Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dethi Hoa8doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT - THCS TRÀ MAI NĂM HỌC 2014-2015 Họ và tên: ........................................... MÔN: Hóa học 8 Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên. I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. ( Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm). Câu 1. Thành phần của không khí gồm: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...). B. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...). C. 21% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...), 78% khí nitơ, 1% khí oxi. D. 21% khí oxi, 78% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...), 1% khí nitơ. Câu 2. Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất: A. Khí oxi tan được trong nước C. Khí oxi ít tan trong nước B. Khí oxi nhẹ hơn không khí D. Khí oxi khó hóa lỏng Câu 3. Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố kim loại C. Các nguyên tố hóa học khác B. Một nguyên tố phi kim D. Một nguyên tố hóa học khác. Câu 4. Sản phẩm sinh ra khi cho H2 phản ứng vừa đủ với CuO nung nóng là: A. Cu và H2O B. H2 và Cu C. Hơi nước D. CuO và nước Câu 5.. Cho dãy các chất sau đây: NaCl, H2SO4, NaOH, HNO3, Ca(OH)2, H2CO3 Al2(SO4)3, KHCO3. Số axit, bazơ và muối lần lượt là: A. 3; 3; 2 B. 3; 2; 3 C. 2; 3; 3 D. 3; 3; 2 Câu 6. Hòa tan đường vào nước được nước đường. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đường là dung môi, nước là chất tan, nước đường là dung dịch. B. Đường là chất tan, nước đường là dung môi, nước là dung dịch. C. Đường là chất tan, nước là dung môi, nước đường là dung dịch. D. Nước đường là chất tan, nước là dung môi, đường là dung dịch. Câu 7. Cho dãy các chất sau: NaOH, H2SO4, BaSO4, CaCO3, KNO3, Fe(OH)2, Cu(OH)2. Dãy các chất không tan trong nước là: A. BaSO4, CaCO3, Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. H2SO4, BaSO4, CaCO3, KNO3. B. BaSO4, CaCO3, KNO3, Fe(OH)2. D. NaOH, H2SO4, BaSO4, CaCO3. Câu 8. Hòa tan 10 gam axit sunfuric nguyên chất vào 70 gam nước. Khối lượng dung dịch thu được là: A. 10 g. B. 60 g. C. 70 g. D. 80 g. Câu 9. Dãy các chất đều là oxit: A. SO2, CaO, CO2, CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2. B. P2O5, BaO, CaO, K2O. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3 Câu 10. Phản ứng thế là phản ứng hoá học xảy ra giữa ......(1).........., trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất. A. Đơn chất nguyên tử. B. Đơn chất. C. Hợp chất%. D. Đơn chất và hợp chất Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 15 gam KCl vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 10%. B. 20%. C. 25%. D. 30%. Câu 12. Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. K, P2O5, CaO B. Na, CaO, Cu C. K, CuO, SO 2 D. K, P2O5, Fe3O4 II. Tự luận: (7.0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Gọi tên các oxit sau: Fe2O3; H2SO4; P2O5; Fe(OH)2 Câu 2. (2,5 điểm) Cho 6,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđrô (H2). a) Hãy viết phương trình hoá học xảy ra. b) Tính thể tích khí hiđro thoát ra (đktc). (Cho Zn= 65, H = 1, Cl = 35,5) Câu 3. (1.5 điểm) So sánh sự khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp ? Cho ví dụ để minh họa ? Câu 4. (1.0 điểm) Làm thế nào để quá trình hòa tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn ? BÀI LÀM .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Hóa học 8 Hướng dẫn chấm CÂU. I. TRẮC NGHIỆM. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. II. TỰ LUẬN. ĐÁP ÁN B C D A B C A D B D C A H2SO4: Axit sunfuric Fe2O3: Sắt (III) oxit. P2O5: Điphotpho pentaoxit. Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit a/ PTHH: Zn+ 2HCl → ZnCl2 + H2  Tính số mol kẽm theo đề bài: mZn 6,5  0,1( mol ) M Zn 65 0,1.1 nH 2  0,1(mol ) 1 b/Từ PTHH ta có:. 0.5. Thể tích khí hi đro thu được là:. 0.5. nZn . 2. VH 2 nH 2 .22, 4 0,1.22, 4 2, 24(lit ). 3. - Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban t0. 4. ĐIỂM (đ) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1.0. đầu.VD: 3Fe + 2O2   Fe3O4 - Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. -VD:2KNO3 2KNO2 + O2 Muốn chất rắn tan nhanh trong nước, ta thực hiện 1, 2 hoặc cả 3 biện pháp sau: - Khuấy dung dịch. - Đun nóng dung dịch. - Nghiền nhỏ chất rắn.. 0.5. 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Biết Nội dung. 1. Oxi – Không khí. Số câu Số điểm Tỉ lệ. TNKQ. TL. - Thành phần không khí. - Cách thu - Gọi tên khí oxi. các oxit. - Định nghĩa oxit.. 3 0.75đ 7.5% - Phản ứng của khí 2. Hiđro – hiđro với Nước oxit kim loại - Khái niệm phản ứng thế - Tính chất HH của nước Số câu 3 Số điểm 0.75đ Tỉ lệ 7.5%. 1 1.0đ 10 % - Gọi tên các axit, bazơ, muối. 1 1.0đ 10%. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Hóa học 8 Khung ma trận đề Mức độ Hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q - Từ định Phân biệt nghĩa xác được sự định được khác nhau hợp chất nào giữa phản là oxit ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp 1 1 0.25đ 1.5đ 2.5% 15% - Xác định - Vận dụng Dựa vào được axit, phương PTHH để tìm bazơ, muối pháp giải số mol của các dựa vào khái bài tập tính chất còn lại từ niệm theo đó tính khối phương lượng hoặc thể trình hóa tích học. 1 0.25đ 2.5%. 1 1.5đ 15%. 1 1.0đ 10%. Tổng. 6 4.0đ 35 %. 7 4.5đ 45%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Xác định chất tan, dung môi, dung dịch. 3. Dung - Xác định dịch chất tan, chất không tan trong nước. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng. - Phân tích được biện pháp làm cho chất rắn hòa tan nhanh hơn trong nước. - Tính được nồng độ phần trăm của các chất. - Tính được khối lượng. 1 1.0đ 10%. 2 0.5đ 5%. 2 0.5đ 5% 9 4.0đ 40%. 5 3.0 đ 30%. 3 2.0 đ 20%. 1 1.0đ 10%. 5 1.5đ 20% 13 10đ (100%).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×