nghiên cứu thị ta dùng lệnh SGK => cách thực hiện Clear lệnh. c) Các lệnh đặt nét + Tìm hiểu cách giải vẽ và màu sắc trên phương trình đại số. cửa sổ vẽ đồ thị: - Cú pháp: Solve - Để đặt nét vẽ đồ thị <Phương trình> <Tên ta dùng lệnh biến>. Penwidth Kết quả sẽ xuất hiện ở cửa sổ làm việc Vd: Solve 3*x+1=0x - Để đặt màu thể hiện chính: đồ thị ta dùng lệnh Pencolor - HS chú ý lắng nghe - Nhập vào câu lệnh sau ở cửa sổ câu lệnh: -Nhấn phím Enter : sẽ xuất hiện kết quả ở cửa sổ làm việc chính:. 4. Củng cố: (5phút) ? Em hãy nêu cách tính toán các biểu thức đơn giản. Thực hiện trên máy tính 5. Hướng dẫn học ơ nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK - làm bài tập SGK Rút kinh nghiệm tiết dạy. 1.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 27 : Tiết: 51. Ngày soạn:. 22/2/2017. Bài Thực Hành: HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện các lệnh tính toán nâng cao như: tính toán các biểu thức đại số, tính toán với đa thức, giải phương trình đại số. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các lệnh tính toán nâng cao. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. Biết vận dụng CNTT vào trong học tập II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt, cài đặt phần mềm trên các máy. HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp (2'): Phân nhóm và công việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới:. Hoạt động của GV. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Khởi động phần mềm:. + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách khởi động phần mềm Toolkit math (5'p) ? Quan sát trên màn hình - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - Nháy đúp vào biểu nền tìm biểu tượng phần 1.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Giáo án tin học 7. mềm? trên ? Nêu cách khởi động - Nháy đúp vào biểu tượng màn hình nền để khởi động phần phần mềm. mềm. - Nháy đúp chuột vào ô lệnh đại số (Algebra Tools) để bắt đầu làm việc + Hoạt động 2: Ôn lại với phần mềm. màn hình làm việc của phần mềm.( 13'p). tượng trên màn hình nền để khởi động phần mềm. 2. Màn hình làm việc của phần mềm:. - Thanh bảng chọn: là - Học sinh nghiên cứu - Hs quan sát, ghi nhớ xác định trên nơi thực hiện các lệnh chính của phần mềm. SGK và nêu các thành màn hình máy tính. - Cửa sổ dòng lệnh: phần chính của màn hình Dùng để nhập các làm việc. dòng lệnh. - Cửa sổ làm việc chính: là nơi thể hiện tất cả các lệnh đã được thực hiện. - Cửa sổ vẽ đồ thị - Các thành phần chính của màn hình hàm số làm việc gồm: * Thanh bảng chọn. * Cửa sổ dòng lệnh. * Cửa sổ làm việc chính. * Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số. HS thực hành lệnh tính toán đơn giản Hoạt động 3: Thực hành các lệnh tính toán đơn giản (20') GV yêu cầu học sinh thực hành trên máy, ghi chép kết quả vào trong vở. 3. Bài tập 1. Tính giá trị biểu thức: 0,24 . (-15)/4 32 +53 (1/2)2 + 2/3 2. Vẽ đồ thị hàm số 3x - 1 4x+ 1 3/x. 1.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Giáo án tin học 7. 4. Nhận xét: (3phút) - Kiểm tra 2 học sinh thực hành trên máy và lấy điểm - GV: Đánh giá tiết thực hành. - Tích cực: - Tồn tại: - Tắt máy, dọn dẹp phòng máy tính 5. Hướng dẫn học ơ nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK. Chuẩn bị tiếp cho bài thực hành. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Tuần 27 : Tiết: 52. Ngày soạn:. 24/2/2017. Bài Thực Hành: HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số. - Biết cách thực hiện các chức năng khác: làm việc trên cửa sổ dòng lệnh, Xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị, các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số chức năng khác của phần mềm 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt, cài đặt phần mềm HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Nội dung kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò cần đạt + Hoạt động 1: Nhắc lại kiến 1. Các lệnh tính toán thức(8') nâng cao: 1.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Giáo án tin học 7. HS liệt kê các hàm đã học ? Yêu cầu học sinh nhắc lại Cú pháp: Make <Tên những lệnh tính toán nâng cao? hàm> <Đa thức> Vd: Make P(x) 3*x-2 - Sau đó thực hiện tính toán với ký hiệu: Expand (x^2+1)*P(x) = Expand (x^2+1)*(3*x-2) - Hay dùng lệnh Graph với ký hiệu để vẽ đồ thị: Graph P hay vừa tính toán và vẽ đồ thị : Graph (x+1)*P Có những cách nhập lệnh nào? GV hệ thống lại các hàm đã học Hoạt động 2: Thực hành (30'). HS: Có hai cách 2. Bài tập: Hs làm bài tập trên máy 1. Tính giá trị biểu thức 5 1 5 5 1 2 tính :( − )+ :( − ) 9 11. HS chú ý lắng nghe.. 22. 9 15. 3. 2. Vẽ đồ thị hàm số: y= 3-5x y= 3x y= 5x-1 Yêu cầu: Đặt màu cho nét vẽ, 3 đồ thị 3 màu khác nhau 3. Tính tổng hai đa thức (SGK- 118). GV quan sát kiểm tra kết quả các nhóm, yêu cầu học sinh ghi kết quả vào vở 4. Củng cố: (5phút) ? GV kiểm tra 3 học sinh lấy điểm - GV nhận xét giờ thực hành - Yêu cầu học sinh tắt máy, dọn dẹp phòng 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về nhà ôn tập lại các bài đã học của chương trình bảng tính Excel,. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 1.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Giáo án tin học 7. Tu ần 28. Ngày soạn 28/2/2017. Ti ết 55 KiÓm tra mét tiÕt I - Môc tiªu 1. KiÕn thøc - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh về định dạng, trình bày, in ấn để có phơng ph¸p ®iÒu chØnh vÒ viÖc häc cña häc sinh còng nh viÖc d¹y cña gi¸o viªn. 2. Kü N¨ng - Cã kü n¨ng lµm mét bµi kiÓm tra. 3. Thái độ - Nghiªm tóc, trung thùc khi lµm bµi. II. ChuÈn bÞ 1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài. 2. Häc sinh: ChuÈn bÞ kiÕn thøc c¸c bµi 6, 7, 8. III. Phương pháp;Trắc nghiệm , tự luận VI. Các hoạt động dạy và học: A - ổn định ( 1’ ) C - Néi dung bµi kiÓm tra 1. Ma trận đề Mức độ NỘI DUNG Sắp xếp và lọc dữ liệu. Thông Hiểu TN TL. Nhận Biết TN TL Câu 2,3 1điể m. Vận dụng TN TL Câu 2 5đ 1.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Giáo án tin học 7. Câu 1, 4, 1 điểm Câu 5, 6 1 điểm. Trình bày và in trang tính. Định dạng trang tính. 0. 1 4 Câu 1 2điể m. 0. Sao chép dữ liệu 2. §Ò bµi PhÇn I (3 ®iÓm): Tr¾c nghiÖm 1. §Ó ng¾t trang tÝnh ta sö dông lÖnh nµo? A. Page Break Preview B. Print Preview C. Print D. Cả A, B, C đều sai 2. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A.. B.. C. D. Cả A, B, C đều sai 3. §Ó läc d÷ liÖu ta sö dông lÖnh nµo? A. Data -> Sort B. Data -> Filter -> Auto Filter C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai 4. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right 5. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. 6. §Ó t¨ng ch÷ sè thËp ph©n ta sö dông lÖnh:. D.. A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai PhÇn II (7 ®iÓm): Tù luËn Câu 1 (1,5 điểm): Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ mµu ®en. Em h·y nªu c¸ch sao chÐp néi dung ë « A1 vµo « A3 vµ thö dù ®o¸n sau khi sao chÐp « A3 cã nÒn vµ ph«ng ch÷ mµu g×? C©u 2 (4,5 ®iÓm): Cho b¶ng ®iÓm häc sinh B¶ng ®iÓm líp 7A. STT Hä vµ tªn To¸n V¨n 1 NguyÔn Hoµ An 8 7 2 Lª Th¸i Anh 8 5 3 TrÇn Quèc B×nh 8 9 4 Ph¹m Ngäc Mai 9 9 5 Bïi Thu Hµ 7 6 a) Nªu c¸ch s¾p xÕp cét §TB theo thø tù t¨ng dÇn.. Tin 8 7 9 10 8. §TB 7.7 6.7 8.7 9.3 7.0. 1.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Giáo án tin học 7. b) Nªu c¸ch läc häc sinh cã §TB lµ 9.3. c) Sau khi lọc, để hiển thị tất cả bảng điểm ta làm thế nào? d) Để thoát khỏi chế độ lọc ta làm thế nào? e) Nªu c¸ch lọc 3 giá trị nhỏ nhất của cột điểm trung bình Câu 3 (1 điểm): Hãy nêu sự khác nhau giữa lệnh Max và lệnh Data/Filter/AutoFilter/Top 10 3. §¸p ¸n + BiÓu ®iÓm C©u §¸p ¸n BiÓu ®iÓm 0.5 PhÇn I. 1 D 2 B 0.5 3 B 0.5 4 D 0.5 5 C 0.5 6 A 0.5 NhÊp chuét « A1, nh¸y nót lÖnh Copy. 0.5 PhÇn II. - NhÊp chuét « A3, nh¸y nót Paste. 0.5 1 - Nền vàng, chữ đỏ. 0.5 2 a) Nh¸y chuét « trong cét §TB, nh¸y nót lÖnh s¾p xÕp t¨ng dÇn. 0.5 b) Data -> Filter -> AutoFilter -> Top 10 -> 1. Ok 1 c) Data -> Filter -> AutoFilter -> Show All. 1 d) Data -> Filter -> AutoFilter. 1 e. 1 3. D - Cñng cè - Gi¸o viªn thu bµi khi hÕt giê, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cña häc sinh. GV hệ thống lại Nội dung kiến thức cần đạt bài học, làm bài tập 1, 2 SGK 4. Hướng dẫn học ở nhà: 5. xem trước phần 3 và 4. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 1.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 28 : Tiết: 54. Ngày soạn:. 1/3/2017. Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. - Một số dạng biểu đồ thông thường. - Bước đầu tạo được biểu đồ đơn giản 2. Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo các thao tác với biểu đồ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử , hình 96, 97 SGk III. Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp:1ph 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung kiến thức cần đạt + Hoạt động 1: Minh họa số 1. Minh họa số liệu liệu bằng biểu đồ.(20') bằng biểu đồ. ? Quan sát Hình 96, 97 SGK em + Suy nghĩ trả lời: Tại vì có nhận xét gì về Nội dung kiến khi biểu diễn dữ liệu bằng thức cần đạt và cách trình bày? biểu đồ dữ liệu được biểu ? Để so sánh dữ liệu cách nào diễn dữ liệu trực quan, dễ cho em dễ so sánh hơn? hiểu, dễ so sánh, dự đoán - Theo em tại sao một số loại dữ xu thế tăng-giảm của dữ liệu lại được biểu diễn dưới dạng liệu. biểu đồ? ? Vậy em hiểu trình bày dữ liệu + Học sinh trả lời theo yêu bằng biểu đồ là gì? cầu của giáo viên - Là cách minh họa dữ ? Trong chương trình phổ thông liệu một cách trực quan, em đã được học các loại biểu đồ giúp em dễ so sánh số nào? Em có biết tác dụng riêng liệu đặc biệt dễ dự đoán của mỗi loại biểu đồ ấy không? xu thế tăng giảm của các 1.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Giáo án tin học 7. ? Hãy lấy ví dụ sự minh họa dữ số liệu liệu bằng biểu đồ? GV lấy thêm ví dụ minh họa cho + Học sinh chú ý lắng học sinh quan sát bằng hình ảnh nghe => ghi nhớ kiến thức. 2. Một số dạng biểu + Hoạt động 2: Tìm hiểu một số + Học sinh suy nghĩ và trả đồ: dạng biểu đồ(18') lời. Có ba dạng biểu đồ cơ - Với chương trình bảng tính ta bàn: có thể tạo các biểu đồ có hình - Biểu đồ cột dạng khác nhau để biểu diễn dữ - Biểu đồ đường gấp khúc  Biểu đồ cột: Rất liệu. - Biểu đồ hình tròn. thích hợp để so sánh dữ ? Em hãy nêu một số dạng biểu liệu có trong nhiều cột. đồ.  Biểu đồ đường gấp khúc: dùng để so sánh + Học sinh chú ý lắng dữ liệu và dự đoán xu nghe => ghi nhớ kiến thức. thế tăng hay giảm của dữ liệu. - Giáo viên giải thích tác dụng  Biểu đồ hình tròn: của từng dạng biểu đồ. Thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với  Biểu đồ cột: Rất thích hợp tổng thể. để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.  Biểu đồ đường gấp khúc: dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.  Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. V. Bài tập củng cố: (5 phút) Câu 1: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng. a. Minh hoạ dữ liệu trực quan b. Dễ dự đoán sự tăng hay giảm của số liệu c. Dễ so sánh dữ liệu d. Cả 3 ý trên đều đúng. Đáp án: d Câu 2: Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp 1.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Giáo án tin học 7. A Nối 1./ Để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột ta thường dùng biểu đồ dạng 2./ Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu ta thường dùng biểu đồ dạng 3./ Để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể ta thường dùng biểu đồ dạng Đáp án: 1-c; 2-b; 3-a Câu 3: Cho bảng thống kê sử dụng đất ở Việt nhất để nhận xét tình hình sử dụng đất ở nước ta. a. Biểu đồ cột. b. Biểu đồ đường gấp khúc. c. Biểu đồ hình tròn. d. Biểu đồ dạng khác. Đáp án: d. Biểu đồ hình tròn.. B a) Biểu đồ hình tròn b) Biểu đồ đường gấp khúc c) Biểu đồ cột. Nam. Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp. VI. Hướng dẫn về nhà: (1 phút) 1. Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 88. 2. Đọc trước mục 3 và 4 còn lại. 3.. 1.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 29 : Tiết: 55. Ngày soạn:. 8/3/2017. Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết cách tạo biểu đồ - Biết cách chỉnh sửa biểu đồ. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tạo biểu đồ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính , máy chiếu, ví dụ HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. III. Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. - Theo em tại sao một số loại dữ liệu lại được biểu diễn dưới dạng biểu đồ? (3p) 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tạo biểu đồ.(25') - Giới thiệu cách tạo biểu đồ trên chương trình bảng tính Excel. * Nháy nút lệnh Chart Wizard. Xuất hiện hộp hội thoại Chart Wizard. * Nháy nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish để kết thúc. