Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 14Tiet 37 Khai niem ve soan thao van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.8 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ChươngưIII</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Các chức năng chung của hệ soạn


thảo văn bản



2. Một số quy ước trong việc gõ văn


bản



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b></b> <i><b>Soạn thảo văn </b></i>
<i><b>bản</b></i> <i><b>là các công việc </b></i>
<i><b>liên quan đến văn </b></i>
<i><b>bản nh soạn thông </b></i>
<i><b>báo, đơn từ, làm </b></i>
<i><b>báo cáo, khi viết bi </b></i>
<i><b>trờn lp...</b></i>


<i><b>Em hiểu thế </b></i>
<i><b>nào là soạn </b></i>
<i><b>thảo văn bản?</b></i>


<b>1. Các chức n ng chung của hệ soạn thảo văn bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>H son tho văn bản là một phần mềm ứng </b></i>
<i><b>dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan </b></i>
<i><b>đến công việc soạn văn bản: nhập, sửa đổi, trình </b></i>
<i><b>bày, l u trữ và in văn bản.</b></i>


<b> Văn bản soạn thảo bằng </b>
<b>máy tính đẹp, nội dung </b>
<b>phong phú, dễ dàng sửa </b>
<b>chữa sai sót, các thao tác </b>


<b>sao chép, di chuyển thực </b>
<b>hiện nhanh, n gin</b>


<i><b>Em hÃy so sánh </b></i>
<i><b>văn bản soạn thảo </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Quan sát và cho </b></i>
<i><b>biết soạn thảo </b></i>
<i><b>trên máy tính có </b></i>
<i><b>những chức năng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Nhập và l u trữ văn bản</b>



<b>H son tho vn bản (HSTVB) cho phép:</b>


<sub> Nhập văn bản nhanh chóng mà chưa cần quan tâm đến </sub>


việc trình bày văn bản


<sub> Trong khi gõ, con trỏ văn bản tự động xuống dịng khi </sub>


hết dịng.


<sub> Có thể lưu trữ lại để tiếp tục hoàn thiện, lần sau dùng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <b>Sửa đổi cấu trúc văn bản: Xoá, sao chép, di chuyển, </b>


<b>chèn thêm đoạn văn bản hay hình ảnh đã có sẵn.</b>


<b>b. Sửa đổi văn bản</b>



<b><sub>Sửa đổi kí tự, từ: </sub><sub>Xố, chèn thêm, thay thế kí tự, từ </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>c. Trình bày văn bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b><sub>Khả năng định dạng kí tự:</sub></b>



+ Phơng chữ (Time New Roman, Arial,…);


+ Cỡ chữ (cỡ 12, cỡ 14,

cỡ 24

,…);


+ Kiểu chữ (<b>đậm</b>, <i>nghiêng</i>, gạch chân,…);
+ Vị trí tương đối so với dòng kẻ (cao hơn,


thấp hơn);


+ Khoảng cách giữa các kí tự trong một từ hay giữa
các từ với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>+ Vị trí lề trái, lề phải;</b>


<b><sub> Khả năng định dạng đoạn văn bản:</sub></b>



Thụt đầu
dòng


Căn trái <sub>Căn đều </sub>


hai bên
Căn giữa



<b>+ Căn lề (trái, phải, giữa, đều hai bên);</b>


<b>+ Dòng đầu tiên: thụt vào hay nhô ra so với cả đoạn;</b>
<b>+ Khoảng cách đến đoạn văn bản trước, sau;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b><sub> Khả năng định dạng trang văn bản</sub></b>



<b>+ Lề trên, dưới, trái, phải của trang;</b>
<b>+ Hướng giấy (ngang, dọc);</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>d. Một số chức năng khác</b>


<i><b>+ Tìm kiếm và thay thÕ</b></i>


<i><b>+ Gõ tắt hoặc tự động sửa lỗi khi gõ sai</b></i>
<i><b>+ Tạo bảng, tính tốn, sắp xếp trong bảng</b></i>
<i><b>+ Tự động đánh số trang, tạo mục lục</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CỦNG CỐ



<b>Câu 1: </b><i><b>Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho </b></i>


<i><b>phép thực hiện:</b></i>


A. Nhập văn bản.


B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
C. Lưu trữ và in văn bản.



D. Các ý trên đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 2: </b>

<i><b>Chức năng chính của Microsoft Word là </b></i>


<i><b>gì?</b></i>



A. Tính tốn và lập bảng.


B. Tạo các tệp đồ hoạ.


C. Soạn thảo văn bản.



D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Câu 3: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm?</b></i>



A. Phần mềm tiện ích.


B. Phần mềm ứng dụng.



C. Phần mềm công cụ.


D. Phần mềm hệ thống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Câu 4: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những </i>


<i>việc gì ?</i>



A. Nhập và lưu trữ văn bản.




B. Sửa đổi văn bản



C. Trình bày văn bản





D. Cả A, B và C



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 5: Trong các cách sắp xếp trình tự cơng </b></i>


<i><b>việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi </b></i>


<i><b>soạn thảo một văn bản?</b></i>



A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.


B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.



C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.


D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa



</div>

<!--links-->

×