Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 26 Thuc hanh Nhan biet mot vai dang dot bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Mục tiêu: Nhận biết được một số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt được sự sai khác về hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lưỡng bội và thể đa bội. Nhận biết được hiện tượng mất đoạn NST trên ảnh chụp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> • II. Néi dung thùc hµnh • Học sinh quan sát các mẫu đột biến trên các bức ¶nh, th¶o luËn nhãm vµ hoµn thiÖn néi dung vµo b¶ng th«ng tin sau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 28 – Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT VÀI DẠNG ĐỘT BIẾN 1 - Phân biệt dạng đột biến với dạng gốc về đặc điểm hình thái:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CON CÔNG BẠCH TẠNG. Con công bình thường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoa Cúc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mèo hai màu mắt (đột biến gen).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chuột bình thường. Chuoät coù moät beân chaân bò leäch veà phía sau (ÑB gen laën). Chuột bạch tạng, mắt đỏ (đột biến gen).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TẬT THỪA NGÓN TAY. BÀN CHÂN MẤT NGÓN VÀ DÍNH NGÓN. BÀN CHÂN MẤT NGÓN VÀ DÍNH NGÓN. BÀN TAY MẤT NGÓN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vịt 3 chân. Dừa nhiều đọt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoa sen 2 màu. Chùm Nho nhiều màu quả.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đối tượng quan sát Công Hoa Cúc Mèo Chuột Đột biến hình thái. Ếch Người. Vịt Dừa Hoa sen Nho Đột biến NST. Chuối Dưa hấu. Dạng gốc. Dạng đột biến.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đối tượng quan sát. Đột biến hình thái. Dạng gốc. Dạng đột biến. Công. Bệnh bạch tạng. Màu sắc rực rỡ. Lông màu trắng. Hoa Cúc. Nhiều màu. 1 màu. 2 màu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đối tượng quan sát. Đột biến hình thái. Dạng gốc. Dạng đột biến. Công. Bệnh bạch tạng. Màu sắc rực rỡ. Lông màu trắng. Hoa Cúc. Nhiều màu. 1 màu. 2 màu. Mèo. Mắt nhiều màu. Mắt màu xanh. Mắt có 2 màu. Chuột. Lệch chân. 4 chân. Chân trái lệch về sau.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đối tượng quan sát. Đột biến hình thái. Dạng gốc. Dạng đột biến. Công. Bệnh bạch tạng. Màu sắc rực rỡ. Lông màu trắng. Hoa Cúc. Nhiều màu. 1 màu. 2 màu. Mèo. Mắt nhiều màu. Mắt màu xanh. Mắt có 2 màu. Chuột. Lệch chân. 4 chân. Chân trái lệch về sau. Ếch. Nhiều chân. 4 chân. 6 chân 2 thân. Người. Thừa ngón tay. Có 5 ngón. Có 6 ngón. Thiếu ngón tay, chân. Có 5 ngón. Có 3,4 ngón.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đối tượng quan sát. Đột biến hình thái. Dạng gốc. Dạng đột biến. Công. Bệnh bạch tạng. Màu sắc rực rỡ. Lông màu trắng. Hoa Cúc. Nhiều màu. 1 màu. 2 màu. Mèo. Mắt nhiều màu. Mắt màu xanh. Mắt có 2 màu. Chuột. Lệch chân. 4 chân. Chân trái lệch về sau. Ếch. Nhiều chân. 4 chân. 6 chân 2 thân. Người. Thừa ngón tay. Có 5 ngón. Có 6 ngón. Thiếu ngón tay, chân. Có 5 ngón. Có 3,4 ngón. Vịt. Nhiều chân. 2 chân. 3 chân. Dừa. Nhiều đọt. 1 đọt. Nhiều đọt.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đối tượng quan sát. Đột biến hình thái. Dạng gốc. Dạng đột biến. Công. Bệnh bạch tạng. Màu sắc rực rỡ. Lông màu trắng. Hoa Cúc. Nhiều màu. 1 màu. 2 màu. Mèo. Mắt nhiều màu. Mắt màu xanh. Mắt có 2 màu. Chuột. Lệch chân. 4 chân. Chân trái lệch về sau. Ếch. Nhiều chân. 4 chân. 6 chân 2 thân. Người. Thừa ngón tay. Có 5 ngón. Có 6 ngón. Thiếu ngón tay, chân. Có 5 ngón. Có 3,4 ngón. Vịt. Nhiều chân. 2 chân. 3 chân. Dừa. Nhiều đọt. 1 đọt. Nhiều đọt. Hoa sen. Nhiều màu. Màu trắng/ hồng. 2 màu trắng hồng. Nho. Nhiều màu. Màu xanh/ nâu đỏ Nhiều màu quả trên chùm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Củ cải đỏ ĐB dính liền. Hoa hoàng xanh- ÑB gen.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đột biến ở dứa rối loại trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. Đột biến ở dâu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 29 – Thực hành: NHẬN BIẾT MỘT VÀI DẠNG ĐỘT BIẾN 1 - Phân biệt dạng đột biến với dạng gốc về đặc điểm hình thái: 2- Nhận biết các dạng đột biến nhiễm sắc thể..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bộ nhiễm sắc thể của người bình thường.. Dạng đột biến Thể dị bội này có tên gọi là gì? (2n + 1). Bộ nhiễm sắc thể của người bị đột biến..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bộ nhiễm sắc thể của người bình thường.. Dạng đột biến Thể dị bội này có tên gọi là gì? (2n - 1). Bộ nhiễm sắc thể của người bị đột biến..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Caùc caø chua ÑB(nhieàu daïng).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Sự thay đổi màu sắc ở bọ cánh cứng (ĐB dị bội thể).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoa traø 2n. Hoa traø 3n.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Dưa hấu tam bội. Chuối tam bội.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4n. 2n. Hoa lan. 4n. 2n.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đối tượng quan sát. Đột biến NST. Dạng gốc. Dạng đột biến. Nho. Đa bội. Trái nhỏ. Trái to hơn. Cà chua. Dị bội thể. Trái tròn. Cà chua nhiều dạng. Bọ cánh Dị bội thể cứng. Nhỏ, ít màu sắc. Lớn hơn, nhiều màu , màu đẹp hơn. Hoa trà. Tam bội. Hoa nhỏ. Hoa lớn hơn. Chuối. Tam bội. Có hạt. Không hạt. Hoa lan. Tam bội. Hoa nhỏ. Hoa lớn hơn. Dưa hấu. Tam bội Có hạt Hình dạng quả khác nhau. Không hạt.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đột biến dưa hấu ( Hình dạng quả khác nhau).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trứng sáu lòng đỏ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Sen vua Victoria regia. Lưu vực sông Amazon, Nam Myõ coù moät gioáng sen lớn nhất thế giới. Đường kính lá 2m, lớn nhaát 4m.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bắp cải to 1m47 ( 34,2 kg) to nhất thế giới.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Dặn dò - Tìm hiểu trước phân biệt thường biến và đột biến - Đem theo các vật mẫu về thường biến đã chuẩn bị..

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×