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => Cách chọn dạng biểu đồ và xác định miền dữ liệu.. Hoạt động của trò + Học sinh chú ý lắng nghe và quan sát các thao tác thực hiện của giáo viên => ghi nhớ kiến thức. + Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời theo yêu cầu của giáo viên. .. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt 3. Tạo biểu đồ: * Nháy nút lệnh Chart Wizard. Xuất hiện hộp hội thoại Chart Wizard. * Nháy nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish để kết thúc.. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. - Giáo viên giới thiệu các 1.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Giáo án tin học 7. thông tin giải thích biểu đồ và vị trí đặt biểu đồ. * Các thông tin giải thích biểu đồ - Chart title: Tiêu đề. - Ctegory (X) axis: Chú giải trục ngang. - Value (Y) axis: Chú giải trục đứng. - Nháy Next để sang bước 4. * Vị trí đặt biểu đồ - As a new sheet: Trên trang tính mới. - As object in: Trên trang chứa DL. - Nháy Finish để kết thúc.. + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chỉnh sửa biểu đồ. (10') HS đọc thông tin sgk  Yêu cầu học sinh HS hoạt động nhóm (3') nghiên cứu SGK => đưa ra các thao tác thực hiện để chỉnh sửa biểu đồ. ? Thay đổi vị trí của biểu đồ ? Thay đổi dạng biểu đồ ? Xoá biểu đồ ? Sao chép biểu đồ vào văn bản GV đưa ra lưu ý sgk HS đọc lưu ý 4. Củng cố: (5phút) ? Em hãy nêu một số dạng biểu đồ cơ bản ? Ý nghĩa các hộp thoại 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK - Đọc trước bài thực hành 9 - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 sgk Rút kinh nghiệm tiết dạy. a) Chọn dạng biểu đồ - Chart Types: Chọn nhóm biểu đồ. - Chart Sub-types: Chọn dạng biểu đồ trong nhóm. - Nháy Next để sang bước 2 b) Xác định miền dữ liệu - Data Range: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần. - Series in: Chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hàng hay cột. - Nháy Next để chuyển sang bước 3. c) Các thông tin giải thích biểu đồ. d) Vị trí đặt biểu đồ: 4. Chỉnh sửa biểu đồ: a) Thay đổi vị trí của biểu đồ b) Thay đổi dạng biểu đồ c) Xoá biểu đồ d) Sao chép biểu đồ vào văn bản - Nháy chọn biểu đồ và nháy nút lệnh Copy. - Mở văn bản Word và nháy chuột nút lệnh Paste. Lưu ý: SGK. 1.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 29 : Tiết: 56. Ngày soạn:. 10/3/2017. Bài thực hành 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HOẠ I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn lại cách nhập các công thức và hàm vào ô tính. - Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản. 2. Kỹ Năng - Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính. 3. Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, chú ý trong thực hành. - Có ý thức bảo vệ của công. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài học ở nhà. III. Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: A. ỔN ĐỊNH (1’) B. KIỂM RA BÀI CŨ - Kết hợp trong giờ thực hành. C. BÀI MỚI (40’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV: Yêu cầu HS mở máy, khởi động chương trình bảng tính Excel, nhập dữ liệu vào trang tính như hình 113. ? Tính cột Tổng cộng ta làm ntn? GV: Yêu cầu HS thực hiện tạo biểu đồ với khối dữ liệu A4:D9. ? Để có được dữ liệu như hình 114 ta làm ntn? GV: Yêu cầu HS xoá cột Nam trong bảng dữ liệu. - Yêu cầu từng HS tạo biểu đồ với dữ liệukhối A4:A9 với các thông tin giải thích trên biểu đồ. - Yêu cầu HS tạo mới biểu đồ đường gấp khúc với khối dữ liệu. HĐ CỦA HS. NỘI DUNG CẦN ĐẠT 1. Bài tập 1 HS: Mở máy tính, a) Nhập dữ liệu khởi động Excel và nhập dữ liệu vào trang tính. =SUM(B5,C5) =SUM(B5,C5) HS: Thực hành theo b) Tạo biểu đồ với dữ liệu yêu cầu của giáo viên. khối A:D9 HS: Trả lời. HS: Thực hiện thao c) Thực hiện các thao tác để tác xoá cột. có trang tính như hình 114 HS: Tạo mới biểu đồ đường gấp khúc. 1.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Giáo án tin học 7. A4:C9. d) Tạo biểu đồ với dữ liệu - Yêu cầu HS đổi biểu đồ môc d - Đổi biểu đồ môc d khối A4:C9 của BT1 thành biểu đồ đường bài tập 1 thành biểu gấp khúc. đồ đường gấp khúc. - Yêu cầu HS so sánh kết quả HS: Quan sát so sánh 2. Bài tập 2 nhận được ở môc a. và nhận xét. a) Tạo biểu đồ đường gấp ? Để thay đổi dạng biểu đồ ta HS: Trả lời. khúc với dữ liệu khối A 4:C9 làm ntn? - Yêu cầu HS thay đổi dạg biểu HS: Thực hiện theo đồ như hình 116. yêu cầu. b) Thay đổi dạng biểu đồ ? Để xoá cột ta làm ntn? - Yêu cầu HS thực hiện thao tác HS: Trả lời. c) Thay đổi dạng biểu đồ xoá cột để có trang tính như hình 117. HS: Làm theo yêu cầu GV: Yêu cầu HS tạo biểu đồ của GV. hình tròn trên cơ sở dữ liệu của d) Xoá cột khối A4:B9. HS: Thực hiện thao - Yêu cầu HS đổi biểu đồ nhận tác đổi biểu đồ. e) Tạo biểu đồ hình tròn được thành biểu đ đường gấp g) Lưu bảng tính khúc và biểu đồ cột. HS: Trả lời. 3. Bài tập 3 ? Để lưu bảng tính ta làm ntn? a) Tính ĐTB theo từng môn GV: Yêu cầu HS mở bảng tính HS: Làm theo yêu học của cả lớp vào hàng “Bảng điểm lớp em” đã lưu cầu. dưới cùng của danh sách dữ trong bài thực hành 7. HS: Trả lời. liệu GV: Yêu cầu HS tính điểm trung b) Tạo biểu đồ hình cột bình theo từng môn. HS: Trả lời. c) Sao chép biểu đồ được tạo - Yêu cầu HS tạo biẻu đồ cột để trên trang tính vào văn bản minh hoạ ĐTB của các môn học. Word ? Để sao chép biểu đồ trên trang HS: Thực hành theo tính vào Word ta làm ntn? yêu cầu của GV. - Yêu cầu HS thực hiện thao tác sao chép sang Word. D - CỦNG CỐ (3’) - Giáo viên kiểm tra việc làm bài của từng máy, sửa lỗi và nhận xét ý thức thực hành, kết quả của mỗi máy. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’) - Hướng dẫn HS về ôn bài, đọc trước bài học vẽ hình học động với Geogebra. Rút kinh nghiệm giờ dạy --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 30 : Tiết: 57. Ngày soạn:. 15/3/2017. Bài thực hành 9 (tt) TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. - Thực hiện được các tao tác biểu đồ đơn giản. 2. Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: Nội dung kiến thức cần đạt bài thực hành, phòng máy Đọc trước Nội dung kiến thức cần đạt bài thực hành ở nhà, ôn Nội dung kiến thức cần đạt bài cũ III. III. Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: (38') Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 2. Bài tập 2 a) Tạo biểu đồ đường HS: Tạo mới biểu đồ gấp khúc với dữ liệu đường gấp khúc. khối A 4:C9 - Đổi biểu đồ mục d bài tập 1 thành biểu đồ đường gấp khúc. b) Thay đổi dạng biểu HS: Quan sát so sánh đồ và nhận xét.. + Hoạt động : Thực hành bài tập ở SGK - Yêu cầu HS tạo mới biểu đồ đường gấp khúc với khối dữ liệu A4:C9. - Yêu cầu HS đổi biểu đồ mục d của BT1 thành biểu đồ đường gấp khúc. - Yêu cầu HS so sánh kết quả nhận được ở mục a. ? Để thay đổi dạng biểu đồ ta làm ntn? - Yêu cầu HS thay đổi dạg biểu đồ HS: Trả lời. như hình 116. ? Để xoá cột ta làm ntn? HS: Thực hiện theo - Yêu cầu HS thực hiện thao tác xoá yêu cầu.. 1.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Giáo án tin học 7. cột để có trang tính như hình 117. c) Thay đổi dạng biểu đồ GV : Yêu cầu HS tạo biểu đồ hình tròn trên cơ sở dữ liệu của khối HS: Trả lời. A4:B9. - Yêu cầu HS đổi biểu đồ nhận được d) Xoá cột thành biểu đồ đường gấp khúc và biểu HS: Làm theo yêu cầu đồ cột. của GV. ? Để lưu bảng tính ta làm ntn? HS: Thực hiện thao tác đổi biểu đồ. e) Tạo biểu đồ hình tròn HS: Trả lời. HS: Làm theo yêu g) Lưu bảng tính GV: Yêu cầu HS mở bảng tính”Bảng cầu. điểm lớp em”đã lưu trong bài thực 3. Bài tập 3 hành 7. a) Tính ĐTB theo từng GV: Yêu cầu HS tính điểm trung bình môn học của cả lớp vào theo từng môn. hàng dưới cùng của - Yêu cầu HS tạo biẻu đồ cột để minh danh sách dữ liệu hoạ ĐTB của các môn học. ? Để sao chép biểu đồ trên trang tính b) Tạo biểu đồ hình cột vào Word ta làm ntn? c) Sao chép biểu đồ - Yêu cầu HS thực hiện thao tác sao được tạo trên trang tính chép sang Word. vào văn bản 4. Củng cố (5 phút) - Kiểm tra 3 học sinh lấy điểm - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh 5.Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Đoc trước bài ở nhà: học vẽ hình học động với geogebra, - Nêu ý nghĩa của phần mềm Rút kinh nghiệm giờ dạy ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 30 : Tiết: 58. Ngày soạn:. 16/3/2017. HỌC VẼ HÌNH HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. Biết khai thác áp dụng CNTT vào trong các môn học khác II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, phần mềm, máy chiếu - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. .Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu phần mềm Geogebra.(5p) ? Em đã được làm quen với ác phần mểm nào đã học? ? Chúng được ứng dụng vào các môn học nào? ? Đọc thông tin để hiểu về phần mềm Geogebra ? Hãy nêu mục đích của phần mềm. ? Phần mềm Geogebra được bổ trợ cho môn học nào? + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khởi động phần mềm.(3p) ? Hãy nêu cách để khởi động phần mềm.. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Em đã biết gì về Geogebra?. + Phần mềm + Phần mềm Geogebra dùng để vẽ các hình học đơn giản Geogebra dùng để vẽ như điểm, đoạn thẳng, đường các hình học đơn giản như điểm, đoạn thẳng, thẳng. đường thẳng.. Để khởi động phần mêm ta nháy đúp vào biểu tượng. 2. Làm quen với phần mềm Geogebra tiếng Việt: a) Khởi động Nháy đúp vào biểu. ở trên màn hình nền. 1.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Giáo án tin học 7. ? GV gọi học sinh lên khởi động phần mềm + Hoạt động 3: Tìm hiểu màn hình làm việc của Geogebra tiếng Việt.(10p) GV cho học sinh quan sát màn hình làm việc cảu phần mềm ? Màn hình làm việc của Geogebra gồm những thành phần nào. + Hoạt động 4: Tìm hiểu các công cụ làm việc chính của phần mềm.(20p) * Công cụ di chuyển: ? Công cụ di chuyển có ý nghĩa như thế nào? * Các công cụ liên quan đến đối tượng điểm. Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho biết ý nghĩa của các công cụ - Công cụ. ?. - Công cụ. ?. - Công cụ. ?. * Các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng.. tượng ở trên màn hình nền để khởi động HS thực hiện trên máy tính phần mềm. + Màn hình làm việc của b) Giới thiệu màn hình Geogebra tiếng Việt. Geogebra gồm: + Màn hình làm việc - Bảng chọn: của Geogebra gồm: - Thanh công cụ - Khu vực thể hiện các đối - Bảng chọn - Thanh công cụ. tượng. - Khu vực thể hiện các đối tượng. c) Giới thiệu các công cụ làm việc chính. + Công cụ di chuyển có ý * Công cụ di chuyển: nghĩa đặc biệt là không dùng dùng để di chuyển hình để vẽ hoặc khởi tạo hình mà dùng để di chuyển hình. - Công cụ : dùng để tạo * Các công cụ liên quan một điểm mới đến đối tượng điểm. - Công cụ : dùng để tạo ra điểm là giao của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng. - Công cụ : dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng.. - Các công cụ , , dùng để tạo đường, đoạn, tia đi + Học sinh chú ý lắng nghe * Các công cụ liên quan qua hai điểm cho trước. => ghi nhớ kiến thức. đến đoạn, đường thẳng. 4. Củng cố: (5phút) ? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, nghiên cứu trước các phần còn lại của bài trong sgk . - Tìm hiểu các công cụ của phần mềm 1.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Giáo án tin học 7. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 31 : Tiết: 59. Ngày soạn:. 21/3/2017. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: Các công cụ liên quan đến hình tròn, các công cụ biến đổi hình học. - Tìm hiểu các đối tượng hình học 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. .Phương pháp :Vấn đáp , thực hành VI. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: 38ph Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung kiến thức cần đạt + Hoạt động 1: Tìm hiểu các công cụ c) Giới thiệu các làm việc chính của phần mềm. công cụ làm việc * Công cụ liên quan đến hình tròn. chính. Công cụ tạo ra hình tròn * Công cụ liên bằng cách xác định tâm và một điểm quan đến hình tròn trên hình tròn. - Thao tác: chọn công cụ, chọn tâm hình tròn và điểm Công cụ dùng để tạo ra thứ hai nằm trên hình tròn. hình tròn bằng cách xác định tâm và bán kính. Thao tác: chọn công Công cụ dùng để vẽ hình cụ, chọn tâm hình tròn, sau đó nhập giá trị bán kính tròn đi qua ba điểm cho trước. trong hộp thoại Thao tác: chọn công Công cụ dùng để tạo một nửa hình tròn đi qua hai điểm đối cụ, sau đó lần lượt chọn ba điểm. xứng tâm. 1.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Giáo án tin học 7. Công cụ sẽ tạo ra một cung tròn là một phần của hình tròn nếu xác định trước tâm hình tròn và hai điểm trên cung tròn này. Công cụ sẽ xác định một cung tròn đi qua ba điểm cho trước. * Các công cụ biến đổi hình học Công cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho trước qua một trục là đường hoặc đoạn thẳng. Công cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho trước qua một điểm cho trước (điểm này gọi là tâm đối xứng). ? Nêu cách thoát khỏi phần mềm. + Hoạt động 2: Tìm hiểu các đối tượng hình học. - Một hình hình học bao gồm nhiều đối tượng cơ bản. - Đối tượng hình học gồm đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc.. Thao tác: chọn công cụ, chọn lần lượt hai điểm. Nửa hình tròn được tạo sẽ là phần hình tròn theo chiều ngược kim đồng hồ từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai. Thao tác: Chọn công cụ, chọn tâm hình tròn và lần lượt chọn hai điểm. Cung tròn sẽ xuất phát từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. Thao tác: chọn công cụ sau đó lần lượt chọn ba * Các công cụ biến đổi hình học. điểm trên mặt phẳng. Học sinh chú ý lắng nghe 3. Đối tượng hình học: => ghi nhớ kiến thức - Một hình hình Để thoát khỏi phần mềm ta học bao gồm nháy chuột chọn hồ sơ => nhiều đối tượng cơ đóng hoặc nhấn tổ hợp phím bản. - Đối tượng hình Alt + F4 học gồm đối + Các đối tượng hình hoc cơ tượng tự do và đối bản gồm: điểm, đường tượng phụ thuộc. thẳng, tia, hình tròn, cung 4. Quan hệ giữa các đối tượng tròn hình học.. 4. Củng cố: (5phút) ? Nêu ý nghĩa và các thao tác của các công cụ liên quan đến hình tròn. 5. Hướng dẫn họ ở nhà: (2 phút) - Về nhà ôn luyện các thao tác đã học, kết hợp SGK, tiết sau thực hành. Rút kinh nghiệm giờ dạy ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 31 : Tiết: 60. Ngày soạn:. 24/3/2017. Bài Thực Hành: HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách khởi động phần mềm Geogebra ở trên máy tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. (2 phút) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1: Khởi động phần mềm Geogebra(5p) - Khởi động phần mềm Geogebra ở trên máy tính. - Yêu cầu học sinh kết thúc phần mềm. - Yêu cầu học sinh khởi động phần mềm theo cách khác. + Hoạt động 2: Nhận biết màn hình làm việc của phần mềm Geogebra. (30p) Yêu cầu học sinh nhận biết các thành phần màn hình làm việc của phần mềm ở trên máy tính - GV yêu cầu học sinh vẽ một số đối tượng hình học đơn giản: như. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Khởi động phần mềm. + Kích đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền để khởi động phần mềm theo yêu cầu của giáo viên. + Học sinh kết thúc phần mềm theo yêu cầu của giáo viên. + Nháy chuột vào menu Start \ All Programs\ GeoGebra \ 2. Nhận biết GeoGebra để khởi động phần màn hình làm mềm. việc của phần mềm.. + Học sinh thực hiện theo sự. 3. Đối tượng hình học: 1.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Giáo án tin học 7. điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, hướng dẫn của giáo viên + Mở và ghi trung điểm đoạn thẳng, góc,.. Chỉ tệp. ra đâu là đối tượng tự do đâu là đối + Hiện/ ẩn tượng phụ thuộc. nhãn đối tượng 4. Nhận xét: (7phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. Kiểm tra 3 học sinh lấy điểm. - Học sinh tắt máy, dọn dẹp phòng máy 5. Hướng dẫn học ở nhà: (1phút) Ôn lại Nội dung kiến thức cần đạt đã học , đọc trước Nội dung kiến thức cần đạt phần bài tập thực hành Rút kinh nghiệm giờ dạy ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 25 Ngày soạn: 19/2/2017 : Tiết: 48 Bài Thực Hành: HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ một số hình hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm vẽ hình Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành. III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động : Khởi động phần mềm.( 5p). Nội dung kiến thức cần đạt 1. Khởi động phần mềm: 1.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Giáo án tin học 7. Yêu cầu học sinh khởi động + Kích đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền để khởi phần mềm Geogebra. động phần mềm theo yêu cầu của giáo viên. + Hoạt động 2: Sử dụng phần mềm để làm một số bài tập(35p) Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình sau:. 2. Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình hình học: - Vẽ hình tam giác. + Dùng công cụ vẽ đoạn thẳng để vẽ các cạnh của tam giác.. + Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của hình than ABCD dựa trên các công cụ đoạn thẳng và đường song song.. - Vẽ hình thang. Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của hình thang cân ABCD dựa trên các công cụ - Vẽ hình thang đoạn thẳng, đường thẳng, đường cân. trung trực và phép biến đổi đối xứng qua trục. + Cho trước tam giác A, B, C. Dùng công cụ đường tròn vẽ - Vẽ đường tròn đường tròn đi qua 3 điểm A,B,C ngoại tiếp tam giác, + Cho trước tam giác A, B, C. Dùng các công cụ đường phân GV yêu cầu học sinh ve và lưu giác, đường vuông góc và đường tệp với tên hình. Kiểm tr 3 học tròn vẽ đường tròn nội tiếp tam - Vẽ đường tròn nội giác ABC tiếp tam giác. sinh của 3 nhóm lấy điểm 4. Nhận xét- hướng dẫn học ở nhà: (5phút) 1.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Giáo án tin học 7. - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. - Đọc- hiểu trước bài 8 ở nhà -- Học sinh tắt máy, dọn dẹp phòng máy Rút kinh nghiệm tiết dạy ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Tuần 26 : Tiết: 49. Ngày soạn:. 26/2/2017. Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh được hiểu được thao tác và ý nghĩa của việc sắp xếp và lọc dữ liệu trang tính. . 2. Kỹ Năng - Biết sắp xếp dữ liệu trong trang tính. - Biết lọc dữ liệu theo yêu cầu cụ thể. - Từ việc sắp xếp dữ liệu, học sinh có thể so sánh dữ liệu trong cùng một bảng tính. 3. Thái độ - Có ý thức trình bày dữ liệu khoa học, thuận lợi cho việc tìm kiếm thông tin. Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: 2Tệp bảng tính Bang diem lơp em, máy chiếu 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH (1’) B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI. 1.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Giáo án tin học 7. HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV chiếu trang tính Bangdiemlopem (30 học sinh) chưa sắp xếp dữ liệu cột điểm trung bình, yêu cầu học sinh tìm người có điểm trung bình cao nhất? ? Nếu tìm trong trường có 300 học sinh việc đó có dễ dàng không? GV vào bài GV giới thiệu hai trang tính có Nội dung kiến thức cần đạt giống nhau: Một trang tính đã sắp xếp cột điểm trung bình, một trang tính chưa sắp xếp cột. HĐ CỦA HS Hs quan sát và trả lời 1 câu hỏi. GHI BẢNG . Sắp xếp dữ liệu (40'). Hs: Không dễ. HS: Quan sát trên máy chiếu và trả lời.. 1.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Giáo án tin học 7. D - CỦNG CỐ (3’) - GV hệ thống lại Nội dung kiến thức cần đạt tiết học, gọi 3 học sinh thực hnahf lại thao tác đã học. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’) - Xem lại các thao tác để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính. - Đọc hiểu trước Nội dung kiến thức cần đạt mục 2 SGK Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................. Tuần 26 Ngày soạn: 26/2/2017 : Tiết: 50 Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh được hiểu được thao tác và ý nghĩa của việc sắp xếp và lọc dữ liệu trang tính. . 2. Kỹ năng - Biết lọc dữ liệu theo yêu cầu cụ thể. - Từ việc sắp xếp dữ liệu, học sinh có thể so sánh dữ liệu trong cùng một bảng tính. 3. Thái độ - - Có ý thức trình bày dữ liệu khoa học, thuận lợi cho việc tìm kiếm thông tin. Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: 2Tệp bảng tính Bang diem lơp em, máy chiếu 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH (1’) B - KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) ? Mở bảng tính Bảng điểm lớp em. Thực hiện thao tác sắp xếp dữ liệu tăng dần theo Điểm trung bình. GV quan sát học sinh thực hiện trên máy  nhận xét và cho điểm. C - BÀI MỚI (35 ‘). HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS Hoạt động 1: Lọc dữ liệu (25') GV giới thiệu hai trang tính có Nội dung kiến thức cần đạt giống nhau: Một trang tính có đầy đủ dữ liệu, một trang tính lọc HS: Quan sát trên màn. GHI BẢNG 2. Lọc dữ liệu - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.. 1.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Giáo án tin học 7. ra những người có điểm chiếu và trả lời theo ý toán là 8 điểm hiểu ? Em có nhận xét gì về hai trang tính trên? HS trả lời theo ý hiểu GV: giới thiệu đã thực hiện thao tác lọc dữ liệu ? Em hiểu lọc dữ liệu là gì? GV: Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. - Ví dụ: Lọc ra các học sinh có điểm trung bình tà 8. 8 trở lên (hình minh - Thực hiện các thao tác sau: hoạ) Bước 1. Chuẩn bị: - Nháy chuột chọn 1 một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. - Mở bảng chọn Data -> Filter AutoFilter. HS: Quan sát và thực sẽ xuất hiện các mũi tên như bảng hiện sau: GV thực hiện trên máy HS trả lời như SGk tính cho học sinh quan sát ? Nêu các bước lọc dữ HS: Quan sát và thực liệu hành. GV: Hướng dẫn học sinh thao tác trên máy tính. Bước 2. Lọc: - Chọn tiêu đề để lọc - Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột. (hình vẽ).. GV gọi học sinh lên thực 1.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Giáo án tin học 7. hiện trên máy tính. Hoạt động 2: Lọc giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (10'). - Kết thúc lọc: Chọn Data  Filter  Show All (Hiển thị tất cả). 3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất - Khi nháy chuột ở mũi tên trên tiêu đề cột có các lựa chọn sau: + Top 10: Lọc các hàng có giá trị dữ liệu thuộc mộ số giá trị. VD: Chọn 3 học sinh có ĐTB lớn HS quan sát và ghi chép nhất: Chọn Top 10  Chọn ô thứ 2 có giá trị là 3  OK.. Hàm Max, Min: Chỉ trả GV: Hướng dẫn học sinh ra một giá trị nhỏ nhất cách lọc hàng có giá trị hay lớn nhất còn lệnh lớn nhất hay nhỏ nhất. lọc trả ra các hàng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và cho biết tất cả các thông tin liên quan ? Hãy nêu sự khác nhau đến giá trị đó giữa thao tác lọc giá trị lớn nhất, nhỏ nhất với hàm Max, Min? D - CỦNG CỐ (3’) - GV hệ thống lại Nội dung kiến thức cần đạt tiết học - Trả lời câu hỏi 2,3,4 sgk . E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’) - Xem lại các thao tác để sắp xếp dữ liệu và lọc dữ liẹu trong bảng tính - Thực hành nếu có điều kiện - Đọc trước bài thực hành 8 Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 1.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 27 : Tiết: 51. Ngày soạn:. 3/3/2017. Bài Thực Hành 8: AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu. 2. Kĩ năng: - sắp xếp dữ liệu bằng hai cách: thực đơn và nút lệnh. Lọc dữ liệu. 3. Thái độ: - Biết trình bày trang tính hợp lí, khoa học. Luôn biết vận dụng lệnh sắp xếp dữ liệu để trình bày trang tính II. Chuẩn bị: - GV: Phòng máy, tệp ví dụ, bài tập - HS: Đọc hiểu trước bài thực hành ở nhà, ôn bài cũ III. Hoạt động dạy học 1. Tổ chức ổn định lớp: (2'): Chia nhóm, khởi động máy tính 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu(25') ? Đọc yêu cầu bài tập 1 HS đọc yêu cầu đề bài? Bài tập 1: Yêu cầu ? Các kiến thức cần đạt được Hs:- Sắp xếp điểm các - Sắp xếp điểm các môn trong bài tập 1 là gì? môn học và điểm trung học và điểm trung bình. bình. - Lọc ra những bạn có - Lọc ra những bạn có điểm 10 môn tin học điểm 10 môn tin học - Lọc ra những bạn có - Lọc ra những bạn có điểm trung bình cả năm là điểm trung bình cả năm là 3 điểm cao nhất và cac bạn 3 điểm cao nhất và cac có điểm trung bình là một 1.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Giáo án tin học 7. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt bạn có điểm trung bình là trong hai điểm thấp nhất một trong hai điểm thấp nhất. Gv: yêu cầu hs mở bảng tính Bảng điểm lớp em ở bài thực hành 6. ? Sắp xếp điểm trung bình của các . theo thứ tự giảm dần, nếu có điểm trung bình bằng nhau thì căn cứ vào điểm Toán, nếu điểm toán củng bằng nhau thì căn cứ vào điểm Ngữ văn? ? Nêu các bước thực hiện câu 1a HS: - Chọn ô C6. - Data/sort XHHT Sort + Sort by: Điểm trung bình + Then By: Toán + Then By: Ngữ văn + Hearder row + Descending. + Ok ? Gọi 1, 2 học sinh lên thực hiện Hs: quan sát và thực hiện làm mẫu tậi máy mình. ? Lọc ra những bạn có điểm Tin HS: Học là 10? - Nháy chuột chọn ô C5 Gv: làm mẫu Data/Filter/AutoFilter xuất hiện mũi tên ở hàng tiêu đề cột. - Nháy chuột chọn tiêu đề cột Tin Học xuất hiện menu chọn 10 ? Lọc ra 3 bạn có điểm trung bình Hs: quan sát và thực hiện. cao nhất và 2 bạn có điểm trung Nháy chuột vào mũi tên bình thấp nhất? trên hành tiêu đề cột Điểm Gv: làm mẫu trung bình xuất hiện mune dọc chọn Top 10 xuất hiện hộpp thoại Top 10 Auto Filter chọn Top, 3 (hoặc Bottom, 2), OK 1.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Giáo án tin học 7. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt. GV yêu cầu các nhóm thực hiện HS thực hiện theo yêu cầu các yêu cầu của bài tập 1, copy GV đặt tại Sheet2. GV kiểm tra kết quả các nhóm Hoạt động 2: Tìm hiểu Lập trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu(10') ? Nêu yêu cầu bài tập 2. Bài tập 2 GV yêu cầu cả lớp làm câu a, b Hs: thực hiện ? Mở bảng tính Cac nuoc DNA đã được lưu ở bài thực hành 6? Hs: thực hiện ? Hãy sắp xếp các nước theo: + Diện tích tăng dần hoặc giảm dần. + Dân số tăng dần hay giảm dần. + Mật độ tăng dần hay giảm dần Hs: thực hiện + Tỉ lệ dân số tăng dần hay giảm dần 4. Hệ thống củng cố bài.(6') Gv: ra hiệu lệnh kết thúc tiết thực hành. Hs: Không soạn thảo và ngồi tại chổ để giáo viên đi kiểm tra. Gv: nhận xét về tiết thực hành về: - Kết quả thực hành. - Thái độ, ý thức. - Sự chuẩn bị kiến thức của học sinh 5. Hướng dẫn họ ở nhà:(2') - Làm lại bài thực hành bài tập 1, 2 của bài thực hành 8 - Xem trước bài tập 3: Bài thực hành 8 ================================= Tuần 27 : Tiết: 52. Ngày soạn:. 3/3/2017. Bài Thực Hành 8: AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI NHẤT (tt). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu.. Hiểu sâu hơn về ý nghĩa của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức 2. Kĩ năng: - Thực hiện sắp xếp dữ liệu bằng hai cách: thực đơn và nút lệnh. Lọc dữ liệu. 1.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Giáo án tin học 7. 3. Thái độ: - Biết trình bày trang tính hợp lí, khoa học. Luôn biết vận dụng lệnh sắp xếp dữ liệu để trình bày trang tính II. Chuẩn bị: - GV: Phòng máy, tệp ví dụ, bài tập - HS: Đọc hiểu trước bài thực hành ở nhà, ôn bài cũ III. Hoạt động dạy học 1. Tổ chức ổn định lớp: 2. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Bài tập 2b(10') Gv: yêu cầu học sinh mở trang tính Hs: thực hiện trên máy tính của bài tập 2? ? Sử dụng công cụ để lọc: + Lọc ra các nước có diện tích là năm diện tích lớn nhất. + Lọc ra các nước có dân số là 3 số dân ít nhất. + Lọc ra các nước có mật độ dân số thuộc 3 mật độ dân số cao nhất. GV kiểm tra 3 học sinh lấy điểm Hoạt động 1: Bài tập 3: (28'). Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt Bài tập 2b. ? Chọn ô A17, thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu kết quả như thế nào? ? Chọn ô B 20, thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu kết quả như thế nào?. Hs: Kết quả là vẫn thực hiện được sắp xếp và lọc dữ liệu Hs: Máy thông báo lỗi và không thực hiện được sắp xếp và lọc dữ liệu. ? Từ 2 thao tác trên em có thể rút ra Hs: Nếu nháy vào một ô bất kì kết luận gì? ngoài danh sách dữ liệu, những 1.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Giáo án tin học 7. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt. lại là sát với ô dữ liệu thì việc thực hiện thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu vẫn thành công, những nếu cách xa vùng dữ liệu một ô thi máy sẽ thong bao lỗi và thao tác thực hiện không thực hiện được. Gv: nhận xét. ? Chèn thêm ít nhất một hàng trống vào giữa 2 nước Ma-lai-xi-a và Mian-ma? ? Nháy chuột chọn C3 và thực hiện sao chép và lọc dữ liệu, cho biết kết quả của thao tác?. Hs: - Chọn B7, Insert/Row. Hs: Thực hiện và nhận xét Nếu chèn thêm một hàng trống giữa 2 nước Ma-lai-xi-a và Mian-ma, khi đó trang tính được coi như là có 2 bảng dữ liệu khác nhau. Do vậy, thao tác chọn ô C3 rồi thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệu ngầm định chỉ thực hiện với bảng dữ liệu phía trên gồm các nước từ Bru-nây đến Ma-la-xi-a. Gv: nhận xét ? Chèn thêm ít nhất một cột trống vào giữa 2 cột D và cột E? ? Nháy chuột chọn C3 và thực hiện sao chép và lọc dữ liệu, cho biết kết quả của thao tác?. Hs: thực hiện Hs: Kết quả tương như câu b, trang tính sẽ được chia thành 2 bảng và việc thực hiện sao chép và lọc dữ liệu ngầm định chỉ tiến hành sắp xếp, lọc như 2 bảng dữ liệu riêng biệt.. 3. Hệ thống củng cố bài (5').  Gv: ra hiệu lệnh kết thúc tiết thực hành.  Hs: Không soạn thảo và ngồi tại chổ để giáo viên đi kiểm tra.  Gv: nhận xét về tiết thực hành về:  Kết quả thực hành.  Thái độ, ý thức.  Sự chuẩn bị kiến thức của học sinh 1.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Giáo án tin học 7. 4. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại bài thực hành bài tập 1, 2, 3 của bài thực hành 8 - Xem trước phần mềm: Học toán với Toolkit Math. Tuần 28 : Tiết: 53. Ngày soạn:. 10/3/2017. Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. - Một số dạng biểu đồ thông thường. - Bước đầu tạo được biểu đồ đơn giản 2. Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo các thao tác với biểu đồ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính điện tử , hình 96, 97 SGk HS: Nghiên cứu SGK, III. Tiến trình dạy và học: 3. Ổn định lớp: 4. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung kiến thức cần đạt + Hoạt động 1: Minh họa số 1. Minh họa số liệu liệu bằng biểu đồ.(20') bằng biểu đồ. ? Quan sát Hình 96, 97 SGK em + Suy nghĩ trả lời: Tại vì 1.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> Giáo án tin học 7. có nhận xét gì về Nội dung kiến thức cần đạt và cách trình bày? ? Để so sánh dữ liệu cách nào cho em dễ so sánh hơn? - Theo em tại sao một số loại dữ liệu lại được biểu diễn dưới dạng biểu đồ? ? Vậy em hiểu trình bày dữ liệu bằng biểu đồ là gì? ? Trong chương trình phổ thông em đã được học các loại biểu đồ nào? Em có biết tác dụng riêng của mỗi loại biểu đồ ấy không? ? Hãy lấy ví dụ sự minh họa dữ liệu bằng biểu đồ? GV lấy thêm ví dụ minh họa cho học sinh quan sát bằng hình ảnh + Hoạt động 2: Tìm hiểu một số dạng biểu đồ(20') - Với chương trình bảng tính ta có thể tạo các biểu đồ có hình dạng khác nhau để biểu diễn dữ liệu. ? Em hãy nêu một số dạng biểu đồ.. - Giáo viên giải thích tác dụng của từng dạng biểu đồ.  Biểu đồ cột: Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.  Biểu đồ đường gấp khúc: dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.  Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ. khi biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ dữ liệu được biểu diễn dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng-giảm của dữ liệu. + Học sinh trả lời theo yêu cầu của giáo viên - Là cách minh họa dữ liệu một cách trực quan, giúp em dễ so sánh số liệu đặc biệt dễ dự đoán xu thế tăng giảm của các số liệu + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. 2. Một số dạng biểu + Học sinh suy nghĩ và trả đồ: lời. Có ba dạng biểu đồ cơ bàn: - Biểu đồ cột - Biểu đồ đường gấp khúc  Biểu đồ cột: Rất - Biểu đồ hình tròn. thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.  Biểu đồ đường gấp khúc: dùng để so sánh + Học sinh chú ý lắng dữ liệu và dự đoán xu nghe => ghi nhớ kiến thức. thế tăng hay giảm của dữ liệu.  Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.. 1.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Giáo án tin học 7. liệu so với tổng thể. V. Bài tập củng cố: (5 phút) Câu 1: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng. a. Minh hoạ dữ liệu trực quan b. Dễ dự đoán sự tăng hay giảm của số liệu c. Dễ so sánh dữ liệu d. Cả 3 ý trên đều đúng. Đáp án: d Câu 2: Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp A Nối B 1./ Để so sánh dữ liệu có trong nhiều a) Biểu đồ hình tròn cột ta thường dùng biểu đồ dạng 2./ Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu b) Biểu đồ đường gấp khúc thế tăng hay giảm của dữ liệu ta thường dùng biểu đồ dạng 3./ Để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ c) Biểu đồ cột liệu so với tổng thể ta thường dùng biểu đồ dạng Đáp án: 1-c; 2-b; 3-a Câu 3: Cho bảng thống kê sử dụng đất ở Việt Nam. Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất để nhận xét tình hình sử dụng đất ở nước ta. e. Biểu đồ cột. f. Biểu đồ đường gấp khúc. g. Biểu đồ hình tròn. h. Biểu đồ dạng khác. Đáp án: d. Biểu đồ hình tròn.. VI. Hướng dẫn về nhà: (1 phút) 4. Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 88. 5. Đọc trước mục 3 và 4 còn lại. 6.. 1.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Giáo án tin học 7. 1.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 28 : Tiết: 54. Ngày soạn:. 10/3/2017. Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết cách tạo biểu đồ - Biết cách chỉnh sửa biểu đồ. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tạo biểu đồ. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính , máy chiếu, ví dụ HS: Nghiên cứu SGK, vở ghi III. Tiến trình dạy và học: 3. Ổn định lớp: 4. Kiểm tra bài cũ. - Theo em tại sao một số loại dữ liệu lại được biểu diễn dưới dạng biểu đồ? (3p) 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tạo biểu đồ.(25') - Giới thiệu cách tạo biểu đồ trên chương trình bảng tính Excel. * Nháy nút lệnh Chart Wizard. Xuất hiện hộp hội thoại Chart Wizard. * Nháy nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish để kết thúc. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => Cách chọn dạng biểu đồ và xác định miền dữ liệu.. Hoạt động của trò + Học sinh chú ý lắng nghe và quan sát các thao tác thực hiện của giáo viên => ghi nhớ kiến thức. + Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời theo yêu cầu của giáo viên. .. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt 3. Tạo biểu đồ: * Nháy nút lệnh Chart Wizard. Xuất hiện hộp hội thoại Chart Wizard. * Nháy nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish để kết thúc.. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. - Giáo viên giới thiệu các thông tin giải thích biểu đồ 1.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Giáo án tin học 7. và vị trí đặt biểu đồ. * Các thông tin giải thích biểu đồ - Chart title: Tiêu đề. - Ctegory (X) axis: Chú giải trục ngang. - Value (Y) axis: Chú giải trục đứng. - Nháy Next để sang bước 4. * Vị trí đặt biểu đồ - As a new sheet: Trên trang tính mới. - As object in: Trên trang chứa DL. - Nháy Finish để kết thúc.. a) Chọn dạng biểu đồ - Chart Types: Chọn nhóm biểu đồ. - Chart Sub-types: Chọn dạng biểu đồ trong nhóm. - Nháy Next để sang bước 2 b) Xác định miền dữ liệu - Data Range: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần. - Series in: Chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hàng hay cột. - Nháy Next để chuyển sang bước 3. c) Các thông tin giải thích biểu đồ. d) Vị trí đặt biểu đồ:. + Hoạt động 2: Tìm hiểu 4. Chỉnh sửa biểu đồ: cách chỉnh sửa biểu đồ. a) Thay đổi vị trí của biểu đồ (10') HS đọc thông tin sgk  Yêu cầu học sinh HS hoạt động nhóm (3') b) Thay đổi dạng biểu đồ nghiên cứu SGK => đưa ra các thao tác thực hiện để c) Xoá biểu đồ chỉnh sửa biểu đồ. ? Thay đổi vị trí của biểu d) Sao chép biểu đồ vào văn đồ bản ? Thay đổi dạng biểu đồ - Nháy chọn biểu đồ và nháy ? Xoá biểu đồ nút lệnh Copy. ? Sao chép biểu đồ vào văn - Mở văn bản Word và nháy bản chuột nút lệnh Paste. GV đưa ra lưu ý sgk HS đọc lưu ý Lưu ý: SGK 4. Củng cố: (5phút) ? Em hãy nêu một số dạng biểu đồ cơ bản ? Ý nghĩa các hộp thoại 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK - Đọc trước bài thực hành 9 - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 sgk Rút kinh nghiệm tiết dạy ................................................................................................................................................. 1.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Giáo án tin học 7. 1.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Giáo án tin học 7. Tu ần 29. Ngày soạn 17/3/2017. Ti ết 55 KiÓm tra mét tiÕt I - Môc tiªu 1. KiÕn thøc - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh về định dạng, trình bày, in ấn để có phơng ph¸p ®iÒu chØnh vÒ viÖc häc cña häc sinh còng nh viÖc d¹y cña gi¸o viªn. 2. Kü N¨ng - Cã kü n¨ng lµm mét bµi kiÓm tra. 3. Thái độ - Nghiªm tóc, trung thùc khi lµm bµi. II. ChuÈn bÞ 1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài. 2. Häc sinh: ChuÈn bÞ kiÕn thøc c¸c bµi 6, 7, 8. III - TiÕn tr×nh bµi gi¶ng A - ổn định ( 1’ ) C - Néi dung bµi kiÓm tra 1. Ma trận đề Mức độ NỘI DUNG. Thông Hiểu TN TL. Sắp xếp và lọc dữ liệu Trình bày và in trang tính. Định dạng trang tính. 0. Nhận Biết TN TL Câu 2,3 1điể m Câu 1, 4, 1 điểm Câu 5, 6 1 điểm. 0. Sao chép dữ liệu. Vận dụng TN TL Câu 2 5đ. 1 4 Câu 1 2điể m. 2. §Ò bµi PhÇn I (3 ®iÓm): Tr¾c nghiÖm 1. §Ó ng¾t trang tÝnh ta sö dông lÖnh nµo? A. Page Break Preview B. Print Preview C. Print D. Cả A, B, C đều sai 2. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A.. B. 1.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Giáo án tin học 7. C. D. Cả A, B, C đều sai 3. §Ó läc d÷ liÖu ta sö dông lÖnh nµo? A. Data -> Sort B. Data -> Filter -> Auto Filter C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai 4. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right 5. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. 6. §Ó t¨ng ch÷ sè thËp ph©n ta sö dông lÖnh:. D.. A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai PhÇn II (7 ®iÓm): Tù luËn Câu 1 (1,5 điểm): Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ mµu ®en. Em h·y nªu c¸ch sao chÐp néi dung ë « A1 vµo « A3 vµ thö dù ®o¸n sau khi sao chÐp « A3 cã nÒn vµ ph«ng ch÷ mµu g×? C©u 2 (4,5 ®iÓm): Cho b¶ng ®iÓm häc sinh B¶ng ®iÓm líp 7A. STT Hä vµ tªn To¸n V¨n Tin 1 NguyÔn Hoµ An 8 7 8 2 Lª Th¸i Anh 8 5 7 3 TrÇn Quèc B×nh 8 9 9 4 Ph¹m Ngäc Mai 9 9 10 5 Bïi Thu Hµ 7 6 8 f) Nªu c¸ch s¾p xÕp cét §TB theo thø tù t¨ng dÇn. g) Nªu c¸ch läc häc sinh cã §TB lµ 9.3. h) Sau khi lọc, để hiển thị tất cả bảng điểm ta làm thế nào? i) Để thoát khỏi chế độ lọc ta làm thế nào?. §TB 7.7 6.7 8.7 9.3 7.0. j) Nªu c¸ch lọc 3 giá trị nhỏ nhất của cột điểm trung bình Câu 3 (1 điểm): Hãy nêu sự khác nhau giữa lệnh Max và lệnh Data/Filter/AutoFilter/Top 10 3. §¸p ¸n + BiÓu ®iÓm C©u §¸p ¸n PhÇn I. 1 D 2 B 3 B 4 D 5 C 6 A PhÇn II. - NhÊp chuét « A1, nh¸y nót lÖnh Copy. - NhÊp chuét « A3, nh¸y nót Paste. 1. BiÓu ®iÓm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Giáo án tin học 7. - Nền vàng, chữ đỏ. 0.5 2 a) Nh¸y chuét « trong cét §TB, nh¸y nót lÖnh s¾p xÕp t¨ng dÇn. 0.5 b) Data -> Filter -> AutoFilter -> Top 10 -> 1. Ok 1 c) Data -> Filter -> AutoFilter -> Show All. 1 d) Data -> Filter -> AutoFilter. 1 e. 1 3. D - Cñng cè - Gi¸o viªn thu bµi khi hÕt giê, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cña häc sinh. . Củng cố: (3phút) GV hệ thống lại Nội dung kiến thức cần đạt bài học, làm bài tập 1, 2 SGK 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK. Đọc trước phần 3 và 4. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Tuần 29 : Tiết: 56. Ngày soạn:. 17/3/2017. Bài thực hành 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HOẠ I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Ôn lại cách nhập các công thức và hàm vào ô tính. - Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản. 2. Kỹ Năng - Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính. 3. Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, chú ý trong thực hành. - Có ý thức bảo vệ của công. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài học ở nhà. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH (1’) B. KIỂM RA BÀI CŨ - Kết hợp trong giờ thực hành. C. BÀI MỚI (40’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HĐ CỦA HS. NỘI DUNG CẦN ĐẠT 1.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> Giáo án tin học 7. GV: Yêu cầu HS mở máy, khởi động chương trình bảng tính Excel, nhập dữ liệu vào trang tính như hình 113. ? Tính cột Tổng cộng ta làm ntn? GV: Yêu cầu HS thực hiện tạo biểu đồ với khối dữ liệu A4:D9. ? Để có được dữ liệu như hình 114 ta làm ntn? GV: Yêu cầu HS xoá cột Nam trong bảng dữ liệu. - Yêu cầu từng HS tạo biểu đồ với dữ liệukhối A4:A9 với các thông tin giải thích trên biểu đồ. - Yêu cầu HS tạo mới biểu đồ đường gấp khúc với khối dữ liệu A4:C9. - Yêu cầu HS đổi biểu đồ môc d của BT1 thành biểu đồ đường gấp khúc. - Yêu cầu HS so sánh kết quả nhận được ở môc a. ? Để thay đổi dạng biểu đồ ta làm ntn? - Yêu cầu HS thay đổi dạg biểu đồ như hình 116. ? Để xoá cột ta làm ntn? - Yêu cầu HS thực hiện thao tác xoá cột để có trang tính như hình 117. GV: Yêu cầu HS tạo biểu đồ hình tròn trên cơ sở dữ liệu của khối A4:B9. - Yêu cầu HS đổi biểu đồ nhận được thành biểu đ đường gấp khúc và biểu đồ cột. ? Để lưu bảng tính ta làm ntn? GV: Yêu cầu HS mở bảng tính “Bảng điểm lớp em” đã lưu trong bài thực hành 7. GV: Yêu cầu HS tính điểm trung bình theo từng môn.. 1. Bài tập 1 HS: Mở máy tính, a) Nhập dữ liệu khởi động Excel và nhập dữ liệu vào trang tính. =SUM(B5,C5) =SUM(B5,C5) HS: Thực hành theo b) Tạo biểu đồ với dữ liệu yêu cầu của giáo viên. khối A:D9 HS: Trả lời. HS: Thực hiện thao c) Thực hiện các thao tác để tác xoá cột. có trang tính như hình 114 HS: Tạo mới biểu đồ đường gấp khúc. d) Tạo biểu đồ với dữ liệu - Đổi biểu đồ môc d khối A4:C9 bài tập 1 thành biểu đồ đường gấp khúc. HS: Quan sát so sánh 2. Bài tập 2 và nhận xét. a) Tạo biểu đồ đường gấp HS: Trả lời. khúc với dữ liệu khối A 4:C9 HS: Thực hiện theo yêu cầu. b) Thay đổi dạng biểu đồ HS: Trả lời.. c) Thay đổi dạng biểu đồ. HS: Làm theo yêu cầu của GV. d) Xoá cột HS: Thực hiện thao tác đổi biểu đồ. e) Tạo biểu đồ hình tròn g) Lưu bảng tính HS: Trả lời. 3. Bài tập 3 a) Tính ĐTB theo từng môn HS: Làm theo yêu học của cả lớp vào hàng cầu. dưới cùng của danh sách dữ HS: Trả lời. liệu b) Tạo biểu đồ hình cột HS: Trả lời. c) Sao chép biểu đồ được tạo 1.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> Giáo án tin học 7. - Yêu cầu HS tạo biẻu đồ cột để trên trang tính vào văn bản minh hoạ ĐTB của các môn học. Word ? Để sao chép biểu đồ trên trang HS: Thực hành theo tính vào Word ta làm ntn? yêu cầu của GV. - Yêu cầu HS thực hiện thao tác sao chép sang Word. D - CỦNG CỐ (5’) - Giáo viên kiểm tra việc làm bài của từng máy, sửa lỗi và nhận xét ý thức thực hành, kết quả của mỗi máy. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’) - Hướng dẫn HS về ôn bài, đọc trước bài học vẽ hình học động với Geogebra. Rút kinh nghiệm giờ dạy ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần 30 : Tiết: 57. Ngày soạn:. 25/3/2017. Bài thực hành 9 (tt) TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. - Thực hiện được các tao tác biểu đồ đơn giản. 2. Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính. 3. Thái độ: 1.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Giáo án tin học 7. - Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: Nội dung kiến thức cần đạt bài thực hành, phòng máy Đọc trước Nội dung kiến thức cần đạt bài thực hành ở nhà, ôn Nội dung kiến thức cần đạt bài cũ III. Tiến trình bài thực hành: 3. Ổn định lớp: 4. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: (38') Hoạt động của thầy + Hoạt động : Thực hành bài tập ở SGK - Yêu cầu HS tạo mới biểu đồ đường gấp khúc với khối dữ liệu A4:C9. - Yêu cầu HS đổi biểu đồ mục d của BT1 thành biểu đồ đường gấp khúc. - Yêu cầu HS so sánh kết quả nhận được ở mục a. ? Để thay đổi dạng biểu đồ ta làm ntn? - Yêu cầu HS thay đổi dạg biểu đồ như hình 116. ? Để xoá cột ta làm ntn? - Yêu cầu HS thực hiện thao tác xoá cột để có trang tính như hình 117. GV : Yêu cầu HS tạo biểu đồ hình tròn trên cơ sở dữ liệu của khối A4:B9. - Yêu cầu HS đổi biểu đồ nhận được thành biểu đồ đường gấp khúc và biểu đồ cột. ? Để lưu bảng tính ta làm ntn?. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 2. Bài tập 2 a) Tạo biểu đồ đường HS: Tạo mới biểu đồ gấp khúc với dữ liệu đường gấp khúc. khối A 4:C9 - Đổi biểu đồ mục d bài tập 1 thành biểu đồ đường gấp khúc. b) Thay đổi dạng biểu HS: Quan sát so sánh đồ và nhận xét. HS: Trả lời. HS: Thực hiện theo yêu cầu. c) Thay đổi dạng biểu đồ HS: Trả lời. d) Xoá cột HS: Làm theo yêu cầu của GV. HS: Thực hiện thao tác đổi biểu đồ. e) Tạo biểu đồ hình tròn HS: Trả lời.. HS: Làm theo yêu g) Lưu bảng tính GV: Yêu cầu HS mở bảng tính”Bảng cầu. 1.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> Giáo án tin học 7. điểm lớp em”đã lưu trong bài thực 3. Bài tập 3 hành 7. a) Tính ĐTB theo từng GV: Yêu cầu HS tính điểm trung bình môn học của cả lớp vào theo từng môn. hàng dưới cùng của - Yêu cầu HS tạo biẻu đồ cột để minh danh sách dữ liệu hoạ ĐTB của các môn học. ? Để sao chép biểu đồ trên trang tính b) Tạo biểu đồ hình cột vào Word ta làm ntn? c) Sao chép biểu đồ - Yêu cầu HS thực hiện thao tác sao được tạo trên trang tính chép sang Word. vào văn bản (5 phút) - Kiểm tra 3 học sinh lấy điểm - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh 5Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Đoc trước bài ở nhà: học vẽ hình học động với geogebra, - Nêu ý nghĩa của phần mềm Rút kinh nghiệm giờ dạy ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần 30 : Tiết 58. Ngày soạn:. 25/3/2017. HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được ý nghĩa và tác dụng của phần mềm - Biết cách khởi động phần mềm. - Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính 2. Kĩ năng: 1.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> Giáo án tin học 7. - Rèn luyện kĩ năng khởi động và nhận biết các thành phần chính trên màn hình làm việc. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. Vận dụng vào học Toán II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, phần mềm Toolkitmath, máy chiếu HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. IV. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ.(5') ? Ở lơp 6 em đã được học những phần mềm nào hỗ trợ cho việc học tập? Từ đó GV đặt vấn đề vào bài 3. Bài mới: Hoạt động của GV + Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm toolkit math.(8') -? Qua tìm hiểu ở nhà em hiểu gì về phần mềm Toolkitmath?. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Giới thiệu phần mềm:. Học sinh nghiên cứu SGK => nêu ý nghĩa và tác dụng của - Là phần mềm đơn giản phần mềm nhưng hửu ích, là công cụ hổ trợ giải bài tập, tính - Tookit math là một phần mềm toán và vẽ đồ thị. toán học đơn giản nhưng rất hữu ích cho học sinh các lớp cấp THCS. Phần mềm được thiết kế như một công cụ hỗ trợ giải bài tập, tính toán và vẽ đồ thị. GV tổng hợp nêu khái - HS chú ý lắng nghe => ghi nhớ quát về phần mềm kiến thức - Tên đầy đủ của phần mềm là: Toolkit for Interactive Mathematics + Hoạt động 2: Tìm hiểu 2. Khởi động phần mềm: cách khởi động phần mềm Toolkit math (5') - Nháy đúp vào biểu tượng ? Nêu cách khởi động - Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền để khởi động trên màn hình nền để phần mềm. phần mềm. khởi động phần mềm. - Nháy đúp chuột vào ô lệnh đại số (Algebra Tools) để bắt đầu làm việc với phần mềm. 1.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Giáo án tin học 7. + Hoạt động 3: Giới thiệu màn hình làm việc của phần mềm.(15') - ? Đọc thông tin trong SGK và quan sta phần mềm cho biết các thành phần chính của phần mềm. Học sinh nghiên cứu SGK và nêu các thành phần chính của màn hình làm việc. - Các thành phần chính của màn hình làm việc gồm: * Thanh bảng chọn. * Cửa sổ dòng lệnh. * Cửa sổ làm việc chính. * Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số.. 3. Màn hình làm việc của phần mềm: - Thanh bảng chọn: là nơi thực hiện các lệnh chính của phần mềm. - Cửa sổ dòng lệnh: Dùng để nhập các dòng lệnh. - Cửa sổ làm việc chính: là nơi thể hiện tất cả các lệnh đã được thực hiện. - Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số. GV tổng hợp lại Nội dung kiến thức cần đạt GV cho học sinh xem bài toán đã được thực hiện trên phần mềm 4. Củng cố: (5phút) HS lên khởi động phần mềm ? Em hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc trên máy tính 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK. - Đọc trước phần còn lại SGK Rút kinh nghiệm tiết dạy ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ================================= 1.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 31 : Tiết: 59. Ngày soạn:. 1/4/2017. HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách tính toán các biểu thức đơn giản - Biết cách vẽ đồ thị đơn giản. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính các biểu thức đơn giản trong phần mềm. 3. Thái độ: 1.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Giáo án tin học 7. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, máy chiếu, phần mềm HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới:. Nội dung kiến thức cần đạt cần đạt + Hoạt động 1: Tìm - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ 4. Các lệnh tính hiểu cách tính toán các kiến thức. toán đơn giản: biểu thức đơn giản. (20') a) Tính toán các biểu Simplify <biểu thức thức đơn giản: toán> Simplify <biểu thức Yêu cầu học sinh toán> nghiên cứu SGK => - Có hai cách tính toán: đưa ra các cách tính Cách 1 :Nhập phép toán từ cửa sổ dòng toán ? lệnh. Vì dụ : - Nhập vào câu lệnh sau ở cửa sổ câu lệnh: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Nhấn phím Enter : sẽ xuất hiện kết quả ở cửa sổ làm việc chính:. Cách 2 : Nhập phép toán từ thanh bảng chọn: Algebra  Simplify  Gõ BT tại Expression to simplify  OK.. 1.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Giáo án tin học 7. a) Vẽ đồ thị đơn giản: + Tìm hiểu cách vẽ đồ thị đơn giản. Plot <phương trình Plot <phương trình hàm số> kết quả cũng xuất hiện ở cửa sổ làm việc hàm số> chính: Vd: Plot y=3x+1 - Từ cửa sổ dòng lệnh. - Học sinh chú ý lắng nghe và quan sát Yêu cầu HS nghiên cứu => ghi nhớ kiến thức. SGK => cho biết kết Kết quả ở cửa sổ làm việc chính và vùng quả sau khi thực hiện vẽ đồ thị: dòng lệnh trên.. + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tính các biểu thức đại số(18') - GV củng cố lệnh Simplify và giải thích thêm cho hs biết lệnh Simplify không những cho phép tính toán với các phép tính đơn giản mà còn có thể thực hiện nhiều phép tính phức tạp với các loại biểu thức đại số khác nhau.. - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. Cú pháp: Simplify <biểu thức toán> Vd: Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20 - HS chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. Cách 1 : Nhập vào câu lệnh sau ở cửa sổ câu lệnh: - Nhấn phím Enter : sẽ xuất hiện kết quả ở cửa sổ làm việc chính:. 5. Các lệnh tính toán nâng cao: a) Biểu thức đại số: Kết luận: Ta có thể thực hiện được mọi tính toán trên các biểu thức đại số với độ phức tạp bất kỳ. b) Tính toán với đa thức: Cú pháp: Expand <Biểu thức toán> c) Giải phương trình đại số: - Cú pháp: Solve <Phương trình> <Tên biến>. 4. Các chức năng khác: 1.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Giáo án tin học 7. + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tính toán với đa thức. - GV Giới thiệu lệnh Expand Cú pháp: Expand <Biểu thức toán> Yêu cầu HS nghiên cứu SGK => cách thực hiện lệnh. + Tìm hiểu cách giải phương trình đại số. - Cú pháp: Solve <Phương trình> <Tên biến>. Vd: Solve 3*x+1=0x. a) Làm việc trên cửa Cách 2 : Nhập phép toán từ thanh bảng sổ dòng lệnh: chọn: b) Lệnh xoá thông - Algebra  Expand  Nhập BT tại tin trên cửa sổ vẽ đồ thị: Expression to expand  OK. Để xoá toàn bộ thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị ta dùng lệnh Clear c) Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị: - Để đặt nét vẽ đồ thị ta dùng lệnh Penwidth - Để đặt màu thể hiện Kết quả sẽ xuất hiện ở cửa sổ làm việc đồ thị ta dùng lệnh chính: Pencolor - HS chú ý lắng nghe - Nhập vào câu lệnh sau ở cửa sổ câu lệnh: -Nhấn phím Enter : sẽ xuất hiện kết quả ở cửa sổ làm việc chính:. 4. Củng cố: (5phút) ? Em hãy nêu cách tính toán các biểu thức đơn giản. Thực hiện trên máy tính 5. Hướng dẫn học ơ nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK - làm bài tập SGK Rút kinh nghiệm tiết dạy Tuần 31 : Tiết: 60. Ngày soạn:. 1/4/2017. 1.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> Giáo án tin học 7. Bài Thực Hành: HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện các lệnh tính toán nâng cao như: tính toán các biểu thức đại số, tính toán với đa thức, giải phương trình đại số. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các lệnh tính toán nâng cao. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. Biết vận dụng CNTT vào trong học tập II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt, cài đặt phần mềm trên các máy. HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp (2'): Phân nhóm và công việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới:. Hoạt động của GV + Hoạt động 1: Tìm hiểu cách khởi động phần mềm Toolkit math (5'p) ? Quan sát trên màn hình nền tìm biểu tượng phần mềm? ? Nêu cách khởi động phần mềm.. + Hoạt động 2: Ôn lại màn hình làm việc của phần mềm.( 13'p). Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Khởi động phần mềm:. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - Nháy đúp vào biểu - Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền để khởi động phần mềm. - Nháy đúp chuột vào ô lệnh đại số (Algebra Tools) để bắt đầu làm việc với phần mềm.. tượng trên màn hình nền để khởi động phần mềm. 2. Màn hình làm việc của phần mềm:. - Thanh bảng chọn: là - Hs quan sát, ghi nhớ xác định trên nơi thực hiện các lệnh chính của phần mềm. - Học sinh nghiên cứu màn hình máy tính. - Cửa sổ dòng lệnh: SGK và nêu các thành Dùng để nhập các phần chính của màn hình dòng lệnh. làm việc. - Cửa sổ làm việc chính: là nơi thể hiện 1.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> Giáo án tin học 7. tất cả các lệnh đã được thực hiện. - Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số. - Các thành phần chính của màn hình làm việc gồm:. Hoạt động 3: Thực hành các lệnh tính toán đơn giản (20') GV yêu cầu học sinh thực hành trên máy, ghi chép kết quả vào trong vở. * Thanh bảng chọn. * Cửa sổ dòng lệnh. * Cửa sổ làm việc chính. * Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số. HS thực hành lệnh tính toán đơn giản. 3. Bài tập 1. Tính giá trị biểu thức: 0,24 . (-15)/4 32 +53 (1/2)2 + 2/3 2. Vẽ đồ thị hàm số 3x - 1 4x+ 1 3/x. 4. Nhận xét: (5phút) - Kiểm tra 2 học sinh thực hành trên máy và lấy điểm - GV: Đánh giá tiết thực hành. - Tích cực: - Tồn tại: - Tắt máy, dọn dẹp phòng máy tính 5. Hướng dẫn học ơ nhà: (2 phút) - Học bài kết hợp SGK. Chuẩn bị tiếp cho bài thực hành. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Tuần 32 :. Ngày soạn:. 10/4/2017 1.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> Giáo án tin học 7. Tiết:. 61 Bài Thực Hành: HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số. - Biết cách thực hiện các chức năng khác: làm việc trên cửa sổ dòng lệnh, Xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị, các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số chức năng khác của phần mềm 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt, cài đặt phần mềm HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp: Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Nội dung kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò cần đạt + Hoạt động 1: Nhắc lại kiến 1. Các lệnh tính toán thức(8') nâng cao: HS liệt kê các hàm đã học ? Yêu cầu học sinh nhắc lại Cú pháp: Make <Tên những lệnh tính toán nâng cao? hàm> <Đa thức> Vd: Make P(x) 3*x-2 - Sau đó thực hiện tính toán với ký hiệu: Expand (x^2+1)*P(x) = Expand (x^2+1)*(3*x-2) - Hay dùng lệnh Graph với ký hiệu để vẽ đồ thị: Graph P hay vừa tính toán và vẽ đồ thị : Graph (x+1)*P Có những cách nhập lệnh nào? GV hệ thống lại các hàm đã học Hoạt động 2: Thực hành (30'). HS: Có hai cách 2. Bài tập: Hs làm bài tập trên máy 1. Tính giá trị biểu thức tính 1.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> Giáo án tin học 7 5 1 5 5 1 2 :( − )+ :( − ) 9 11 22 9 15 3. HS chú ý lắng nghe.. 2. Vẽ đồ thị hàm số: y= 3-5x y= 3x y= 5x-1 Yêu cầu: Đặt màu cho nét vẽ, 3 đồ thị 3 màu khác nhau 3. Tính tổng hai đa thức (SGK- 118). GV quan sát kiểm tra kết quả các nhóm, yêu cầu học sinh ghi kết quả vào vở 4. Củng cố: (5phút) ? GV kiểm tra 3 học sinh lấy điểm - GV nhận xét giờ thực hành - Yêu cầu học sinh tắt máy, dọn dẹp phòng 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về nhà ôn tập lại các bài đã học của chương trình bảng tính Excel,. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Tuần 32 : Tiết: 62. Ngày soạn:. 10/4/ 2017. 1.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> Giáo án tin học 7. Bài thực hành số 10: BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại cho HS cách lập trang tính, định dạng, sử dụng công thức, các hàm và trình bày trang in. - Sử dụng nút lệnh Print Preview để xem trước khi in. 2. Kỹ Năng - Thực hiện thành thạo các thao tác trong trang tính. 3. Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng say học hỏi. - Bảo vệ của công, yêu thích môn học. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài học ở nhà. . III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH (1’) B. KIỂM RA BÀI CŨ - Kết hợp trong giờ thực hành. C. BÀI MỚI (40’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS GV: Yêu cầu HS khởi HS: Mở máy, khởi động Excel và nhập dữ động Excel và nhập liệu vào trang tính như dữ liệu. hình 119. HS: Suy nghĩ trả lời. ? Để điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng ta làm ntn? HS: Suy nghĩ trả lời. ? Để căn chỉnh tiêu đề ta làm ntn? ? Nêu các thao tác để kẻ khong cho ô tính? ? Nhắc lại các thao tác sao chép và chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính.. NỘI DUNG CẦN ĐẠT 1. Bài tập 1 a) Khởi động chương trình bảng tính Excel và nhập dữ liệu vào trang tính. b) Điều chỉnh hàng, cột và định dạng - Điều chỉnh hàng, cột: + Đưa con trỏ vào vạch phân cách giữa hàng hay cột và thực hiện thao tác kéo thả chuột để tăng hay giảm độ HS: Suy nghĩ trả lời. rộng cột, độ cao hàng. - Căn chỉnh tiêu đề HS: Suy nghĩ trả lời. + Chọn các ô cần căn chỉnh, nháy nút Merge and Center. - Kẻ khung + Chọn các ô cần kẻ khung. HS: Suy nghĩ trả lời. + Nháy nút Border chọn kiểu vẽ đường biên. HS: Suy nghĩ trả lời. c) Sao chép và chỉnh sửa dữ liệu - Sao chép HS: Thực hiện theo + Chọn ô cần sao chép. 1.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> Giáo án tin học 7. ? Để tạo màu nền cho ô tính ta làm ntn? ? Để tạo màu chữ cho ô tính ta làm ntn? GV: Yêu cầu HS mở bảng tính Bài tập 1 đã lưu. ? Để tính cột tổng cộng ta làm ntn? ? Tại sao cần xem trang tính trước khi in? ? Để xem trước khi in ta làm ntn? GV: Yêu cầu HS nhập dữ liệu vào trang tính. ? Để tính cột tổng cộng ta làm ntn? ? Để tính thu nhập trung bình theo từng ngành ta làm ntn? GV: Yêu cầu HS lưu lại bảng tính với tên Baitap2. GV: Giám sát việc thực hành của HS, hướng dẫn HS khi cần.. yêu cầu của GV và + Nháy nút lệnh Copy. trả lời câu hỏi. + Trỏ tới vị trí mới. HS: Trả lời. + Nháy nút lệnh Paste. - Tạo màu nền và màu chữ HS: Thực hiện thao Màu nền tác. + Chọn ô hoặc các ô cần tạo màu nền. HS: Nhập dữ liệu. + Nháy nút Fill Colors. Màu chữ HS: Trả lời. + Chọn ô hoặc các ô cần tạo màu chữ. + Nháy nút Font Color. HS: Trả lời. d) Lập công thức để rính tổgn số hiện vật - Dùng công thức: HS: Thực hiện thao =D5+D14 tác lưu lại trang tính - Dùng hàm: theo yêu cầu GV. =SUM(D5,D14) 2. Bài tập 2 Xem trước trang in a) Khởi động Excel và nhập dữ liệu vào trang tính b) Sử dụng các hàm để tính toán - Tính trung bình cộng.. - Tổng thu nhập trung bình của vùng. D - CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ( 4') - Giáo viên đến từng máy kiểm tra kết quả thực hành của HS. - Nhận xét giờ học, ý thức làm bài và kết quả bài làm của HS. - Học sinh tắt máy, dọn dẹp phòng máy - Hướng dẫn HS về nhà ôn tập và đọc trước các phần tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Tuần 33 : Tiết: 63. Ngày soạn:. 16/4/2017. 1.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> Giáo án tin học 7. Bài thực hành số 10: BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố lại cho HS cách chỉnh sửa, chén thêm hàng, định dạng văn bản, sắp xếp và lọc dữ liệu. - Củng cố cách tạo biểu đồ, trình bày trang in, sao chép vùng dữ liệu và di chuyển biểu đồ. 2. Kỹ Năng - Thực hành thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng say học hỏi. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài học ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình và thực hành trên máy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH (1’) B. KIỂM RA BÀI CŨ - Kết hợp trong giờ thực hành. C. BÀI MỚI (40’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV: Yêu cầu HS mở máy tính, khởi động Excel và mở bảng tính Baitap2. ? Để cho tiêu đề của bảng “Thu nhập bình quân theo đầu người” ra giữa ta làm ntn? ? Để chọn màu cho chữ ta làm ntn? ? Nêu thao tác chèn thêm 1 hàng. GV: Yêu cầu HS trình bày giống mẫu hình 123. ? Để sắp xếp tên xã với thứ tự a, b, c ta làm ntn? ? Để sắp xếp thu nhập bình quân về nông nghiệp với thứ tự giảm dần ta làm ntn? ? Để lọc dữ liệu trong trang tính ta làm ntn? ? Em hãy thực hiện thao tác lọc dữ liệu lấy 3 xã thu nhập bình. HĐ CỦA HS GHI BẢNG HS: Mở máy, khởi động Excel và mở c) Chỉnh sửa và chèn thêm hàng bảng tính Baitap2. HS: Trả lời. - Chỉnh sửa. HS: Trả lời. - Chèn hàng HS: Nhớ lại kiếm thức lý thuyết và trả lời. HS: Suy nghĩ trả d) Sắp xếp các xã lời. - Theo tên xã với thứ tự a, b, c. HS: Trả lời. - Sắp xếp giảm dần. HS: Thực hành theo yêu cầu của e) Lọc dữ liệu GV. Data -> Filter -> AutoFilter -> 1.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> Giáo án tin học 7. quân về nông nghiệp cao nhất. ? Để thoát khỏi chế độ lọc ta làm ntn? GV: Yêu cầu HS lưu lại trang tính với tên Thongke.. Chọn Top 10. XHHT, chọn Top 3 -> OK.. HS: Trả lời. HS: Thực hiện thao tác lưu trang tính. HS: Mở bảng GV: Yêu cầu HS mở Baitap2 đã tính Baitap2. lưu trong máy. HS: Trả lời. ? Để sao chép cột B và cột D sang vùng khác ta làm ntn? HS: Trả lời. 3. Bài tập 3 ? Để vẽ biểu đồ ta sử dụng nút (Chart Wizard). Tạo biểu đồ và trình bày trang in. lệnh nào ? HS: Thực hiện a) Sao chép cột và vẽ biểu đồ ? Em hãy thực hiện thao tác sao thao tác. chép hàng dữ liệu sang vùng khác. HS: Thực hiện GV: yêu cầu HS vẽ biểu đồ như thao tác vẽ biểu b) Sao chép hàng và vẽ biểu đồ mẫu hình 125. đồ. ? Để di chuyển biểu đồ ta làm HS: Trả lời. c) Di chuyển biểu đồ và trình ntn? bày trang in GV: Yêu cầu HS di chuyển biểu HS: Thực hiện di đồ. chuyển biểu đồ theo d) Xem trước khi in ? Để xem trước khi in ta làm ntn ? yêu cầu. GV: Giám sát việc thực hành của HS: Sử dụng HS, hướng dẫn các em khi cần Print Preview. thiết. HS: Thực hành. D - CỦNG CỐ (3’) - Giáo viên đến từng máy kiểm tra kết quả thực hành của HS. - Nhận xét giờ học, ý thức làm bài và kết quả bài làm của HS. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’) - Hướng dẫn HS về nhà ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành. Rút kinh nghiệm tiết dạy ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Tuần 33 :. Ngày soạn:. 16/4/2017 1.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> Giáo án tin học 7. Tiết:. 64 Bài thực hành 10 (tt) THỰC HÀNH TỔNG HỢP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hành tổng hợp các kiến thức đã học về chương trình bảng tính excel, kĩ năng tạo biểu đồ, lọc dữ liệu, kĩ năng trình bày trang tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng thành thạo bảng tính. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập II. Chuẩn bị: Nội dung kiến thức cần đạt bài thực hành Máy tính điện tử III. Tiến trình bài thực hành: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS Nội dung kiến thức cần đạt + Bài tập 3: Tạo biểu đồ và trình bày trang in. + Bài tập - Sử dụng trang tính Thong ke được tạo + Học sinh mở trang tính thong 3: Tạo biểu và lưu trong bài tập 2. ke đã được lưu ở tiết thực hành đồ và trình a) Sao chép cột B và cột G sang vùng trước. bày trang khác của trang tính và tạo biểu đồ cột + Học sinh thực hành trên máy in. minh họa tổng thu nhập bình quân theo tính theo yêu cầu của giáo viên. đầu người của từng xã trong vùng trên cơ sở dữ liệu đã được sao chép. b) Sao chép hàng 4 và hàng 13 sang vùng khác của trang tính và tạo biểu đồ hình tròn minh họa tổng thu nhập trung bình của cả vùng theo từng ngành. Kết quả tương tự như hình 125. c) Di chuyển các biểu đồ xuống dưới vùng có dữ liệu. Xem trước khi in trang tính, thiết đặt lề, điều chỉnh nếu cần, để có thể in hết vùng dữ liệu và các biểu đồ trên một trang giấy. GV cho các nhóm kiểm tra, chấm chéo nhau và cho điểm 1.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> Giáo án tin học 7. GV kiểm tra các nhóm, lấy điểm hai nhóm 4. Nhận xét: (5 phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - HS sinh dọn dẹp phòng máy, tắt máy theo đúng quy trình 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về nhà xem lại bài. Tiết sau mang sách bài tập lên phòng máy Ôn lại toàn bộ Nội dung kiến thức cần đạt các bài 6, 7, 8 chuẩn bị cho tiết kiêm tra thực hành sau trên máy Rút kinh nghiệm tiết dạy ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 1.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 34 : Tiết: 65. Ngày soạn:. 22/4/2017. KIỂM TRA THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức a) Kiến thức - Thực hiện sao chép dữ liệu, sao chép công thức - Lập công thức tính toán đúng, vận dụng được các hàm cơ bản để tính toán. - thực hiện các thao tác định dạng trang tính, sắp xếp, tìm kiếm và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ b) Kỹ năng: - Rèn kỹ năng trình bày trang tính, sử dụng công thức hợp lý để tính toán nhanh, khoa học c) Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra, có ý thức trình bày trang tính khoa học, hợp lý, có tính thẩm mĩ cao. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra, Phòng máy. 2. Học sinh: Ôn lại những kiến thức đã học về chương trình bảng tính Excel, đặc biệt kiến thức tạo biểu đồ, trình bày trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu. III - PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động cá nhân. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH (1’) B. BÀI MỚI (40’) 1. Ma trận đề:. Chủ đề Các thao tác với bảng tính, định dạng trang tính Thực hiện tính toán trên trang tính. Nhận biết Câu 1 3 điểm. Thông hiểu Câu 2, 3 3 điểm Câu 6 1 điểm. Sắp xếp và lọc dữ liệu Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 1 câu Số điểm: 3 30%. Số câu: 3 Số điểm: 4 40%. Vận dụng. Câu 4 1, 5 điểm Câu 5 1,5 điểm Số câu: 2 Số điểm: 3 30%. 3. Đề bài: 1.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> Giáo án tin học 7. ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH MÔN TIN 7 Câu 1: Cho bảng tính sau. YÊU CẦU: 1. Nhập và định dạng số liệu theo mẫu 2. Tính Điểm TB của 3 môn Toán, Văn, Anh, làm tròn đến một chữ số phần thập phân. 3. Sắp xếp dữ liệu trong cột Điểm TB theo thứ tự tăng dần . 4. Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất đồng thời sao chép sang một vị trí mới và đặt tiêu đề là HỌC SINH XUẤT SẮC (Có dạng tương tự như mẫu sau). 5. Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện khả năng học môn toán của các bạn (Có dạng tương tự như sau). 1.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> Giáo án tin học 7. 6. Lưu bảng tính vào ổ D với tên Thong ke diem 3. Đáp án- biểu điểm Câu 1(3đ): Nhập đúng và định dạng theo mẫu được 3 điểm Câu 2 (2đ): Tính đúng điểm trung bình 3 môn và làm tròn một chữ số phần thập phân được 2 điểm (Sử dụng hàm hay công thức đều được điểm tối đa), nếu chưa làm tròn trừ 0,5 điểm Câu 3(1đ): Sắp xếp đúng cột điểm trung bình theo thứ tự tăng dần được 0,5 điểm Câu 4 (1,5đ): Lọc ra 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất được 1 điểm, sao chép sang một vị trí mới và đặt tiêu đề là HỌC SINH XUẤT SẮC được 0,5 điểm (Nếu lọc ra 4 bạn có điểm cao nhất hoặc 3 bạn có điểm thấp nhất cho 0,5 điểm) Câu 5(1,5)Vẽ đúng biểu đồ hình cột để thể hiện khả năng học môn toán của các bạn như mẫu được 1,5 điểm. Nếu thiếu thông tin giải thích cho biểu đồ trừ 0,5 điểm. ( Nếu vẽ biểu đồ cho cả miền dữ liệu được 0,5 điểm. Nếu vẽ biểu đồ hình khác hình cột cho 1 điểm) Câu 6 (1điểm): Lưu đúng tên tệp, vị trí được 1 điểm Đáp án + Biểu điểm. Câu 1 2. Đáp án Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu Trong cột F nhập công thức =SUM(B2:E2) =SUM(B3:E3) =SUM(B4:E4) =SUM(B5:E5) =SUM(B6:E6) =SUM(B7:E7) =SUM(B8:E8) =SUM(B9:E9) =SUM(B10:E10) =SUM(B11:E11) 3 Tạo biểu đồ đúng (Có giải thích tr ục đứng, truc ngang) - Lọc được lớp có số học sinh giái nhiều nhất 4 - Trình bày đẹp, chính xác, nhanh D - CỦNG CỐ (3’) - Giáo viên đến từng máy kiểm tra kết quả kiểm tra của HS. - Nhận xét giờ kiểm tra, ý thức làm bài, kết quả bài làm và cho điểm. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’) - Hướng dẫn HS về nhà chuẩn bị cho bài ôn tập cuối năm. - Hệ thống kiến thức đã học dưới dạng bản đồ tư duy --. Biểu điểm 2 5 0. 5 0. 5 0. 5 0. 5 0. 5 0. 5 0. 5 0. 5 0. 5 0. 5 1 1 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 34 : Tiết: 66. Ngày soạn:. 22/4/2017. ÔN TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. - Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. 2. Kỹ Năng - Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH (1’) B. KIỂM RA BÀI CŨ - Kết hợp trong giờ ôn tập. C. BÀI MỚI (40’). HOẠT ĐỘNG CỦA GV Em hãy nêu những Nội dung kiến thức cần đạt kiến thức em đã học trong chương trình tin học 7 ? Chương trình bảng tính gồm có những Nội dung kiến thức cần đạt gì? ? Khái niệm thế nào là chương trình bảng tính? ? Chương trình bảng tính có những chức năng gì? ? Lớp 7 em được làm quen với chương trình bảng tính nào? ? Nêu các thành phần cơ bản của chương trình bảng tính ex? ?Dữ liệu được dùng trong chương trình bảng tính EX? ? Chương trình bảng tính có. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG Nội dung kiến thức cần đạt: HS: Hai phần: - Phần 1: Chương trình bảng tính - Phần 1: Chương - Phần 2: Phần mềm học tập trình bảng tính 1. Chương trình bảng tính: Phần 2: Phần mềm - Khái niệm chương trình bảng tính học tập - Những chức năng của chương trình bảng tính - Chương trình bảng tính Excel - Các loại dữ liệu trong chương trình bảng tính EX:. - Chức năng CTBT: HS: Kiểu kí tự, kiểu + Trình bày thông tin dưới dạng bảng số, kiểu ngày tháng... + Tính toán: Hàm tính tổng, hàm tính HS lên bảng vẽ trung bình cộng, hàm tìm giá trị lớn nhất, hàm tìm giá trị nhỏ nhất + Sắp xếp và lọc dữ liệu 1.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> Giáo án tin học 7. những chức năng gì? ? Hãy nêu cú pháp và chức năng các hàm cơ bản em đã được học bằng biểu đồ tư duy. ? Tác dụng của sắp xếp và lọc dữ liệu? ? Thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu. + Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ - Chọn ô trong vùng dữ liệu HS: Trả lời. - Nháy nút Chart Wizard. - Nháy Next liên tiếp. Sắp xếp và lọc dữ - Nháy Finish khi Next mờ đi. liệu a) Sắp xếp dữ liệu - Chọn ô trong cột cần sắp xếp. - Nháy nút lệnh sắp xếp tăng (hoặc giảm). b) Lọc dữ liệu - Chọn ô trong vùng cần lọc. - Data -> Filter -> AutoFilter Hiển thị lại dữ liệu - Data -> Filter -> Show All Thoát khỏi chế độ lọc - Data -> Filter -> AutoFilter HS: Trả lời.. ?Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ là gì? ? Tác dụng? ?Em hãy cho biết các thao tác định dạng trong trang tính? GV hệ thống lại phần chương trình abngr tính ? Hãy cho biết tên, ý nghĩa của các phần mềm học tập em đã học trong lớp 7 D - CỦNG CỐ (3’) - Nhắc lại tất cả các thao tác đã học. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’) - Ôn lại toàn bộ Nội dung kiến thức cần đạt đã học - Ôn lại các thao tác tiết sau ôn tập trên phòng máy. --. Phần mềm học tập:. 1.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> Giáo án tin học 7. Tuần : Tiết:. 35. Ngày soạn:. 29/4/2017. 67 -68 ÔN TẬP - THỰC HÀNH (tt). I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. - Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. 2. Kỹ Năng - Rèn luyện các thao tác đã học trên trang tính. 3. Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy.bài tập 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH (5') - HS khởi động máy tính, báo cáo lại cho GV - GV phát đề thực hành, nêu yêu cầu tiết thực hành B. KIỂM RA BÀI CŨ - Kết hợp trong giờ ôn tập. C. Nội dung kiến thức cần đạt ôn tập (35') Cho bảng điểm học sinh: BẢNG ĐIỂM LỚP 7A. STT Họ và tên Toán Ngữ Văn Tin Học Vật Lí ĐTB 1 Nguyễn Hoà An 8 7 8 7 ? 2 Lê Thái Anh 8 5 7 8 ? 3 Trần Quốc Bình 8 9 9 8 ? 4 Phạm Ngọc Mai 9 9 10 8 ? 5 Bùi Thu Hà 7 6 8 5 ? 6 Chu Thị Hương 8 8 6 8 ? 7 Bùi Mỹ Linh 8 9 8 7 ? 8 Vũ Thị Mai 7 5 5 7 ? 9 Lê Văn Quang 3 4 6 5 ? 10 Trần Thu Phương 5 6 7 7 ? 11 Hà Thanh Thư 8 7 6 8 ? 12 Phạm Hải Yến 10 8 10 9 ? k) Khởi động chương trình bảng tính Excel và Vietkey rồi nhập đúng Nội dung kiến thức cần đạt bảng trên l) Tính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. m) Sắp xếp lại cột ĐTB theo thứ tự điểm tăng dần. 1.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> Giáo án tin học 7. n) o) p). Dùng hàm Max tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất. Lọc ra học sinh có ĐTB là 8. 0. Copy đặt ơ sheet 2. Nhập lại bảng hệ thống dưới và vẽ đồ thị thích hợp để mô tả tỉ lệ lực học của từng loại học sinh so với tổng thể.. LỰC HỌC Giỏi Khá Trung bình Yếu. TỔNG CỘNG 4 5 2 1. 4. Tổng kết- Hướng dẫn về nhà:(5') - GV nhận xét giờ thực hành. Kết quả thực hành cá nhóm - Lấy điểm một số nhóm - Hướng dẫn học ở nhà: Về nhà ôn tập lại toàn bộ Nội dung kiến thức cần đạt đã ôn tập, tiết sau kiểm tra học kì (lí thuyết). 1.

<span class='text_page_counter'>(190)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 36 : Tiết: 69. Ngày soạn:. 6/5/2017. KIỂM TRA HỌC KỲ II - PHẦN LÝ THUYẾT I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II. 2. Kỹ Năng - Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống. 3. Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề bài. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH B. KIỂM RA BÀI CŨ C. BÀI MỚI Đề bài Phần I: Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: các nút lệnh nằm trên thanh nào ? a. Thanh tiêu đề b. Thanh thực đơn c. Thanh công cô d. Thanh trạnh thái Câu 2: Để lưu trang tính ta phải sử dụng lệnh a. File -> New b. File -> Exit c. Fle -> Open d. File -> Save Câu 3: Để ngắt trang tinh ta sử dung lệnh a. Frint PreView b. Page Break Preview c. Print d. Cả a, b, c đều sai Câu 4: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô a. Top b. Left c. Bottom d. Right Câu 5: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tô tăng dần ? a. b. c. d. cả a, b, c đều sai Câu 6: Để giảm chữ số thập phânta sử dụng lệnh: a. b. c. d. cả a, b, c đều sai Câu 7: Biểu đồ cột dùng để: a. So Sánh dữ liệu và dự đoán xu thế của tăng hay giảm của dữ liệu. b. Mô tả tỉ lệ của dữ liệu so với tổng tổng thể. c. So sánh dữ liệu trong nhiều cột. d. Cả a, b, c đều sai. 1.

<span class='text_page_counter'>(191)</span> Giáo án tin học 7. Câu 8: để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh a. Data -> Filter -> AutoFilter c. Data -> Sort Câu 9: để vẽ biểu đồ ta dùng nút lệnh:. b. Data -> Filter -> Show All d. Cả a, b, c đều sai. a. b. c. d. Câu 10: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh a. b. c. d. Phần II: Tự Luận (5 điểm) Câu 1(2,5 điểm). Giả Sử ô A1 có nền màu xanh và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. em hãy nêu cách sao chép Nội dung kiến thức cần đạt ô A1 vào iô A3 và thử dự đoán xem sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì ? Câu 2 (2. 5 điểm). Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính? Đáp án + Biểu điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Đáp án Trắc nghiệm C D B A C B C A D B. Tự luận 1 - Sử dụng 2 nút lệnh Copy và Paste - Ô A3 có nền xanh, chữ đỏ 2 Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ Chon màu phông Căn lề trong ô tính Tăng hoặc giảm số chữ sô thập phân Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính D - CỦNG CỐ - Đến từng máy nhận xét ưu, nhược điểm, sửa sai cho các em. - Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm. E - HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành cuối năm. Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 1.

<span class='text_page_counter'>(192)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 37 : Tiết: 70. Ngày soạn:. 6/5/2017. KIỂM TRA HỌC KỲ II - PHẦN THỰC HÀNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ. 2. Kỹ Năng - Thành thạo các thao tác trên. 3. Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề bài, Phòng máy. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành, hoạt động cá nhân. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A. ỔN ĐỊNH (1’) B. KIỂM RA BÀI CŨ C. BÀI MỚI Đề bài Cho bảng điểm học sinh: BẢNG ĐIỂM LỚP 7A. STT. Họ và tên. Toán. Ngữ Văn. Tiếng Tổng anh 1 Nguyễn Hoà An 8 7 8 ? 2 Lê Thái Anh 8 5 7 ? 3 Trần Quốc Bình 8 9 9 ? 4 Phạm Ngọc Mai 9 9 10 ? 5 Bùi Thu Hà 7 6 8 ? 6 Chu Thị Hương 8 8 6 ? 7 Bùi Mỹ Linh 8 9 8 ? a. Khởi động chương trình bảng tính Excel và Vietkey rồi nhập đúng Nội dung kiến thức cần đạt bảng trên. (1 điểm) b. Tính tổng điểm (2 điểm) c. Sắp xếp lại cột Tổng theo thứ tự điểm tăng dần. (1 điểm) d. Dùng hàm Max tìm ra học sinh có Tổng điểm cao nhất. (2 điểm) 1.

<span class='text_page_counter'>(193)</span> Giáo án tin học 7. e. Lọc ra 3 giá trị có Tổng điểm cao nhất. (2 điểm) f. Nhập lại bảng hệ thống dưới và vẽ đồ thị thích hợp để mô tả tỉ lệ lực học của từng loại học sinh so với tổng thể. (2 điểm). LỰC HỌC Giỏi Khá Trung bình Yếu. TỔNG CỘNG 4 5 2 1. Đáp án + Biểu điểm. Câu Đáp án a Khởi động Excel và Vietkey, nhập đúng dữ liệu b Tính các ô trong cột Tổng c Nháy 1 ô trong cột ĐTB và nháy nút sắp xếp tăng dần d =MAX(G2:G13) e Chọn ô, Data -> Filter -> AutoFilter. Chọn 8. 0 f Vẽ đúng biểu đồ thích hợp D - CỦNG CỐ - Đến từng máy nhận xét ư, nhược điểm, sửa sai cho các em. - Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm.. Biểu điểm 2 2 1 1 1 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(194)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 32 : Tiết: 62. Ngày soạn:. 10/4/2017. HỌC VẼ HÌNH HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. Biết khai thác áp dụng CNTT vào trong các môn học khác II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, phần mềm, máy chiếu - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy + Hoạt động 1: Tìm hiểu phần mềm Geogebra.(5p) ? Em đã được làm quen với ác phần mểm nào đã học? ? Chúng được ứng dụng vào các môn học nào? ? Đọc thông tin để hiểu về phần mềm Geogebra ? Hãy nêu mục đích của phần mềm. ? Phần mềm Geogebra được bổ trợ cho môn học nào? + Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khởi động phần mềm.(3p) ? Hãy nêu cách để khởi động phần mềm.. Hoạt động của trò. Nội dung kiến thức cần đạt 1. Em đã biết gì về Geogebra?. + Phần mềm + Phần mềm Geogebra dùng để vẽ các hình học đơn giản Geogebra dùng để vẽ như điểm, đoạn thẳng, đường các hình học đơn giản như điểm, đoạn thẳng, thẳng. đường thẳng.. Để khởi động phần mêm ta nháy đúp vào biểu tượng. 2. Làm quen với phần mềm Geogebra tiếng Việt: a) Khởi động Nháy đúp vào biểu. ở trên màn hình nền. 1.

<span class='text_page_counter'>(195)</span> Giáo án tin học 7. ? GV gọi học sinh lên khởi động phần mềm + Hoạt động 3: Tìm hiểu màn hình làm việc của Geogebra tiếng Việt.(10p) GV cho học sinh quan sát màn hình làm việc cảu phần mềm ? Màn hình làm việc của Geogebra gồm những thành phần nào. + Hoạt động 4: Tìm hiểu các công cụ làm việc chính của phần mềm.(20p) * Công cụ di chuyển: ? Công cụ di chuyển có ý nghĩa như thế nào? * Các công cụ liên quan đến đối tượng điểm. Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho biết ý nghĩa của các công cụ - Công cụ. ?. - Công cụ. ?. - Công cụ. ?. * Các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng.. tượng ở trên màn hình nền để khởi động HS thực hiện trên máy tính phần mềm. + Màn hình làm việc của b) Giới thiệu màn hình Geogebra tiếng Việt. Geogebra gồm: + Màn hình làm việc - Bảng chọn: của Geogebra gồm: - Thanh công cụ - Khu vực thể hiện các đối - Bảng chọn - Thanh công cụ. tượng. - Khu vực thể hiện các đối tượng. c) Giới thiệu các công cụ làm việc chính. + Công cụ di chuyển có ý * Công cụ di chuyển: nghĩa đặc biệt là không dùng dùng để di chuyển hình để vẽ hoặc khởi tạo hình mà dùng để di chuyển hình. - Công cụ : dùng để tạo * Các công cụ liên quan một điểm mới đến đối tượng điểm. - Công cụ : dùng để tạo ra điểm là giao của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng. - Công cụ : dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng.. - Các công cụ , , dùng để tạo đường, đoạn, tia đi + Học sinh chú ý lắng nghe * Các công cụ liên quan qua hai điểm cho trước. => ghi nhớ kiến thức. đến đoạn, đường thẳng. 4. Củng cố: (5phút) ? Hãy nêu các thành phần chính của màn hình làm việc Geogebra. 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, nghiên cứu trước các phần còn lại của bài trong sgk . - Tìm hiểu các công cụ của phần mềm 1.

<span class='text_page_counter'>(196)</span> Giáo án tin học 7. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần 33 : Tiết: 63. Ngày soạn:. 16/4/2017. HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: Các công cụ liên quan đến hình tròn, các công cụ biến đổi hình học. - Tìm hiểu các đối tượng hình học 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, máy tính, máy chiếu, phần mềm Geogebra - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài ở nhà. III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung kiến thức cần đạt + Hoạt động 1: Tìm hiểu các công cụ c) Giới thiệu các làm việc chính của phần mềm. công cụ làm việc * Công cụ liên quan đến hình tròn. chính. Công cụ tạo ra hình tròn * Công cụ liên bằng cách xác định tâm và một điểm quan đến hình tròn trên hình tròn. - Thao tác: chọn công cụ, chọn tâm hình tròn và điểm Công cụ dùng để tạo ra thứ hai nằm trên hình tròn. hình tròn bằng cách xác định tâm và bán kính. Thao tác: chọn công Công cụ dùng để vẽ hình cụ, chọn tâm hình tròn, sau đó nhập giá trị bán kính tròn đi qua ba điểm cho trước. trong hộp thoại 1.

<span class='text_page_counter'>(197)</span> Giáo án tin học 7. Thao tác: chọn công Công cụ dùng để tạo một cụ, sau đó lần lượt chọn ba nửa hình tròn đi qua hai điểm đối điểm. xứng tâm. Thao tác: chọn công cụ, Công cụ sẽ tạo ra một chọn lần lượt hai điểm. Nửa cung tròn là một phần của hình tròn hình tròn được tạo sẽ là nếu xác định trước tâm hình tròn và phần hình tròn theo chiều hai điểm trên cung tròn này. ngược kim đồng hồ từ điểm Công cụ sẽ xác định một thứ nhất đến điểm thứ hai. Thao tác: Chọn công cụ, cung tròn đi qua ba điểm cho trước. chọn tâm hình tròn và lần * Các công cụ biến đổi hình học lượt chọn hai điểm. Cung Công cụ dùng để tạo ra tròn sẽ xuất phát từ điểm thứ một đối tượng đối xứng với một đối nhất đến điểm thứ hai theo tượng cho trước qua một trục là chiều ngược chiều kim đồng hồ. đường hoặc đoạn thẳng. Công cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho trước qua một điểm cho trước (điểm này gọi là tâm đối xứng). ? Nêu cách thoát khỏi phần mềm. + Hoạt động 2: Tìm hiểu các đối tượng hình học. - Một hình hình học bao gồm nhiều đối tượng cơ bản. - Đối tượng hình học gồm đối tượng tự do và đối tượng phụ thuộc.. Thao tác: chọn công cụ sau đó lần lượt chọn ba * Các công cụ biến đổi hình học. điểm trên mặt phẳng. Học sinh chú ý lắng nghe 3. Đối tượng hình học: => ghi nhớ kiến thức - Một hình hình Để thoát khỏi phần mềm ta học bao gồm nháy chuột chọn hồ sơ => nhiều đối tượng cơ đóng hoặc nhấn tổ hợp phím bản. - Đối tượng hình Alt + F4 học gồm đối + Các đối tượng hình hoc cơ tượng tự do và đối bản gồm: điểm, đường tượng phụ thuộc. thẳng, tia, hình tròn, cung 4. Quan hệ giữa các đối tượng tròn hình học.. 4. Củng cố: (5phút) ? Nêu ý nghĩa và các thao tác của các công cụ liên quan đến hình tròn. 5. Hướng dẫn họ ở nhà: (2 phút) - Về nhà học bài, kết hợp SGK, tiết sau thực hành. - Hệ thống lại bào học bằng bản đồ tư duy Rút kinh nghiệm giờ dạy -----------------------------------------------------------------------------------------------------------1.

<span class='text_page_counter'>(198)</span> Giáo án tin học 7. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần 33 : Tiết: 64. Ngày soạn:. 16/4/2017. Bài Thực Hành: HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách khởi động phần mềm Geogebra ở trên máy tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. (2 phút) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động 1: Khởi động phần mềm Geogebra(5p) - Khởi động phần mềm Geogebra ở trên máy tính. - Yêu cầu học sinh kết thúc phần mềm. - Yêu cầu học sinh khởi động phần mềm theo cách khác. + Hoạt động 2: Nhận biết màn hình làm việc của phần mềm Geogebra. (30p). Nội dung kiến thức cần đạt 1. Khởi động phần mềm. + Kích đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền để khởi động phần mềm theo yêu cầu của giáo viên. + Học sinh kết thúc phần mềm theo yêu cầu của giáo viên. + Nháy chuột vào menu Start \ All Programs\ GeoGebra \ 2. Nhận biết GeoGebra để khởi động phần màn hình làm mềm. việc của phần 1.

<span class='text_page_counter'>(199)</span> Giáo án tin học 7. Yêu cầu học sinh nhận biết các thành phần màn hình làm việc của phần mềm ở trên máy tính - GV yêu cầu học sinh vẽ một số đối tượng hình học đơn giản: như điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, trung điểm đoạn thẳng, góc,.. Chỉ ra đâu là đối tượng tự do đâu là đối tượng phụ thuộc. GV kiểm tra hướng dẫn HS thực hiện giao tiếp với phần mềm. mềm. 3. Đối tượng + Học sinh thực hiện theo sự hình học: hướng dẫn của giáo viên + Mở và ghi tệp. - HS thực hành vễ một số đối + Hiện/ ẩn tượng nhãn đối tượng -Vẽ một số đối tượng đơn giản. 4. Nhận xét: (7phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. - Kiểm tra 3 học sinh lấy điểm. - Học sinh tắt máy, dọn dẹp phòng máy 5. Hướng dẫn học ở nhà: (1phút) Ôn lại Nội dung kiến thức cần đạt đã học , đọc trước Nội dung kiến thức cần đạt phần bài tập thực hành Rút kinh nghiệm giờ dạy ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(200)</span> Giáo án tin học 7. Tuần 32 : Tiết: 61. Ngày soạn:. 4/4/2017. Bài Thực Hành: HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phần mềm Geogebra để vẽ một số hình hình học. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm vẽ hình Geogebra. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài thực hành. III. Tiến trình dạy và học: 1. Ổn định lớp 2. Phân việc cho từng nhóm thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + Hoạt động : Khởi động phần mềm.( 5p). Nội dung kiến thức cần đạt 1. Khởi động phần mềm:. Yêu cầu học sinh khởi động + Kích đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền để khởi phần mềm Geogebra. 2.

<span class='text_page_counter'>(201)</span> Giáo án tin học 7. động phần mềm theo yêu cầu của giáo viên. + Hoạt động 2: Sử dụng phần mềm để làm một số bài tập(35p) Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình sau:. 2. Sử dụng phần mềm để vẽ một số hình hình học: - Vẽ hình tam giác. + Dùng công cụ vẽ đoạn thẳng để vẽ các cạnh của tam giác. - Vẽ hình thang + Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của hình than ABCD dựa trên các công cụ đoạn thẳng và đường song song.. + Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của hình thang cân - Vẽ hình thang ABCD dựa trên các công cụ cân. đoạn thẳng, đường thẳng, đường trung trực và phép biến đổi đối xứng qua trục. + Cho trước tam giác A, B, C. - Vẽ đường tròn Dùng công cụ đường tròn vẽ ngoại tiếp tam giác, đường tròn đi qua 3 điểm A,B,C. GV yêu cầu học sinh ve và lưu + Cho trước tam giác A, B, C. - Vẽ đường tròn nội tệp với tên hình. Kiểm tr 3 học Dùng các công cụ đường phân tiếp tam giác. giác, đường vuông góc và đường sinh của 3 nhóm lấy điểm tròn vẽ đường tròn nội tiếp tam giác ABC 2.

<span class='text_page_counter'>(202)</span> Giáo án tin học 7. 4. Nhận xét- hướng dẫn học ở nhà: (5phút) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh. - Đọc trước bài thực hành 10 ở nhà tiết sau thực hành phòng máy -- Học sinh tắt máy, dọn dẹp phòng máy Rút kinh nghiệm tiết dạy ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 2.

<span class='text_page_counter'>(203)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×